Đề thi giữa kì 1 LSĐL 8 cánh diều (2) (Đề số 8)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 8 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 8. Cấu trúc đề thi giữa kì 1 môn LSĐL 8 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 8 cánh diều
| `SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 8 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM (3, 5 điểm)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Nước Anh sau Cách mạng tư sản Anh đã biến thành
| A. “Công trường của thế giới”. | B. “Công xưởng của châu Âu”. |
| C. “Công trường của châu Âu”. | D. “Công xưởng của thế giới”. |
Câu 2. Nguyễn Hoàng vào trấn thủ vùng đất nào năm 1558?
| A. Thanh Hóa | B. Quảng Nam | C. Thuận Hóa | D. Quảng Bình |
Câu 3. Người sáng lập ra nhà Mạc là
| A. Mạc Đĩnh Chi | B. Mạc Dăng Doanh | C. Mạc Phúc Hải | D. Mạc Đăng Dung |
Câu 4. Cách mạng tư sản Anh diễn ra bắt đầu từ năm nào?
| A. 1789 | B. 1773 | C. 1764 | D. 1642 |
Câu 5. Nguyên nhân chính nào dẫn đến cuộc chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ?
A. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản ở thuộc địa với giai cấp tư sản ở chính quốc.
B. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc.
C. Mâu thuẫn giữa 13 thuộc địa với nhau.
D. Mâu thuẫn giữa các thuộc địa và chính quốc.
Câu 6. Giai cấp nào lên nắm quyền sau khi Cách mạng tư sản Pháp thắng lợi?
| A. Giai cấp tư sản. | B. Giai cấp nông dân. |
| C. Giai cấp vô sản. | D. Giai cấp phong kiến. |
Câu 7. Vào giữa thế kỉ XVIII, chính quyền phong kiến Đàng Ngoài do ai nắm giữ mọi quyền hành?
| A. Vua Lê | B. Chúa Trịnh | C. Chúa Nguyễn | D. Vua nhà Thanh |
Câu 8. Yếu tố nào không phải là nguyên nhân các nước tư bản phương Tây xâm lược Đông Nam Á?
| A. Vị trí địa lí quan trọng. | B. Đông dân cư |
| C. Giai cấp phong kiến có tư tưởng tiến bộ. | D. Giàu tài nguyên khoáng sản. |
Câu 9. Cách mạng tư sản đầu tiên diễn ra ở Anh trước hết là trong ngành nào?
| A. Ngành dệt | B. Ngành chế tạo máy | C. Ngành khai mỏ | D. Ngành điện |
Câu 10. Xã hội Pháp cuối thế kỉ XVIII phân chia thành mấy đẳng cấp?
| A. 4 | B. 3 | C. 1 | D. 2 |
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm)
Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai
.............................................
.............................................
.............................................
II. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Cách mạng công nghiệp đã để lại những bài học gì cho công cuộc phát triển kinh tế thế giới hiện nay?
Câu 2 (0,5 điểm): Vì sao nói Cách mạng tư sản Pháp là cuộc cách mạng tư sản điển hình?
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Ở nước ta, đồng bằng chiếm bao nhiêu phần diện tích đất liền?
| A. 1/2 diện tích đất liền. | B. 1/4 diện tích đất liền. |
| C. 3/4 diện tích đất liền. | D. 2/3 diện tích đất liền. |
Câu 2. Ở nước ta, địa hình đồi núi thấp dưới 1000m chiếm khoảng
| A. 1% của phần đất liền Việt Nam. | B. 85% của phần đất liền Việt Nam. |
| C. 14% của phần đất liền Việt Nam. | D. 99% của phần đất liền Việt Nam. |
Câu 3. Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh thành nào dưới đây?
| A. Khánh Hòa. | B. Quảng Ngãi. | C. Đà Nẵng. | D. Quảng Nam. |
Câu 4. Việt Nam có bao nhiêu tỉnh/thành phố tiếp giáp với Biển Đông?
| A. 27 tỉnh/thành phố. | B. 29 tỉnh/ thành phố. |
| C. 26 tỉnh/thành phố. | D. 28 tỉnh/thành phố. |
Câu 5. Hai quần đảo xa bờ của nước ta là
| A. Cồn Cỏ và Hoàng Sa. | B. Trường Sa và Côn Đảo. |
| C. Hoàng Sa và Trường Sa. | D. Lý Sơn và Trường Sa. |
Câu 6. Việt Nam có đường bờ biển dài bao nhiêu km?
| A. 1650km | B. 4450km | C. 2360km | D. 3260km |
Câu 7. Vị trí địa lí làm cho thiên nhiên Việt Nam mang tính chất
| A. nhiệt đới khô trên núi. | B. cận xích đạo gió mùa. |
| C. cận nhiệt đới trên núi. | D. nhiệt đới ẩm gió mùa. |
Câu 8. Trên đất liền, nước ta không có chung đường biên giới với quốc gia nào sau đây?
| A. Thái Lan. | B. Cam-pu-chia. | C. Lào. | D. Trung Quốc. |
Câu 9. Địa hình nước ta có hướng nghiêng chung nào sau đây?
| A. Đông Bắc – Tây Nam. | B. Bắc – Nam. |
| C. Tây Bắc – Đông Nam. | D. Tây – Đông. |
Câu 10. Nước ta hàng năm nhận được lượng bức xạ lớn vì sao?
| A. Thiên nhiên nước ta phân hóa. | B. Tiếp giáp Biển Đông rộng lớn. |
| C. Nằm trong vùng nội chí tuyến. | D. Chịu ảnh hưởng của gió mùa. |
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm)
Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai
Cho bảng số liệu sau:
.............................................
.............................................
.............................................
II. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Trình bày đặc điểm của địa hình đồi núi khu vực Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam nước ta.
Câu 2 (0,5 điểm): Chứng minh nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng.
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 8 – CÁNH DIỀU
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 8 – CÁNH DIỀU
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/ đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
| Phân môn Lịch sử | |||||||
1 | CHÂU ÂU VÀ BẮC MỸ TỪ NỬA SAU THẾ KỈ XVI ĐẾN THẾ KỈ XVIII | 1. Cách mạng tư sản Anh và Bắc Mỹ | |||||
| 2. Cách mạng công nghiệp | 1 TN | 2,5 % 0,25 đ | |||||
| 2 | ĐÔNG NAM Á TỪ NỬA SAU THẾ KỈ XVI ĐẾN THẾ KỈ XIX | Tình hình Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX. | 1 TN | 2,5% 0,25đ | |||
| 3 | VIỆT NAM TỪ ĐẦU THẾ KỈ XVI ĐẾN THẾ KỈ XVIII | 1. Xung đột Nam – Bắc triều, chiến tranh Trịnh – Nguyễn | 1 TN | 2 TN | 7,5% 0,75đ | ||
| 2. Quá trình khai phá vùng đất phía Nam từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII. | |||||||
| 3. Khởi nghĩa nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. | |||||||
| 4. Phong trào Tây Sơn thế kỉ XVIII. | |||||||
| 5. Kinh tế, văn hóa và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. | |||||||
Tỉ lệ (%) Điểm | 20% 2 đ | 15% 1,5 đ | 10% 1 đ | 5 % 0,5 đ | 50% 5 đ | ||
| Phân môn Địa lí | |||||||
| 1 | VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI LÃNH THỔ, ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN VIỆT NAM | Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Việt Nam. | 4 TN | 3 TN | 17,5% 1,75đ | ||
| Địa hình Việt Nam | 2 TN | 2 TN | 1 TL | 20% 2đ | |||
| Khoáng sản Việt Nam | 2 TN | 1 TN | 1 TL | 12,5% 1,25đ | |||
| Tỉ lệ (%) Điểm | 20% 2 đ | 15% 1,5 đ | 10% 1 đ | 5 % 0,5 đ | 50% 5 đ | ||
Tổng hợp chung Tỉ lệ (%) Điểm | 40% 4 đ | 30% 3 đ | 20% 2 đ | 10 % 1 đ | 100% 10 đ | ||
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 8 – CÁNH DIỀU
| Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | |||||||
| PHẦN I | PHẦN II | |||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |
| Tìm hiểu lịch sử và địa lí | 8 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 |
Nhận thức và tư duy lịch sử Nhận thức khoa học địa lí | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 |
| Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| TỔNG | 8 | 6 | 1 | 1 | 8 | 6 | 1 | 1 |
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 8 – CÁNH DIỀU
| Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||||
| Tìm hiểu lịch sử và địa lí | Nhận thức và tư duy lịch sử Nhận thức khoa học địa lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng
| Vận dụng cao | ||
| PHÂN MÔN LỊCH SỬ | ||||||||
| CHƯƠNG 1: CHÂU ÂU VÀ BẮC MỸ TỪ NỬA SAU THẾ KỈ XVI ĐẾN THẾ KỈ XVIII | ||||||||
Bài 1. Các cuộc cách mạng tư sản ở châu Âu và Bắc Mỹ | Nhận biết | - Trình bày được các cuộc cách mạng tư sản tiêu biểu từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII. - Trình bày được những nét chung về nguyên nhân, kết quả, ý nghĩa, tính chất của cách mạng tư sản. | ||||||
| Thông hiểu | - Trình bày được một số đặc điểm chính của các cuộc cách mạng tư sản tiêu biểu ở Anh, Pháp, Mỹ. | |||||||
| Vận dụng | ||||||||
| Bài 2. Cách mạng công nghiệp | Nhận biết | - Trình bày được những thành tựu tiêu biểu của cách mạng công nghiệp. | ||||||
| Thông hiểu | - Nêu được những tác động quan trọng của cách mạng công nghiệp đối với sản xuất và đời sống xã hội. | |||||||
| CHƯƠNG 2: ĐÔNG NAM Á TỪ NỬA SAU THẾ KỈ XVI ĐẾN GIỮA THẾ KỈ XIX | ||||||||
| Bài 3. Tình hình Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX | Nhận biết | - Trình bày được những nét chính trong quá trình xâm nhập của tư bản phương Tây vào các nước Đông Nam Á. | ||||||
| Thông hiểu | - Nêu được những nét nổi bật về tình hình chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội ở các nước Đông Nam Á dưới ách đô hộ của thực dân phương Tây. - Mô tả được những nét cơ bản của cuộc đấu tranh ở các nước Đông Nam Á chống ách đô hộ của thực dân phương Tây. | |||||||
| CHƯƠNG 3: VIỆT NAM TỪ ĐẦU THẾ KỈ XVI ĐẾN THẾ KỈ XVIII | ||||||||
| Bài 4. Cuộc xung đột Nam – Bắc triều và Trịnh – Nguyễn | Nhận biết | - Nêu được những nét chính về sự ra đời của Vương triều Mạc. | ||||||
| Thông hiểu | - Giải thích được nguyên nhân bùng nổ xung đột Nam – Bắc, Trịnh – Nguyễn. | |||||||
| Vận dụng | - Nêu được hệ quả của xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – Nguyễn. | |||||||
| Bài 5. Quá trình khai phá vùng đất phía Nam từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII | Nhận biết | - Trình bày được khái quát về quá trình khai phá vùng đất phía Nam trong các thế kỉ XVI – XVIII. | ||||||
| Thông hiểu | - Hiểu được những chính sách chính trị, kinh tế, văn hóa - xã hội mà thực dân phương Tây thực hiện ở Đông Nam Á và những hậu quả của nó. - Mô tả và nêu được ý nghĩa của quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các chúa Nguyễn. | |||||||
| Vận dụng | Liên hệ được tình hình Việt Nam dưới ách đô hộ của thực dân phương Tây | |||||||
| Bài 6. Kinh tế, văn hóa và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII | Nhận biết | - Nêu được những nét chính về tình hình kinh tế. | ||||||
| Thông hiểu | - Mô tả và nhận xét được những nét chính về sự chuyển biến văn hóa và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. | |||||||
| Bài 7. Khởi nghĩa nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII | Nhận biết | Nêu được một số nét chính (bối cảnh lịch sử, diễn biến, kết quả và ý nghĩa) của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. | ||||||
| Thông hiểu | Nêu được ý nghĩa của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. | |||||||
| Vận dụng | Nhận xét được tác động của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài đối với xã hội Đại Việt thế kỉ XVIII. | |||||||
| Số câu / loại câu | 8 câu TN | 6 câu TN | 1 câu TL | 1 câu TL | ||||
| Tỉ lệ % | 20% | 15% | 10% | 5% | ||||
| PHÂN MÔN ĐỊA LÍ | ||||||||
| CHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, PHẠM VI LÃNH THỔ, ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN VIỆT NAM | ||||||||
| Bài 1. Đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ | Nhận biết | - Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí. | ||||||
| Thông hiểu | Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam. | 1 TN | ||||||
| Bài 2. Đặc điểm địa hình | Nhận biết | - Trình bày được một trong những đặc điểm chủ yếu của địa hình Việt Nam: Đất nước đồi núi, đa phần đồi núi thấp; Hướng địa hình; Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa; Chịu tác động của con người. - Trình bày được đặc điểm của các khu vực địa hình: địa hình đồi núi; địa hình đồng bằng; địa hình bờ biển và thềm lục địa. | 2 TN | 2 TN | ||||
| Thông hiểu | - Hiểu được các đặc điểm địa hình Việt Nam: địa hình đồi núi, địa hình đồng bằng, địa hình bờ biển và thềm lục địa. | 2 TN | ||||||
| Vận dụng | - Phân biệt các khu vực địa hình của Việt Nam. | 1 TL | ||||||
| Bài 4. Khoáng sản Việt Nam | Nhận biết | - Kể tên được các loại khoáng sản chủ yếu của nước ta. - Trình bày đặc điểm của khoáng sản Việt Nam. | 1 TN 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Nêu được ảnh hưởng của khoáng sản Việt Nam tới nền kinh tế - xã hội. | 1 TN | ||||||
| Vận dụng | Giải thích được đặc điểm phân bố các loại khoáng sản chủ yếu và vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản. | 1 TL | ||||||
| Số câu / loại câu | 8 câu TN | 6 câu TN | 1 TL | 1 TL | ||||
| Tổng số câu / loại câu | 16 câu TN | 12 câu TN | 2 câu TL | 2 câu TL | ||||
| Tỉ lệ % | 40% | 30% | 15% | 15% | ||||