Đề thi giữa kì 1 KHTN 8 kết nối tri thức (1) (Đề số 8)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 8 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 8. Cấu trúc đề thi số giữa kì 1 môn KHTN 8 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án vật lí 8 kết nối tri thức
| SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8
NĂM HỌC: 2025 - 2026
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) (Lựa chọn 01 đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài).
Câu 1: Dụng cụ nào sau đây dùng để đo lường thể tích của dung dịch?
A. Ống đong. B. Phễu lọc. C. Lọ đựng hóa chất .D. Chén nung.
Câu 2. Thiết bị nào sau đây là thiết bị đo điện?
A. Pin. B. Cầu chì. C. Ampe kế. D. Công tắc.
Câu 3: Hệ cơ quan nào dưới đây phân bố ở hầu hết mọi nơi trong cơ thể người?
A. Hệ bài tiết. B. Hệ tuần hoàn. C. Hệ tiêu hóa. D. Hệ hô hấp.
Câu 4. Hệ vận động không có vai trò nào sau đây?
A. Nâng đỡ cơ thể. B. Giúp cơ thể vận động.
C. Bảo vệ các cơ quan. D. Giúp cơ thể thu nhận âm thanh.
Câu 5. Đơn vị thường dùng để đo khối lượng riêng của một chất?
A. kg. B. g/cm3. C. m3. D. g/cm2.
Câu 6. Đòn bẩy là
A. một khối khí chuyển động xung quanh điểm tựa.
B. một thanh kim loại chuyển động quanh lực tác dụng.
C. một thanh làm bằng gỗ có thể tự chuyển động.
D. một thanh cứng có thể quay quanh một trục xác định gọi là điểm tựa.
Câu 7. Việc làm nào dưới đây có thể làm quay vât?
A. Dùng tay đẩy cánh cửa. B. Bóng đèn treo trên trần nhà.
C. Vận động viên đang trượt tuyết. D. Nước chảy từ trên xuống.
Câu 8. Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị đo áp suất?
A. N/m2. B. N.m2. C. N. D. N/m3
Câu 9. Khi chịu tác dụng lực làm quay, đòn bẩy có thể làm
A. biến dạng vật. B. thay đổi độ lớn của lực tác dụng .
C. vật quay liên tục. D. Vật đứng yên.
Câu 10. Khối lượng riêng của một vật liệu đơn chất cho ta biết
A. khối lượng của vật đó.
B. thể tích của vật đó.
C. trọng lượng trên một đơn vị thể tích chất đó.
D. khối lượng trên một đơn vị thể tích chất đó.
Câu 11. Đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực là
A. áp suất. B. khối lượng riêng. C. moment lực. D. trọng lượng riêng.
Câu 12. Công thức tính khối lượng riêng là
A
B.
C.
D. ![]()
Câu 13. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 16. Đốt cháy khí methane tạo thành khí carbon dioxide và hơi nước. Chất phản ứng là
A. nước. B. carbon dioxide. C. methane. D. nhiệt.
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17. (1,5 điểm)
a. (1,0 điểm) Em hãy nêu nguyên nhân và tác hại của bệnh loãng xương?
b. (0,5 điểm) Trật khớp, dãn dây chằng ảnh hưởng như thế nào đến hệ vận động?
Câu 18. (0,5 điểm) .............................................
.............................................
.............................................
Câu 19. (1,0 điểm) Hãy giải thích tại sao mũi đinh thì cần phải nhọn còn chân ghế thì lại không.
Câu 20. (1,5 điểm)
a. ( 1,0 điểm) Một vật có dạng hình lập cạnh dài 20 cm có khối lượng 5kg. Tính khối lượng riêng của vật đó?
b. (0,5 điểm) Nêu các bước xác định khối lượng riêng của quả trứng. Cho dụng cụ gồm: cân, bình chia độ.
Câu 21. (0,5 điểm) Trong số những quá trình dưới đây, cho biết: đâu là hiện tượng vật lí. Giải thích?
a. Sulfur cháy trong không khí tạo ra chất khí mùi hắc (khí sulfur dioxide).
b. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu.
c. Trong lò nung đá vôi, calcium carbonate dưới tác dụng của nhiệt bị chuyển thành vôi sống (calcium oxide) và khí carbon dioxide thoát ra ngoài.
d. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi.
Câu 22. (1,0 điểm) Khí carbon dioxide (CO2) nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
---------- Hết ----------
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2025 - 2026)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8
| Chủ đề | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
| Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | ||
| 1. Sử dụng một số hóa chất, thiết bị cơ bản trong phòng thí nghiệm | 2 (0,5 đ) | 2 | 0,5 | ||||||||
2. Khái quát về cơ thể người. | 1 (0,25 đ) | 1 | 0,25 | ||||||||
3. Hệ vận động ở người | 1 (0,25 đ) | ½ (1,0 đ) | ½ (0,5 đ) | 1 | 1 | 1,75 | |||||
| 4. Lực có thể làm quay vật | 1 (0,25 đ) | 1 | 0,25 | ||||||||
| 5.Đòn bẩy và ứng dụng | 2 (0,5 đ) | 1 (0,25 đ) | 3 | 0,75 | |||||||
6. Khái niệm khối lượng riêng. Đo khối lượng riêng | 2 (0,5 đ) | 1 (0,25 đ) | 1 (1,5 đ) | 1 | 3 | 2,25 | |||||
| 7. Áp suất trên bề mặt | 1 (0,5đ) | 1 (0,25 đ) | 1 (1,0 đ) | 2 | 1 | 1,75 | |||||
| 8. Phản ứng hoá học | 3 (0,75 đ) | 1 ( 0,5 đ) | 1 | 3 | 1,25 | ||||||
| 9. Mol và tỉ khối chất khí | 1 (0,25 đ) | 1 (1,0 đ) | 1 | 1 | 1,25 | ||||||
| Số câu | 1 | 14 | 2,5 | 2 | 2,5 | 6 | 16 | 22 | |||
| Điểm số | 0,5 | 3,5 đ | 2,5 đ | 0,5 đ | 3,0 đ | 6,0 đ | 4,0 đ | 10 | |||
| Tổng số điểm | 4,0 điểm | 3,0 điểm | 3,0 điểm | 22 câu | 10,0 điểm | ||||||
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2024 - 2025, MÔN: KHTN 8
| Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (Số ý) | TN (Số câu) | TL (Số ý) | TN (Số câu) | |||
| 1. Sử dụng một số hóa chất, thiết bị cơ bản trong phòng thí nghiệm | Nhận biết | - Nhận biết được một số dụng cụ, hoá chất và các thiết bị điện sử dụng trong môn Khoa học tự nhiên 8. | 2 | C1, C2 | ||
| 2. Khái quát về cơ thể người | Nhận biết | - Nêu được tên và vai trò chính của các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ thể người. | 1 | C3 | ||
3. Hệ vận động ở người
| Nhận biết | - Nêu được chức năng của hệ vận động ở người. | 1 | C4 | ||
| Thông hiểu | - Trình bày được một số bệnh, tật liên quan đến hệ vận động và một số bệnh về sức khoẻ học đường liên quan hệ vận động (ví dụ: cong vẹo cột sống). | ½ | C17.a | |||
| Vận dụng | - Vận dụng được hiểu biết về lực và thành phần hoá học của xương để giải thích sự co cơ, khả năng chịu tải của xương. Liên hệ được kiến thức đòn bẩy vào hệ vận động. | ½ | C17.b | |||
| 4. Lực có thể làm quay vật | Nhận biết | - Lấy được ví dụ về chuyển động quay của một vật rắn quanh một trục cố định. | 1 | C7 | ||
5. Đòn bẩy và ứng dụng | Nhận biết | - Mô tả cấu tạo của đòn bẩy. - Nêu được khi sử dụng đòn bẩy sẽ làm thay đổi lực tác dụng lên vật. | 1 1 | C6 C9 | ||
Thông hiểu | - Lấy được ví dụ thực tế trong lao động sản xuất trong việc sử dụng đòn bẩy và chỉ ra được nguyên nhân sử dụng đòn bẩy đúng cách sẽ giúp giảm sức người và ngược lại. - Nêu được tác dụng làm quay của lực lên một vật quanh một điểm hoặc một trục được đặc trưng bằng moment lực. | 1 | C11 | |||
6. Khái niệm khối lượng riêng. Đo khối lượng riêng | Nhận biết | - Nêu được định nghĩa khối lượng riêng, - Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một cất: kg/m3; g/m3; g/cm3; … | 1 1 | C10 C5 | ||
Thông hiểu | - Viết được công thức: D = m/V; trong đó d là khối lượng riêng của một chất, đơn vị là kg/m3; m là khối lượng của vật [kg]; V là thể tích của vật [m3]. - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một lượng chất lỏng hoặc là một vật hình dạng bất kì nhưng có kích thước không lớn) | 1 | C12 | |||
Vận dụng | - Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng của một chất khi biết khối lượng và thể tích của vật. Hoặc bài toán cho biết hai đại lượng trong công thức và tính đại lượng còn lại. - Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật hay của một vật có hình dạng bất kì hoặc là của một lượng chất lỏng nào đó. - Thực hiện thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật, của một vật có hình dạng bất kì, của một lượng chất lỏng. | 1 1 | C20.a C20.b | |||
7. Áp suất trên bề mặt | Nhận biết | - Phát biểu được khái niệm về áp suất. - Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa) | 1 | 1 | C18 | C8 |
| Vận dụng | Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. | 1 | C19 | |||
8. Phản ứng hoá học | Nhận biết | - Nêu được khái niệm, đưa ra được ví dụ minh hoạ và phân biệt được biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm. - Nêu được khái niệm, đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt và trinh bày được các ứng dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt (đốt cháy than, xăng, dầu). | 2 1 | C13,16 C15 | ||
Thông hiểu | Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. | 1 | C21 | |||
9. Mol và tỉ khối chất khí | Nhận biết | - Nêu được khái niệm thế tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25oC. - Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử) | 1 | C14 | ||
| Thông hiểu | So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào công thức tỉ khối. | 1 | C22 | |||