Đề thi cuối kì 1 công dân 6 cánh diều (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Giáo dục công dân 6 cánh diều Cuối kì 1 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 học kì 1 môn Công dân 6 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Công dân 6 sách cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6
CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Một trong những biểu hiện của tính tự lập là?
dám đương đầu với những khó khăn, thử thách.
dựa dẫm vào gia đình.
luôn trông chờ vào người khác.
tìm mọi thủ đoạn để mình được thành công.
Câu 2 (0,5 điểm). Tự lập là gì?
Là phải làm tất cả các công việc một mình.
Là tự làm bài tập một mình.
Là chủ động, tự giác làm các công việc bằng khả năng, sức lực của mình.
Là tự mình làm những điều bố mẹ thích.
Câu 3 (0,5 điểm). Thế nào là tự nhận thức bản thân?
Là biết nhìn nhận, đánh giá đúng về bản thân mình.
Là đưa ra quan điểm của mình.
Là đánh giá người khác thông qua hành vi, thái độ.
Là quan sát, lắng nghe nhận xét của người khác.
Câu 4 (0,5 điểm). Cần làm gì để nhận thức bản thân hiệu quả?
nhận diện chính mình, thực hiện các bài tập tìm hiểu bản thân, lắng nghe nhận xét từ người khác và hành động tích cực để bộc lộ khả năng, tính cách bản thân.
lắng nghe nhận xét từ người khác và hành động tích cực để bộc lộ khả năng, tính cách bản thân.
nhận diện chính mình, thực hiện các bài tập tìm hiểu bản thân.
nhận diện chính mình, thực hiện các bài tập tìm hiểu bản thân, lắng nghe nhận xét từ người khác và hành động tích cực để bộc lộ khả năng, tính cách bản thân.
Câu 5 (0,5 điểm). Đâu không phải là ý nghĩa của tôn trọng sự thật?
Góp phần bảo vệ cuộc sống, bảo vệ những giá trị đúng đắn.
Giúp con người phát triển về tư duy, trí tuệ.
Góp phần tạo sự phát triển cho đất nước.
Giúp con người trở nên nhút nhát và phải chịu thiệt thòi.
Câu 6 (0,5 điểm). Đâu không phải là cách tôn trọng sự thật?
Chỉ lắng nghe ý kiến một chiều.
Kiên quyết với ý kiến của mình mà không cân nhắc đến ý kiến người khác.
Luôn nói thật với người thân, thầy cô, bạn bè.
Luôn nói thật với người khác trừ bạn bè.
Câu 7 (0,5 điểm). Đâu là hành động thể hiện tính tự lập?
Chỉ kết bạn với những người thân quen.
Chỉ làm việc nhà khi mẹ nhắc nhở.
Tự giác làm bài tập.
Nhà có điều kiện nên không cần học nhiều.
Câu 8 (0,5 điểm). Điều nào dưới đây không là cách tôn trọng sự thật khi đưa ra ý kiến hoặc phê bình?
Nói sự thật một cách thẳng thắn mà không quan tâm đến cảm xúc của người khác.
Chỉ trích người khác một cách trực tiếp mà không đưa ra một lời khuyên cải thiện.
Chia sẻ sự thật một cách nhẹ nhàng, tập trung vào hành động, không phải cá nhân.
Lắng nghe người khác trước khi đưa ra phản hồi.
Câu 9 (0,5 điểm). Tôn trọng sự thật trong giao tiếp giúp chúng ta:
lừa dối để tránh làm tổn thương người khác.
chỉ nói sự thật khi người nghe sẵn sàng tiếp nhận.
nói sự thật mà không cần quan tâm đến cảm xúc của người khác.
chia sẻ sự thật một cách khéo léo, giúp người khác cải thiện và phát triển.
Câu 10 (0,5 điểm). Đâu không phải biểu hiện của người tự nhận thức bản thân?
Luôn tin tưởng vào khả năng của bản thân.
Chủ động trong mọi việc, dám tự quyết định.
Hành động chắc chắn, không hoang mang, dao động.
Luôn tự ti, mặc cảm về năng lực của bản thân.
Câu 11 (0,5 điểm). Câu ca dao, tục ngữ nào sau đây không phải nói về tính tự lập?
Sông sâu sóng cả, chớ ngã tay chèo.
Thân tự lập thân.
Miệng ăn núi lở.
Tự lực cánh sinh.
Câu 12 (0,5 điểm). H là một học sinh tiêu biểu của lớp. Thầy cô và các bạn yêu quí H vì bạn học giỏi, thân thiện và khiêm tốn. Mỗi ngày, H dành thời gian để ghi nhật kí. H cũng thường xuyên trao đổi với người thân, thầy cô, bạn bè về bản thân, về cuộc sống và lắng nghe ý kiến của mọi người để điều chỉnh bản thân. Bên cạnh đó, H còn tham gia các hoạt động, thử thách mới để khám phá bản thân. Việc làm này thể hiện H là người luôn
A. tự cao tự đại.
B. tự tin với bản thân.
C. tự nhận thức bản thân.
D. muốn lấy lòng người khác.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm). Tôn trọng sự thật trong giao tiếp có ảnh hưởng gì đến chất lượng mối quan hệ giữa con người?
Câu 2 (1,0 điểm). Em nghĩ gì về việc tự lập trong học tập: Có phải tự học là yếu tố quyết định thành công hay không?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6
BỘ KẾT CÁNH DIỀU
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
Bài 4: Tôn trọng sự thật | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 4 | 1 | 5,0 | ||
Bài 5: Tự lập | 2 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 4 | 1 | 3,0 | ||
Bài 6: Tự nhận thức bản thân | 2 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 2,0 | ||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 6 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 12 | 2 | 10,0 | ||
Điểm số | 2,0 | 0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 | ||
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6
BỘ CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Bài 4 | 4 | 1 | ||||
Tôn trọng sự thật | Nhận biết |
| ||||
Thông hiểu | - Biết được ý không phải ý nghĩa của tôn trọng sự thật. - Biết được ý không phải cách tôn trọng sự thật. - Biết được ý không phải là cách tôn trọng sự thật khi đưa ra ý kiến hoặc phê bình. - Biết tác dụng của tôn trọng sự thật. | 4 | C5, 6, 8, 9 | |||
Vận dụng | - Nêu được vai trò của tôn trọng sự thật trong giao tiếp đến chất lượng mối quan hệ giữa con người. | 1 | C1 (TL) | |||
Vận dụng cao | ||||||
Bài 4 | 4 | 1 | ||||
Tự lập | Nhận biết | - Biết được biểu hiện, khái niệm của tự lập. | 2 | C1, 2 | ||
Thông hiểu | - Biết được hành động thể hiện tính tự lập | 1 | C7 | |||
Vận dụng | - Biết được câu ca dao, tục ngữ không nói về tính tự lập. | 1 | C11 | |||
Vận dụng cao | - Nêu được ý kiến về việc tự lập trong học tập: “Có phải tự học là yếu tố quyết định thành công hay không?” | 1 | C2 (TL) | |||
Bài 6 | 4 | 0 | ||||
Tự nhận thức bản thân | Nhận biết | - Hiểu được nhận thức bản thân. - Biết được cách làm để tự nhận thức bản thân hiệu quả. | 2 | C3, 4 | ||
Thông hiểu | - Biết được ý không phải biểu hiện của người tự nhận thức bản thân. | 1 | C10 | |||
Vận dụng | - Xác định được kiểu người trong tình huống. | 1 | C12 | |||
Vận dụng cao |