Đề thi giữa kì 1 LSĐL 8 cánh diều (2) (Đề số 9)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 8 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 9. Cấu trúc đề thi giữa kì 1 môn LSĐL 8 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án địa lí 8 cánh diều

`SỞ GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THPT……………….Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 8 – CÁNH DIỀU 

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ

I. TRẮC NGHIỆM (3, 5 điểm) 

Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng. 

Câu 1. Giai cấp lãnh đạo cuộc cách mạng tư sản Anh là

A. Tư sản và Quý tộc mới.B. Tư sản và nông dân.
C. Chủ nô và quý tộc mới. D. Tư sản và công nhân. 

Câu 2. Kết quả của Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ?

A. Đưa giai cấp vô sản lên nắm quyền.B. Thành lập Hợp chủng quốc Mỹ. 
C. Lật đổ chế độ phong kiến. D. Giải phóng chế độ nô lệ.

Câu 3. Xã hội Pháp trước cách mạng có các đẳng cấp:

A. Tăng lữ, Quý tộc.B. Quý tộc, đẳng cấp thứ ba.
C. Tăng lữ, Quý tộc, Đẳng cấp thứ ba. D. Tăng lữ, Đẳng cấp thứ ba.

Câu 4. Trong các thành tựu sau, thành tựu nào là bước ngoặc trong cách mạng công nghiệp Anh?

A. Chế tạo thành công chiếc đầu máy xe lửa đầu tiên.

B. Chế tạo ra máy kéo sợi Gien-ni.

C. Chế tạo được máy dệt chạy bằng sức nước.

D. Việc phát minh ra máy hơi nước.

Câu 5. Những nước nào sau đây ở Đông Nam Á là thuộc địa của Anh?

A. Mi-an-ma, Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a.B. Việt Nam, Lào, Miến Điện, Mã Lai.
C. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia.D. Việt Nam, Phi-líp-pin, Bru-nây.

Câu 6. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 10. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng điểm tương đồng giữa các cuộc khởi nghĩa của Hoàng Công Chất, Nguyễn Danh Phương, Nguyễn Hữu Cầu?

A. Lực lượng tham gia chủ yếu là nông dân.

B. Bị quân Trịnh đàn áp nên cuối cùng thất bại.

C. Chống lại chính quyền phong kiến Lê - Trịnh.

D. Giành thắng lợi, lật đổ chính quyền Lê - Trịnh.

Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm) 

Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai

Cho đoạn tư liệu sau:

“Họ Nguyễn đặt lại đội Bắc Hải, ai tình nguyện đi thì cấp giấy sai đi, miễn cho tiền sưu cùng các tiền tuần đò, cho đi thuyền câu nhỏ ra các xứ Bắc Hải, cù lao Côn Lôn và các đảo ở Hà Tiên…”

(Theo Lê Quí Đôn, Phủ biên tạp lục, NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 1987, tr.155)

a. Tư liệu trích trong Phủ biên tạp lục (Lê Quí Đôn), cho biết chính quyền nhà Nguyễn đã khuyến khích nhân dân ra đảo xa sinh sống và khai thác biển.

b. Đội Bắc Hải cùng Đội Hoàng Sa chỉ có chức năng kinh tế (khai thác tài nguyên biển đảo…).

c. Đội Bắc Hải cùng Đội Hoàng Sa là hai tổ chức dân binh độc đáo, vừa có chức năng kinh tế, vừa có chức năng kiểm soát biển đảo.

d. Sự quan tâm của các chính quyền phong kiến và hoạt động của hai đội cho thấy người Việt Nam từ rất sớm đã từng bước xác lập chủ quyền đối với hai quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa.

II. TỰ LUẬN (1,5 điểm) 

Câu 1 (1,0 điểm): Trình bày những tác động của cách mạng công nghiệp đối với sản xuất và xã hội?   

Câu 2 (0,5 điểm): Trình bày hoạt động khai thác và xác lập chủ quyền của chúa Nguyễn tại quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa thông qua đội Hoàng Sa và đội Bắc Hải.

B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 

I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm) 

Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng. 

Câu 1. Trên đất liền, phía Bắc nước ta có đường biên giới chung với 

A. Lào.B. Thái Lan.C. Trung Quốc.D. Cam-pu-chia.

Câu 2. Nước ta nằm ở vị trí nào

A. vành đai xích đạo.B. vành đai ôn đới.
C. nội chí tuyến bán cầu Nam.D. nội chí tuyến bán cầu Bắc.

Câu 3. Vị trí phần đất liền Việt Nam nằm trong khoảng vĩ độ

A. kenhhoctap.B. kenhhoctap.
C. kenhhoctap.D. kenhhoctap.

Câu 4. Việt Nam không có chung biển Đông với quốc gia nào sau đây?

A. Lào.B. Trung Quốc.C. Phi-lip-pin.D. Ma-lai-xi-a.

Câu 5. Vùng núi nào sau đây có địa hình cao nhất? 

A. Tây Bắc. B. Đông Bắc.C. Trường Sơn Bắc.D. Trường Sơn Nam.

Câu 6. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 10. Ở Việt Nam, than bùn tập trung chủ yếu tại đồng bằng nào sau đây?

A. Đồng bằng Thanh - Nghệ - Tĩnh.

B. Đồng bằng duyên hải miền Trung.

C. Đồng bằng sông Hồng.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm) 

Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai

Cho đoạn tư liệu sau:

“Việt Nam nằm ở rìa phía đông của bán đảo Đông Dương, có vị trí tiếp giáp với nhiều quốc gia và biển Đông rộng lớn. Trên đất liền, nước ta có đường biên giới chung với Trung Quốc ở phía Bắc, với Lào và Campuchia ở phía Tây. Phía Đông và Nam giáp Biển Đông, với vùng biển rộng khoảng 1 triệu km², trong đó có hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đã tạo cho Việt Nam nhiều thuận lợi trong giao lưu kinh tế, văn hóa với các nước trong khu vực và trên thế giới.”

a. Việt Nam nằm ở rìa phía tây của bán đảo Đông Dương. 

b. Nước ta có đường biên giới chung với Trung Quốc, Lào và Campuchia. 

c. Hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa thuộc phạm vi lãnh thổ nước ta. 

d. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ tạo điều kiện cho Việt Nam chỉ giao lưu kinh tế trong khu vực Đông Nam Á mà không vươn ra thế giới.

II. TỰ LUẬN (1,5 điểm) 

Câu 1 (1,0 điểm): Trình bày vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đã ảnh hưởng đến đặc điểm khí hậu nước ta như thế nào? 

Câu 2 (0,5 điểm): Chứng minh một số dãy núi có vai trò là bức chắn địa hình tạo nên sự phân hóa thiên nhiên giữa các sườn núi. 


 

TRƯỜNG THCS ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 8 – CÁNH DIỀU

A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ 

.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THCS .........

KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI 

LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 8 – CÁNH DIỀU

TT

Chương/ chủ đề

Nội dung/ đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% điểm

Nhận

biết

Thông hiểuVận dụngVận dụng cao
Phân môn Lịch sử

1

CHÂU ÂU VÀ BẮC MỸ TỪ NỬA SAU THẾ KỈ XVI ĐẾN THẾ KỈ XVIII 

1. Cách mạng tư sản Anh và Bắc Mỹ      
2. Cách mạng công nghiệp 1 TN   

2,5 %

 0,25 đ

2ĐÔNG NAM Á TỪ NỬA SAU THẾ KỈ XVI ĐẾN THẾ KỈ XIX Tình hình Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX.   1 TN   

2,5%

0,25đ

3VIỆT NAM TỪ ĐẦU THẾ KỈ XVI ĐẾN THẾ KỈ XVIII  1. Xung đột Nam – Bắc triều, chiến tranh Trịnh – Nguyễn1 TN 2 TN  

7,5%

0,75đ

 2. Quá trình khai phá vùng đất phía Nam từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII.      
 3. Khởi nghĩa nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII.     
4. Phong trào Tây Sơn thế kỉ XVIII.        
 5. Kinh tế, văn hóa và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII.     

Tỉ lệ (%)

Điểm

20%

2 đ

15%

1,5 đ

10%

1 đ

5 %

0,5 đ

50%

5 đ

Phân môn Địa lí
1VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI LÃNH THỔ, ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN VIỆT NAMVị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Việt Nam. 4 TN3 TN  

17,5%

1,75đ

Địa hình Việt Nam  2 TN2 TN 1 TL

20%

Khoáng sản Việt Nam2 TN 1 TN  1 TL 

12,5%

1,25đ

Tỉ lệ (%) Điểm

20%

2 đ

15%

1,5 đ

10%

1 đ

5 %

0,5 đ

50%

5 đ

Tổng hợp chung Tỉ lệ (%)

Điểm

40%

4 đ

30%

3 đ

20%

2 đ

10 %

1 đ

100%

10 đ


 

TRƯỜNG THCS .........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY

LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 8 – CÁNH DIỀU

Thành phần năng lực Cấp độ tư duy 
PHẦN IPHẦN II
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng cao
Tìm hiểu lịch sử và địa lí80008000

Nhận thức và tư duy lịch sử 

Nhận thức khoa học địa lí

06000600
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học00110011
TỔNG86118611

TRƯỜNG THCS .........

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 8 – CÁNH DIỀU

Nội dungCấp độNăng lựcSố câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tìm hiểu lịch sử và địa lí 

Nhận thức và tư duy lịch sử

Nhận thức khoa học địa lí

Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã họcNhận biếtThông hiểu

Vận dụng

 

Vận dụng cao
PHÂN MÔN LỊCH SỬ 
CHƯƠNG 1: CHÂU ÂU VÀ BẮC MỸ TỪ NỬA SAU THẾ KỈ XVI ĐẾN THẾ KỈ XVIII       

Bài 1.

Các cuộc cách mạng tư sản ở châu Âu và Bắc Mỹ 

Nhận biết

- Trình bày được các cuộc cách mạng tư sản tiêu biểu từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII.

- Trình bày được những nét chung về nguyên nhân, kết quả, ý nghĩa, tính chất của cách mạng tư sản. 

     
Thông hiểu- Trình bày được một số đặc điểm chính của các cuộc cách mạng tư sản tiêu biểu ở Anh, Pháp, Mỹ.       
Vận dụng       
Bài 2. Cách mạng công nghiệp Nhận biết- Trình bày được những thành tựu tiêu biểu của cách mạng công nghiệp.      
Thông hiểu - Nêu được những tác động quan trọng của cách mạng công nghiệp đối với sản xuất và đời sống xã hội.    
        
CHƯƠNG 2: ĐÔNG NAM Á TỪ NỬA SAU THẾ KỈ XVI ĐẾN GIỮA THẾ KỈ XIX     
Bài 3. Tình hình Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX   Nhận biết- Trình bày được những nét chính trong quá trình xâm nhập của tư bản phương Tây vào các nước Đông Nam Á.       
Thông hiểu 

- Nêu được những nét nổi bật về tình hình chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội ở các nước Đông Nam Á dưới ách đô hộ của thực dân phương Tây.

- Mô tả được những nét cơ bản của cuộc đấu tranh ở các nước Đông Nam Á chống ách đô hộ của thực dân phương Tây.

     
CHƯƠNG 3: VIỆT NAM TỪ ĐẦU THẾ KỈ XVI ĐẾN THẾ KỈ XVIII    
Bài 4. Cuộc xung đột Nam – Bắc triều và Trịnh – Nguyễn Nhận biết- Nêu được những nét chính về sự ra đời của Vương triều Mạc.      
Thông hiểu  - Giải thích được nguyên nhân bùng nổ xung đột Nam – Bắc, Trịnh – Nguyễn.     
Vận dụng  - Nêu được hệ quả của xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – Nguyễn.    
Bài 5. Quá trình khai phá vùng đất phía Nam từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII Nhận biết - Trình bày được khái quát về quá trình khai phá vùng đất phía Nam trong các thế kỉ XVI – XVIII.      
Thông hiểu 

- Hiểu được những chính sách chính trị, kinh tế, văn hóa - xã hội mà thực dân phương Tây thực hiện ở Đông Nam Á và những hậu quả của nó. 

- Mô tả và nêu được ý nghĩa của quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các chúa Nguyễn.

     
Vận dụng  Liên hệ được tình hình Việt Nam dưới ách đô hộ của thực dân phương Tây    
Bài 6. Kinh tế, văn hóa và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII Nhận biết- Nêu được những nét chính về tình hình kinh tế.      
Thông hiểu - Mô tả và nhận xét được những nét chính về sự chuyển biến văn hóa và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII.     
Bài 7. Khởi nghĩa nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII Nhận biếtNêu được một số nét chính (bối cảnh lịch sử, diễn biến, kết quả và ý nghĩa) của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII.      
Thông hiểu Nêu được ý nghĩa của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII.     
Vận dụng  Nhận xét được tác động của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài đối với xã hội Đại Việt thế kỉ XVIII.    
Số câu / loại câu    8 câu TN 6 câu TN1 câu TL1 câu TL
Tỉ lệ %    20% 15%10%5%
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ  
CHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, PHẠM VI LÃNH THỔ, ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN VIỆT NAM     
Bài 1. Đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Nhận biết- Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí.         
Thông hiểu  Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam.   1 TN   
Bài 2. Đặc điểm địa hình Nhận biết- Trình bày được một trong những đặc điểm chủ yếu của địa hình Việt Nam: Đất nước đồi núi, đa phần đồi núi thấp; Hướng địa hình; Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa; Chịu tác động của con người. - Trình bày được đặc điểm của các khu vực địa hình: địa hình đồi núi; địa hình đồng bằng; địa hình bờ biển và thềm lục địa.  2 TN 2 TN   
Thông hiểu - Hiểu được các đặc điểm địa hình Việt Nam: địa hình đồi núi, địa hình đồng bằng, địa hình bờ biển và thềm lục địa.  2 TN   
Vận dụng   - Phân biệt các khu vực địa hình của Việt Nam.  1 TL  
Bài 4. Khoáng sản Việt Nam Nhận biết

- Kể tên được các loại khoáng sản chủ yếu của nước ta. 

- Trình bày đặc điểm của khoáng sản Việt Nam.

  

1 TN 

1 TN 

   
Thông hiểu - Nêu được ảnh hưởng của khoáng sản Việt Nam tới nền kinh tế - xã hội.   1 TN   
Vận dụng  Giải thích được đặc điểm phân bố các loại khoáng sản chủ yếu và vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản.   1 TL
Số câu / loại câu   8 câu TN6 câu TN1 TL 1 TL 
Tổng số câu / loại câu   16 câu TN 12 câu TN2 câu TL2 câu TL
Tỉ lệ %    40%30%15% 15%

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi địa lí 8 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay