Đề thi chính thức Toán tốt nghiệp THPTQG 2020

Bộ đề thi chính thức tốt nghiệp THPTQG năm 2020 bao gồm: đề thi thử Tốt Nghiệp THPT môn Toán, đề minh họa THPTQG Toán, đề thi chính thức THPTQG môn Toán,.... của các trường Trung học Phổ thông, Sở GD&ĐT và Bộ GD&ĐT sẽ giúp học sinh ôn thi tốt nghiệp, luyện thi tuyển sinh vào các trường Đại học – Cao đẳng. Đề thi đầy đủ lời giải chi tiết và có file word tải về được. Mời thầy cô tham khảo.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Đề thi chính thức Toán tốt nghiệp THPTQG 2020
Đề thi chính thức Toán tốt nghiệp THPTQG 2020
Đề thi chính thức Toán tốt nghiệp THPTQG 2020
Đề thi chính thức Toán tốt nghiệp THPTQG 2020
Đề thi chính thức Toán tốt nghiệp THPTQG 2020
Đề thi chính thức Toán tốt nghiệp THPTQG 2020
Đề thi chính thức Toán tốt nghiệp THPTQG 2020
Đề thi chính thức Toán tốt nghiệp THPTQG 2020

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

(Đề thi có 08 trang)

KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020

Môn thi thành phần: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 103

 

Họ, tên thí sinh: ……………………………………………….

Số báo danh: …………………………………………………..

 

 

Câu 1.     Cho hình trụ có bán kính đáy  và độ dài đường sinh . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

  1. . B. . C. .                                        D. .

Câu 2.     Cho khối nón có bán kính đáy  và chiều cao . Thể tích của khối nón đã cho bằng

  1. . B. . C. .                                        D. .

Câu 3.     Biết . Giá trị của  bằng

  1. . B. . C. .                                        D. .

Câu 4.     Trong không gian , cho đường thẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của  

  1. . B. . C. .                 D.  .

Câu 5.     Cho khối cầu có bán kính  Thể tích của khối cầu đã cho bằng

  1. . B. . C. .                                        D. .

Câu 6.     Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm  trên trục  có tọa độ là

  1. . B. . C. .                                        D. .

Câu 7.     Nghiệm của phương trình  là

  1. . B. C.                                         D. .

Câu 8.     Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau:

                 Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

  1. . B. . C. .                                        D. .

Câu 9.     Trong không gian , cho ba điểm ,  và . Mặt phẳng  có phương trình là

  1. . B. . C. .               D. .

Câu 10.   Nghiệm của phương trình  là

  1. . B. . C. .                                        D. .

Câu 11.   Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước . Thể tích của khối hộp đã cho bằng

  1. . B. . C. .                                        D. .

Câu 12.   Cho khối hop có diện tích đáy  và chiều cao . Thể tích của khối hop đã cho bằng

  1. . B. . C. .                                        D. .

Câu 13.   Số phức liên hợp của số phức  là

  1. . B. . C. .                       D. .

Câu 14. Cho cấp số nhân  với  và công bội . Giá trị của  bằng

  1. . B. . C. .                                        D. .

Câu 15.   Cho hàm số bậc ba  có đồ thị là đường cong trong hình bên.

                Số nghiệm thực của phương trình  là

  1. . B. . C. .                                        D. .

Câu 16.   Cho hai số phức  và . Số phức  bằng

  1. . B. . C. .                                        D. .

Câu 17.   Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  1. . B. . C. .                                        D. .

Câu 18.   Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  là

  1. . B. . C. .                                        D. .

Câu 19.   Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên

A..               B. .            C. .                   D.

Câu 20.   Trong không gian , cho mặt cầu . Bán kính của  bằng

  1. . B. .                             C. .                                        D. .

Câu 21. Trên mặt phẳng toạ độ, biết  là điểm biểu diễn số phức . Phần thực của  bằng

  1. . B. . C. .                                        D. .

Câu 22. Tập xác định của hàm số  là

  1. . B. . C. .                      D. .

Câu 23. Có bao nhiêu cách xếp  học sinh thành một hàng dọc?

  1. . B. . C. .                                        D. .

Câu 24. Với ,  là các số thực dương tùy ý và ,  bằng

  1. . B. . C. .                       D. .

Câu 25.  bằng

  1. . B. . C. .                                        D. .

Câu 26. Biết  là một nguyên hàm của hàm số  trên . Giá trị của  bằng

  1. . B. . C. .                                        D. .

Câu 27. Cho hình nón có bán kính đáy bằng  và góc ở đỉnh bằng . Diện tích xung quanh của hình nón bằng

  1. . B. . C. .                                        D. .

Câu 28. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường  và  bằng

  1. . B. . C. .                                        D. .

Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình  là

  1. . B. . C. .                                       D. .

Câu 30. Cho  là hai số thực dương thỏa . Giá trị của  bằng

  1. . B. . C. .                                        D. .

Câu 31. Trong không gian , cho điểm  và đường thẳng . Mặt phẳng đi qua  và vuông góc với  có phương trình là

  1. . B. .
  2. . D. .

Câu 32.   Cho hình hop  có đáy  là tam giác vuông tại , , ;  vuông góc với mặt phẳng đáy và  (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng đáy bằng

  1. . B. . C. .                                        D. .

Câu 33.   Gọi  là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức  là

  1. . B. . C. .                       D. .

Câu 34.   Trong không gian , cho ba điểm ,  và . Đường thẳng đi qua và song song với có phương trình là

  1. . B. .
  2. . D. .

Câu 35.   Giá trị nhỏ nhất của hàm số  trên đoạn  bằng

  1. . B. . C. .                         D. .

Câu 36.   Cho hàm số  liên tục trên  và có bảng xét dấu của  như sau:

                Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

  1. . B. . C. .                                        D. .

Câu 37.   Cho hai số phức  và . Mô đun của số phức  bằng:

  1. . B. . C. .                                                                              D. .

Câu 38.   Số giao điểm của đồ thị hàm số  và đồ thị hàm số  là

  1. . B. . C. .                                        D. .

Câu 39.   Diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là  ha. Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên  ha?

  1. Năm . B. Năm . C. Năm .                              D. Năm .

Câu 40.   Cho hình hop  có đáy là tam giác đều cạnh ,  vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng  và mặt phẳng đáy bằng . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình hop  bằng

  1. . B. . C. .                                        D. .

Câu 41.   Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số  để hàm số  đồng biến trên khoảng  là

  1. . B. . C.  .                                       D.

Câu 42.   Cho hàm số . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số  là

  1. . B. . C. .               D. .

Câu 43.   Gọi  là tập hợp tất cả các số tự nhiên có  chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc , xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng

  1. . B. . C. .                                        D. .

Câu 44.   Cho hàm số bậc bốn  có bảng biến thiên như sau:

                 Số điểm cực trị của hàm số là

  1. . B. . C. .                                        D. .

Câu 45.   Xét các số thực dương không âm  và  thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  bằng

  1. . B. . C. .                                        D. .

Câu 46. Cho hàm số  có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên

Có bao nhiêu số dương trong các số ?

  1. . B. .                                    C. .                                         D. .

Câu 47. Cho hình hop đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng  và O là tâm của đáy. Gọi  lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác  và  là điểm đối xứng với S qua O. Thể tích của khối hop  bằng

  1. B. C.              D.

Câu 48.   Cho hình lăng trụ đứng  có đáy  là tam giác đều cạnh  và . Gọi  là trung điểm của  (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ đến mặt phẳng  là

A..                     B. .                       C. .                                        D. .

Câu 49.   Có bao nhiêu số nguyên  sao cho ứng với mỗi  có không quá  số nguyên  thỏa mãn  

  1. . B. . C. .                                        D. .

Câu 50.   Cho hàm số bậc bốn  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình  là

  1. . B. . C. .                                        D. .

 

*****HẾT*****

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề Toán thi thử tốt nghiệp THPTQG năm 2023 các trường chất lượng - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay