Đề thi cuối kì 1 công dân 6 cánh diều (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra công dân 6 cánh diều cuối kì 1 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 cuối kì 1 môn công dân 6 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Công dân 6 sách cánh diều
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1:
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Giáo dục công dân 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Nối các ô chữ ở cột A với cột B cho phù hợp.
A. Khái niệm |
| B. Giải thích khái niệm |
Truyền thống | Cái làm cho một vật có ích lợi, có ý nghĩa, đáng quý về một mặt nào đó. | |
Giá trị | Làm cho cái hay, cái tốt lan rộng tác dụng và tiếp tục phát triển thêm. | |
Lưu truyền | Thói quen được hình thành từ lâu đời trong lối sống, nếp nghĩ và được truyền lại từ thế hệ này sang thế hệ khác. | |
Phát huy | Truyền lại cho đời sau. |
Câu 2. (1 điểm) Đánh dấu ☑ vào ô trống trước biểu hiện của yêu thương con người.
☐ Lạnh nhạt, thờ ơ trước sự đau khổ của người khác.
☐ Giúp đỡ người khác một cách vô tư.
☐ Chỉ quan tâm, giúp đỡ những người đã giúp đỡ mình.
%
☐ Tích cực tham gia phong trào giúp bạn nghèo đến trường.
☐ Giúp đỡ người khác để được giúp đỡ lại.
☐ Sẵn sàng tham gia các hoạt động vì cộng đồng.
☐ Luôn suy nghĩ tích cực và cư xử tốt với mọi người.
Câu 3. (1 điểm) Việc làm của bạn nào dưới đây thể hiện sự siêng năng, kiên trì? Đánh dấu ☑ vào ô trống trước ý em chọn.
☐ Cuối tuần, Lan thường cùng mẹ tham gia quét dọn khu phố nơi gia đình mình đang sinh sống.
☐ Buổi tối về nhà, Hùng ít khi ôn lại bài học vì mải xem những bộ phim yêu thích và chơi game với bạn bè trên mạng.
☐ Tuy con đường từ nhà đến trường rất xa và khó đi nhưng A Lử quyết tâm không bỏ học và luôn đến trường đúng giờ.
☐ Tùng thường nghĩ ra đủ các lí do để không phải tham gia trực nhật lớp cùng các bạn.
☐ Linh quyết tâm luyện tập để thực hiện mục tiêu vào đội tuyển bơi lội của trường.
%
Câu 4. (1 điểm) Tôn trọng sự thật có ý nghĩa như thế nào? Đánh dấu vào ô trống ở ý em chọn.
☐ Làm cho xã hội ngày càng tốt đẹp hơn.
☐ Giúp bản thân được mọi người yêu mến, khâm phục.
☐ Có thêm được nhiều bạn bè để ủng hộ mình khi cần thiết.
☐ Bảo vệ bản thân tránh khỏi những rắc rối.
☐ Giúp điều chỉnh hành vi của bản thân cho phù hợp.
- TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Siêng năng, kiên trì là gì? Nêu biểu hiện của siêng năng, kiên trì.
Câu 2. (2 điểm) Ngạn ngữ phương Tây có câu: “Một nửa cái bánh mì vẫn là bánh mì, nhưng một nửa sự thật thì không phải sự thật”.
- Em hiểu như thế nào về câu ngạn ngữ trên?
- Nêu ví dụ về việc bản thân em hoặc những người xung quanh em đã làm thể hiện sự tôn trọng sự thật.
Câu 3. (2 điểm) Với mỗi tình huống dưới đây, em hãy cho biết các bạn đã biết cách tự nhận thức bản thân chưa? Vì sao?
- Sau mỗi lần cô giáo trả bài kiểm tra, Quang thường dành thời gian để so sánh, đối chiếu với bài của các bạn được điểm cao để tìm ra những điểm chưa đúng, chưa hay và nhờ các bạn giải thích những điều mà Quang chưa hiểu.
- Mỗi khi nhận được lời nhận xét của các bạn trong lớp về những điều cần phải cố gắng, Loan thường tỏ ra khó chịu và không quan tâm đến những điều các bạn góp ý.
%
BÀI LÀM
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ Tên chủ đề | NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
| VẬN DỤNG CAO | CỘNG | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Chủ đề 1: Tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ | Nối được các khái niệm với ý nghĩa tương đương. | ||||||||
Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | ||||||||
Chủ đề 2: Yêu thương con người | Nhận biết được các biểu hiện của yêu thương con người. | ||||||||
Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | ||||||||
Chủ đề 3: Siêng năng, kiên trì | Nêu được khái niệm, biểu hiện của siêng năng, kiên trì. | Nhận biết được các biểu hiện của siêng năng, kiên trì. | |||||||
Số câu: 1 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 2 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% | |||||||
Chủ đề 4: Tôn trọng sự thật | Nhận biết được ý nghĩa của tôn trọng sự thật. | Giải thích được câu ngạn ngữ, nêu được ví dụ về biểu hiện tôn trọng sự thật. | |||||||
Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 1 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 2 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% | |||||||
Chủ đề 6: Tự nhận thức bản thân | Xử lí tình huống và giải thích. | ||||||||
Số câu: 1 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 1 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% | ||||||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ | 1 2,0đ 20% | 4 4,0đ 40% | 1 2,0đ 20% | 1 2,0đ 20% | 7 10đ 100% |