Đề kiểm tra, đề thi cuối kì 2 địa lí 11 kết nối tri thức (đề số 4)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra địa lí 11 kết nối tri thức cuối kì 2 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 cuối kì 2 môn địa lí 11 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

         

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

ĐỀ BÀI

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1. Các đối tác thương mại chính của Nhật Bản là

  • A. Hoa Kỳ, Trung Quốc, EU.                B. Hoa Kỳ, Trung Quốc, Liên bang Nga.
  • C. Hoa Kỳ, Hàn Quốc, Liên bang Nga. D. Trung Quốc, Hàn Quốc, EU.

Câu 2: Sản phẩm của ngành nào chiếm 99% trị giá xuất khẩu của Nhật Bản?

  • A. Nông nghiệp.                                    B. Khai khoáng.
  • C. Công nghiệp chế biến, chế tạo.         D. Dịch vụ.

Câu 3: Trữ lượng khoáng sản nào của Trung Quốc đứng đầu thế giới, là nguyên liệu đặc biệt quan trọng trong các ngành công nghệ cao?

A. Đất hiếm.B. Dầu mỏ.C. Than.D. Kim loại đen.

Câu 4: Các trung tâm công nghiệp của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở

  • A. miền Tây.                                         B. vùng duyên hải.
  • C. phía nam.                                          D. trung tâm đất nước.

Câu 5: Vùng duyên hải Trung Quốc có bao nhiêu tỉnh, thành phố?

A. 5.B. 9.C. 11.D. 13.

Câu 6: Hai con sông lớn ở Cộng hòa Nam Phi là

  • A. Lim-pô-pô và O-ran-giơ.                  B. Lim-pô-pô và Ca-le-don.
  • C. O-ran-giơ và Ca-le-don.                    D. Ca -le-don và Von.

Câu 7: Hoạt động trồng trọt thâm canh và chăn nuôi hỗn hợp tập trung chủ yếu ở

  • A. vùng nội địa và phía tây.                   B. vùng ven biển đông nam và nội địa.
  • C. vùng nội địa và phía nam.                 D. vùng ven biển đông nam và phía nam.

Câu 8: Ngành kinh tế chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của Nhật Bản là

  • A. công nghiệp.                                               B. trồng trọt và chăn nuôi.
  • C. dịch vụ.                                                       D. thủy sản.

Câu 9: Dân số Trung Quốc chiếm bao nhiêu phần trăm số dân trên thế giới?

A. 28%.B. 18%.C. 15%.D. 25%.

Câu 10: Cây trồng giữ vị trí quan trọng nhất trong ngành trồng trọt của Trung Quốc là

  • A. cây công nghiệp.                                         B. cây ăn quả.
  • C. cây lương thực.                                           D. cây thực phẩm.

Câu 11: Hệ sinh thái điển hình ở Cộng hòa Nam phi là

  • A. Rừng lá cứng.                                             B. Rừng lá kim.
  • C. Xa van.                                                       D. Rừng nhiệt đới.

Câu 12: Các mặt hàng xuất khẩu chính của Cộng hòa Nam Phi là

  • A. dược phẩm, hóa chất và lương thực.
  • B. máy móc, thiết bị điện tử.
  • C. xăng, dầu, thực phẩm chế biến.
  • D. quặng kim loại và nông sản.

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng kinh tế đảo Hô-cai-đô năm 2020?

  • A. Đóng góp 3,4% GDP cả nước.
  • B. Khoáng sản chủ yếu là than.
  • C. Phát triển công nghiệp chế biến thực phẩm, chế biến gỗ, luyện kim đen, sản xuất giấy.
  • D. Các trung tâm kinh tế chính là Phu-cu-ô-ca và Na-ga-xa-ki.

Câu 14: Lĩnh vực chủ yếu mà Nhật Bản đầu tư vào nước ta là

  • A. công nghiệp khai khoáng.                           B. nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.
  • C. du lịch.                                                        D. công nghiệp chế biến, chế tạo.

Câu 15: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm địa hình và đất của miền Đông Trung Quốc?

  • A. Nhiều bồn địa và hoang mạc.                      B. Nhiều đồng bằng rộng lớn.
  • C. Đồi núi thấp ở phía đông nam.                    D. Đất phù sa và đất feralit là chủ yếu.

Câu 16: Ngoại thương của Trung Quốc có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Trị giá xuất khẩu thường lớn hơn giá trị nhập khẩu.
  • B. Trị giá xuất khẩu tăng, trị giá nhập khẩu giảm.
  • C. Trị giá xuất khẩu thường bằng trị giá nhập khẩu.
  • D. Trị giá xuất khẩu thường nhỏ hơn trị giá nhập khẩu.

Câu 17: GDP của các tỉnh, thành phố vùng duyên hải Trung Quốc năm 2021 so với năm 2011

  • A. đều tăng.
  • B. đều giảm.
  • C. có tỉnh, thành phố tăng; có tỉnh, thành phố giảm.
  • D. không thay đổi.

Câu 18: Cho bảng số liệu sau:

QUY MÔ GDP THEO GIÁ HIỆN HÀNH VÀ TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA

Ô-XTRÂY-LI-A GIAI ĐOẠN 2000 – 2020

(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)

Cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu GDP của Ô-xtrây-li-a giai đoạn 2000 – 2020?

  • A. Ngành công nghiệp và xây dựng chiếm tỉ trọng cao nhất nhưng tăng giảm không ổn định.
  • B. Tỉ trọng ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản thấp nhất và ngày càng giảm.
  • C. Cơ cấu GDP tương đối ổn định.
  • D. Dịch vụ luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.

Câu 19: Nội dung nào sau đây đúng về các ngành kinh tế ở Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản chiếm đóng góp hơn 50% vào GDP giúp giải quyết việc làm cho dân cư ở nhiều khu vực.
  • B. Diện tích đất trồng trọt của Cộng hòa Nam Phi chiếm 2/3 diện tích đất nông nghiệp.
  • C. Công nghiệp khai thác là ngành công nghiệp mũi nhọn, tạo ra nguồn việc làm cho người dân và đem lại nguồn thu ngoại tệ quan trọng cho nền kinh tế.
  • D. Dịch vụ là ngành kinh tế quan trọng nhất chiếm hơn 80% GDP và sử dụng 90% lực lượng lao động (năm 2020).

Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không đúng với nền kinh tế Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Thuộc thành viên G20.
  • B. Là một trong ba nền kinh tế lớn nhất châu Phi.
  • C. Có trình độ khoa học – công nghệ phát triển nhất châu Phi.
  • D. Ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP.

B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1 (1 điểm). Liệt kê một số mặt hàng xuất, nhập khẩu của Nhật Bản.

Câu 2 (1 điểm). Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai khi nói về đặc điểm vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Cộng hòa Nam Phi? Hãy sửa lại các câu sai?

a) Vị trí địa lí tạo thuận lợi cho Cộng hoà Nam Phi phát triển kinh tế biển.

b) Khí hậu Cộng hoà Nam Phi tạo thuận lợi để phát triển các loại cây ôn đới.

c) Hầu hết các sông ở Cộng hoà Nam Phi có giá trị về thuỷ điện, cung cấp nước, ít có giá trị về giao thông.

d) Cộng hoà Nam Phi có tài nguyên khoáng sản phong phú, tập trung ở vùng cao nguyên trong nội địa.

e) Vùng biển Cộng hoà Nam Phi có tài nguyên sinh vật biển phong phú do có nhiều dòng biển chảy qua, đặc biệt là vùng biển phía đông nam.

Câu 3 (2 điểm). Cho bảng số liệu sau:

TRỊ GIÁ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 1978 – 2020

(Đơn vị: tỉ USD)

                     Năm

Trị giá

19781990200020102020
Xuất khẩu6,844,9253,11602,52723,3
Nhập khẩu7,635,2224,31380,12357,1

(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)

a) Vẽ biểu đồ thể hiện trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Trung Quốc giai đoạn 1978 – 2020.

b) Nhận xét về trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Trung Quốc giai đoạn trên.

Câu 4 (1 điểm). Việc hợp tác giáo dục giữa Việt Nam và Trung Quốc có vai trò như thế nào trong việc nâng cao chất lượng nguồn nhân lực cho hai nước?


  

 



 

 

TRƯỜNG THPT ............................

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)

MÔN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

Tên bài học

MỨC ĐỘTổng số câu

 

Điểm số

        
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVD cao        
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL  
NHẬT BẢN           
Bài 24. Kinh tế Nhật Bản211     311,75
Bài 25. Thực hành: Viết báo cáo về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản1 1     200,5
CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)           
Bài 26. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc2 1    1311,75
Bài 27. Kinh tế Trung Quốc2 1  1  312,75
Bài 28. Thực hành: Viết báo cáo về sự thay đổi của kinh tế vùng duyên hải Trung Quốc1 1     200,5
Ô-XTRÂY-LI-A           
Bài 29. Thực hành: Tìm hiểu về kinh tế của Ô-xtrây-li-a  1     100,25
CỘNG HOÀ NAM PHI           
Bài 30. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hoà Nam Phi2  1    211,5
Bài 31. Kinh tế Cộng hoà Nam Phi2 2     4 1,0
Tổng số câu TN/TL12181010120410,0
Điểm số3,01,02,01,002,001,05,05,010,0
Tổng số điểm

4,0 điểm

40%

3,0 điểm

30%

 2,0 điểm

20%

1,0 điểm

10%

10 điểm

100 %

10,0

điểm

     

 



 

 

TRƯỜNG THPT ............................

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)

MÔN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi  

TN

(số câu)

TL

(số câu)

TN

 

TL   
NHẬT BẢN      
Bài 24. Kinh tế Nhật BảnNhận biết - Nhận biết về kinh tế Nhật Bản.  - Trình bày được sự phát triển của ngành thương mại Nhật Bản.21

C1

C8

C1
Thông hiểuPhân tích được đặc điểm ở các vùng kinh tế của Nhật Bản.1 C13  

 

Bài 25. Thực hành: Viết báo cáo về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản

Nhận biếtNhận biết đặc điểm hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản.1 C2 
Thông hiểuHiểu được tình hình kinh tế đối ngoại của Nhật Bản.1 C14  
CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)      
Bài 26. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung QuốcNhận biết - Nhận biết đặc điểm khí hậu Trung Quốc.  - Nhận biết đặc điểm dân cư Trung Quốc.2 

C3

C9

 
Thông hiểuPhân tích được đặc điểm điều kiện tự nhiên ở Trung Quốc.1 C15  
Vận dụng caoLiên hệ việc hợp tác giáo dục giữa Việt Nam và Trung Quốc. 1 C4 
Bài 27. Kinh tế Trung QuốcNhận biếtNhận biết được đặc điểm kinh tế Trung Quốc.2 

C4

C10

 
Thông hiểuPhân tích được các đặc điểm kinh tế Trung Quốc.1 C16  
Vận dụng - Vẽ biểu đồ thể hiện trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Trung Quốc giai đoạn 1978 – 2020.  - Nhận xét. 1 C3 
Bài 28. Thực hành: Viết báo cáo về sự thay đổi của kinh tế vùng duyên hải Trung QuốcNhận biếtNêu được số tỉnh, thành phố của vùng duyên hải Trung Quốc.1 C5 
Thông hiểuPhân tích được GDP theo giá hiện hành của các tỉnh, thành phố vùng duyên hải Trung Quốc năm 2011 và 2021.1 C17  
Ô-XTRÂY-LI-A      
Bài 29. Thực hành: Tìm hiểu về kinh tế của Ô-xtrây-li-aThông hiểuPhân tích cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu GDP giai đoạn 2000 – 2020.1 C18 
CỘNG HOÀ NAM PHI      
Bài 30. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hoà Nam PhiNhận biết - Nêu được vị trí địa lí.  - Trình bày được đặc điểm dân cư.2 

C6

C11

Thông hiểuPhân tích được đặc điểm dân cư và xã hội của Cộng hòa Nam Phi. 1 C2 
Bài 31. Kinh tế Cộng hoà Nam PhiNhận biếtNhận biết được các đặc điểm kinh tế của Cộng hòa Nam Phi.2 

C7

C12

 
Thông hiểuPhân tích được các đặc điểm kinh tế ở Cộng Hòa Nam Phi.2 

C19

C20

  

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi, đề kiểm tra cuối kì 2 địa lí 11 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay