Đề kiểm tra, đề thi cuối kì 2 Vật lí 8 kết nối tri thức (đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 8 (Vật lí) kết nối tri thức cuối kì 2 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 cuối kì 2 môn Vật lí 8 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án vật lí 8 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. |
Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. |
Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
KHOA HỌC TỰ NHIÊN (VẬT LÍ) 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. |
Mã phách |
"
Điểm bằng số
|
Điểm bằng chữ |
Chữ ký của GK1 |
Chữ ký của GK2 |
Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Năng lượng nhiệt là gì?
- Là năng lượng vật có được do chuyển động nhiệt.
- Là năng lượng vật dao động do chuyển động nhiệt.
- Là năng lượng vật truyền qua vật chất thông qua dao động.
- Là năng lượng giữa các phân tử khi nhiệt độ của vật thay đổi.
Câu 2. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 lít nước tăng từ 150C lên 900C là
- 313 500 J.
- 156 750 J.
- 627 000 J.
- 752 400 J.
Câu 3. Đâu là vật cách nhiệt tốt?
- Nhôm.
- Gỗ.
- Đồng.
- Vàng.
Câu 4. Mặt Trời truyền được năng lượng tới Trái Đất nhờ
- dẫn nhiệt.
- đối lưu và bức xạ nhiệt.
- đối lưu.
- bức xạ nhiệt.
Câu 5. Chọn câu phát biểu sai khi nói về sự nở vì nhiệt của các chất.
- Chất rắn khi nóng lên thì nở ra.
- Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
- Chất lỏng khi lạnh đi thì co lại.
- Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
Câu 6. Khi nhúng vào bát canh nóng, chiếc muôi nhôm sẽ
- thay đổi kích thước.
- không thay đổi kích thước.
- nóng lên nhưng không thay đổi kích thước.
- cong về một phía.
Câu 7. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải do chuyển động hỗn loạn của các phân tử gây ra?
- Đường tan vào nước.
- Sự tạo thành gió.
- Quả bóng bay dù được buộc thật chặt vẫn xẹp theo thời gian.
- Sự khuếch tán của dung dịch copper sulfate vào nước.
Câu 8. Khí, hơi nào sau đây trong không khí gây hiệu ứng nhà kính mạnh nhất?
- Khí nitrogen oxide (NO).
- Khí methane (CH4).
- Khí carbon dioxide (CO2).
- Hơi nước (H2O).
- PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm). a) Hiện tượng dẫn nhiệt là gì?
- b) Vì sao khi nhảy xuống nước trong bể bơi có nhiệt độ bằng nhiệt độ không khí là 200C, ta cảm thấy lạnh, mặc dù khi đứng trên bờ hoàn toàn không cảm thấy lạnh. Nếu nhiệt độ không khí và nước trong bể bơi bằng nhiệt độ cơ thể thì khi nhảy xuống nước trong bể có còn cảm thấy lạnh không?
Câu 2 (2 điểm). Khi một chất khí bị đốt nóng, các phân tử của nó sẽ thu được năng lượng. Giả sử có thể nhìn thấy các phân tử của khí nóng và khí lạnh (ở cùng áp suất), em sẽ thấy sự khác biệt nào trong chuyển động của chúng?
Câu 3 (2 điểm). Vì sao trên mặt cầu đường bộ lại có những khe hở như hình ảnh dưới đây?
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (VẬT LÍ) 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
1. Năng lượng nhiệt và nội năng |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
2 |
1 |
3 |
2. Thực hành đo năng lượng nhiệt bằng joulemeter |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
0 |
0,5 |
3. Sự truyền nhiệt |
2 |
1 ý |
1 |
|
|
|
|
1 ý |
3 |
1 |
3,5 |
4. Sự nở vì nhiệt |
2 |
|
|
|
|
1 |
|
|
2 |
1 |
3 |
Tổng số câu TN/TL |
6 |
1 |
2 |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
8 |
3 |
|
Điểm số |
3 |
1 |
1 |
2 |
0 |
2 |
0 |
1 |
4 |
6 |
10 |
Tổng số điểm |
4 điểm 40% |
3 điểm 30% |
2 điểm 20% |
1 điểm 10% |
10 điểm 100 % |
10 điểm |
TRƯỜNG THCS.........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (VẬT LÍ) – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số ý) |
TN (số câu) |
TL (số ý) |
TN (số câu) |
|||
NHIỆT |
4 |
8 |
|
|
||
1. Năng lượng nhiệt và nội năng |
Nhận biết |
- Nhận biết được khái niệm năng lượng nhiệt. |
|
1 |
|
C1 |
Thông hiểu |
- Chọn được ví dụ về hiện tượng chuyển động hỗn loạn của các phân tử gây ra. - Giải thích được một số hiện tượng liên quan đến năng lượng nhiệt và nội năng. |
1 |
1
|
C2 |
C7
|
|
2. Thực hành đo năng lượng nhiệt bằng joulemeter |
Nhận biết
|
- Xác định được giá trị năng lượng nhiệt. |
|
1 |
|
C2 |
3. Sự truyền nhiệt |
Nhận biết
|
- Nhận biết được hiện tượng dẫn nhiệt/đối lưu/bức xạ nhiệt. - Nêu được khái niệm sự truyền nhiệt bằng dẫn nhiệt/đối lưu/bức xạ nhiệt. |
1 ý |
2
|
C1a |
C3 C4
|
Thông hiểu
|
- Xác định được nguyên nhân gây hiệu ứng nhà kính. |
|
1 |
|
C8 |
|
Vận dụng cao |
- Giải thích hiện tượng liên quan đến sự truyền nhiệt. |
1 ý |
|
C1b |
|
|
4. Sự nở vì nhiệt |
Nhận biết
|
- Nhận biết được hiện tượng liên quan đến sự nở vì nhiệt. |
|
2 |
|
C5 C6 |
Vận dụng
|
- Giải thích được một số ứng dụng hoặc hiện tượng của sự nở vì nhiệt trong kĩ thuật và đời sống. |
1 |
|
C3 |
|