Đề kiểm tra, đề thi cuối kì 2 địa lí 8 cánh diều (đề số 2)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra địa lí 8 cánh diều cuối kì 2 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 cuối kì 2 môn địa lí 8 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án địa lí 8 cánh diều

PHÒNG GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS……………….Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

ĐỊA LÍ 8 CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

A.   PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1 (0,25 điểm). Châu thổ sông Hồng được hình thành chủ yếu do sự bồi đắp phù sa của hệ thống

  • A. sông Đà và sông Hồng.
  • B. sông Thái Bình và sông Mê Công.
  • C. sông Hồng và sông Thái Bình.
  • D. sông Mê Công và sông Cả.

Câu 2 (0,25 điểm). Nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương giáp biển?

  • A. 28 tỉnh, thành phố.
  • B. 63 tỉnh, thành phố.
  • C. 23 tỉnh, thành phố.
  • D. 54 tỉnh, thành phố.

Câu 3 (0,25 điểm). Chế độ nước sông ở nước ta phụ thuộc vào điều kiện

A. sông ngòi.B. con người.C. khí hậu.D. địa hình.

Câu 4 (0,25 điểm). Đồng bằng châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long có chung đặc điểm là

  • A. có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
  • B. có địa hình thấp và bằng phẳng.
  • C. hình thành trên vịnh biển nông và thềm lục địa mở rộng.
  • D. có hệ thống đê ngăn lũ ven sông.

Câu 5 (0,25 điểm). Đồng bằng châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long ở nước ta hàng năm được mở rộng ra biển là do quá trình

  • A. Bóc mòn.
  • B. Vận chuyển.
  • C. Xâm thực.
  • D. Bồi tụ.

Câu 6 (0,25 điểm). Tài nguyên khoáng sản có giá trị ở Đồng bằng Sông Hồng là

  • A. than nâu, bôxít, sắt, dầu mỏ.
  • B. đá vôi, sét cao lanh, than nâu, khí tự nhiên.
  • C. apatit, mangan, than nâu, đồng.
  • D. thiếc, vàng, chì, kẽm.

Câu 7 (0,25 điểm). Đặc điểm tài nguyên sinh vật biển đảo nước ta là

  • A. phong phú, đa dạng, nhiều loài nằm trong danh sách Đỏ cần được bảo vệ.
  • B. khan hiếm, nhiều loài nằm trong danh sách Đỏ cần được bảo vệ.
  • C. khan hiếm, một số loài có giá trị kinh tế cao.
  • D. phong phú, thành phần loài đa dạng, nhiều loài quý hiếm, có giá trị kinh tế cao.

Câu 8 (0,25 điểm). Hậu quả của hiện tượng dầu loang trên biển là

  • A. cản trở quá trình trao đổi ô-xy giữa biển và khí quyển.
  • B. làm tăng quá trình phát triển tài nguyên sinh vật biển.
  • C. gắn kết hài hòa với phát triển kinh tế biển.
  • D. suy giảm tài nguyên nước ngọt, mất đi môi trường sống của sinh vật.

B.   PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1 (1,5 điểm). Nguyên nhân nào dẫn tới hiện tượng ô nhiễm môi trường nước biển?

Câu 2 (1,5 điểm).

  • a. Hãy mô tả chế độ nước sông Hồng.
  • b. Hãy cho biết những công trình nào thể hiện lịch sử chế ngự và thích ứng với chế độ nước của cư dân ở châu thổ sông Cửu Long?
  • B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi, đề kiểm tra cuối kì 2 địa lí 8 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay