Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPTQG 2023 Sở GDĐT Trường THPT Ngô Gia Tự (Đắk Lắk)

Bộ đề thi thử môn Toán THPTQG năm học 2023 Trường THPT Ngô Gia Tự (Đắk Lắk) sẽ giúp thầy cô ôn tập kiến thức, luyện tập các dạng bài tập cho học sinh để chuẩn bị kiến thức tốt cho kì thi quan trọng sắp tới. Đề thi với dạng câu hỏi quen thuộc, bám sát theo cấu trúc đề minh họa của Bộ GD&ĐT. Dưới đây là đề thi thử mới, mời thầy cô và các em tham khảo

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPTQG 2023 Sở GDĐT Trường THPT Ngô Gia Tự (Đắk Lắk)
Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPTQG 2023 Sở GDĐT Trường THPT Ngô Gia Tự (Đắk Lắk)
Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPTQG 2023 Sở GDĐT Trường THPT Ngô Gia Tự (Đắk Lắk)
Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPTQG 2023 Sở GDĐT Trường THPT Ngô Gia Tự (Đắk Lắk)
Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPTQG 2023 Sở GDĐT Trường THPT Ngô Gia Tự (Đắk Lắk)
Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPTQG 2023 Sở GDĐT Trường THPT Ngô Gia Tự (Đắk Lắk)
Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPTQG 2023 Sở GDĐT Trường THPT Ngô Gia Tự (Đắk Lắk)
Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPTQG 2023 Sở GDĐT Trường THPT Ngô Gia Tự (Đắk Lắk)
Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPTQG 2023 Sở GDĐT Trường THPT Ngô Gia Tự (Đắk Lắk)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI THỬ

(Đề thi có 06 trang)

KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023

Môn thi: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 001

 

Họ, tên thí sinh: ……………………………………………….

Số báo danh: …………………………………………………..

Câu 1. Đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  là

  1. . B. .                    C. .                                 D. .

Câu 2. Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng  và chu vi đáy bằng . Tính diện tích xung quanh  của hình nón.

  1. . B. .                        C. .      D. .

Câu 3. Cho a là số thực dương thỏa mãn , mệnh đề nào dưới đây sai?

  1. . B.
  2. D. .

Câu 4. Cho khối trụ có độ dài đường sinh bằng  và bán kính đáy bằng . Tính thể tích của khối trụ đã cho.

  1. . B. .                             C. .     D. .

Câu 5. Trong không gian , cho hai điểm . Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB là

  1. B.
  2. D.

Câu 6. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy  và chiều cao . Thể tích  của khối lăng trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?

  1. . B. .                        C. .      D. .

Câu 7. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ?

  1. . B. .             C. .                   D. .

Câu 8. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho mặt cầu . Tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu là

  1. , B. ,  
  2. ,                                                 D. ,  

Câu 9. Cho hàm số  có đạo hàm , . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

  1. 2 B. 0.                                     C. 1.      D. 3.

Câu 10. Cho cấp số nhân  có , công bội . Số hạng  bằng

  1. . B. .                                C. .     D. .

Câu 11. Tập xác định của hàm số  là

  1. . B. .                          C. .      D. .

Câu 12. Cho . Tính ?

  1. B.                              C.      D.

Câu 13. Nguyên hàm của hàm số  là:

  1. B.
  2. D.

Câu 14. Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào?

  1. . B. .                            C. .      D. .

Câu 15. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho điểm  và mặt phẳng . Khoảng cách từ điểm  đến mặt phẳng  là

  1. . B. .                                    C. .      D. .

Câu 16. Tập xác định của hàm số là:

  1. . B. .                        C. .      D. .

Câu 17. Cho hàm số. Tìm .

  1. . B. .
  2. . D. .

Câu 18. Thể tích của khối nón có chiều cao bằng  và độ dài đường sinh bằng là

  1. . B. .                               C. .      D. .

Câu 19. Tính đạo hàm  của hàm số  với

  1. . B. .
  2. . D. .

Câu 20. Cho hàm số  liên tục trên  và có ; . Tính .

  1. . B. .                            C. .      D. .

Câu 21. Tìm tập nghiệm  của phương trình .

  1. . B. .                         C. .     D. .

Câu 22. Tích phân  bằng:

  1. B.                           C.      D.

Câu 23. Cho biết hàm số  có đồ thị như hình bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

  1. . B. .               C. .                  D. .

Câu 24. Cho  là số thực dương. Viết biểu thức  dưới dạng lũy thừa cơ số  ta được kết quả

  1. . B. .                          C. .      D. .

Câu 25. Giá trị nhỏ nhất của hàm số  trên đoạn  bằng

  1. B.                             C.      D.

Câu 26. Quay một miếng bìa hình tròn có diện tích  quanh một trong những đường kính, ta được khối tròn xoay có thể tích là

  1. . B. .                           C. .     D. .

Câu 27. Cho miền phẳng  giới hạn bởi đồ thị hàm số , hai đường thẳng ,  và trục hoành. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay  quanh trục hoành.

  1. . B. .                                 C. .     D. .

Câu 28. Cho hàm số  liên tục trên . Gọi  là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , ,  và  (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

  1. . B. .
  2. . D. .

Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình là:

  1. . B. .                              C. .      D. .

Câu 30. Hàm số  có đạo hàm là

  1. . B. .                       C. .            D. .

Câu 31. Cho hàm số  có đạo hàm liên tục trên đoạn  thỏa mãn  và . Tích phân  bằng

  1. . B. .                             C. .     D. .

Câu 32. Cho hình chóp  có  vuông góc với mặt phẳng  và . Đáycó.Số đo góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng  là.

  1. . B. .                                C. .      D. .

Câu 33. Số giao điểm của đồ thị hàm số  và đồ thị hàm số

  1. B.                                     C.      D. .

Câu 34. Tích các nghiệm của phương trình  là

  1. . B. .                                    C. .      D. .

Câu 35. Số các cách sắp xếp 5 học sinh nam và 4 nữ sinh thành một hàng dọc sao cho nam, nữ đứng xen kẻ là:

  1. B.                                    C.      D.

Câu 36. Cho hình chóp biết  và đáy  là hình chữ nhật có . Gọi  lần lượt là hình chiếu vuông góc của  lên . Mặt phẳng  hợp với mặt đáy một góc . Thể tích khối chóp đã cho bằng

  1. . B. .                          C. .      D. .

Câu 37. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số  được tính bởi công thức:

  1. B.           C.             D.

Câu 38. Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là một hình thoi với diện tích . Hai mặt chéo  và  có diện tích lần lượt bằng  Khi đó thể tích của khối hộp đã cho là?

  1. B.                        C.      D.

Câu 39. Gọi  là tập các giá trị của tham số thực m để hàm số  đồng biến trên tập xác định của nó. Biết . Tính tổng  là

  1. . B. .                             C. .      D. .

Câu 40. Biết . Trong đó , ,  là các số nguyên dương, phân số  tối giản. Tính .

  1. . B. .                           C. .      D. .

Câu 41. Từ một hộp chứa 16 quả cầu gồm 7 quả màu đỏ và 9 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Xác suất để lấy được hai quả có màu khác nhau bằng

  1. . B. .                                  C. .      D. .

Câu 42. Cho hình lăng trụ đứng  có đáy là một tam giác vuông cân tại .lần lượt là trung điểm của và . Khoảng cách giữa hai đường thẳng  và  bằng

  1. . B. .                              C. .      D. .

Câu 43. Cho hàm số . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số

  1. . B. .              C. .                 D. .

Câu 44. Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau:

Tìm số nghiệm của phương trình .

  1. . B. .                                    C. .      D. .

Câu 45. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho hai mặt cầu ,  và các điểm , , , . Gọi  là điểm thay đổi trên ,  là điểm thay đổi trên . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  là

  1. . B. .                           C. .     D. .

Câu 46. Cho hàm số  có đạo hàm trên đoạn  thoả và

. Hình phẳng gới hạn bởi đồ thị hàm số , các đường thẳng  và trục hoành có diện tích bằng

  1. B.                                   C.      D. 3

Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ, cho mặt cầu (S) có phương trình  và mặt phẳng có phương trình . Biết rằng mặt phẳng chia khối cầu (S) thành hai phần. Khi đó, tỉ số thể tích của phần nhỏ với phần lớn là:

  1. B.                                   C.      D.

Câu 48. Cho hàm số  và đồ thị hình bên là đồ thị của đạo hàm . Hỏi đồ thị của hàm số  có tối đa bao nhiêu điểm cực trị ?

  1. . B. .                                  C. .      D. .

Câu 49. Tìm giá trị nhỏ nhất của  để hàm số  có đồ thị cắt trục hoành:

  1. . B. .                                   C. .     D. .

Câu 50. Cho các số thực  thỏa mãn  và . Khi biểu thức  đạt giá trị lớn nhất, giá trị  thuộc khoảng nào sau đây?

  1. . B. .                             C. .      D. .

------ HẾT ------

 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề Toán thi thử tốt nghiệp THPTQG năm 2023 các trường chất lượng - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay