Đề thi cuối kì 1 công dân 6 cánh diều (Đề số 8)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Giáo dục công dân 6 cánh diều Cuối kì 1 Đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 học kì 1 môn Công dân 6 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Công dân 6 sách cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6
CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Biều hiện nào dưới đây thể hiện tính tự lập?
Sự tự tin.
Thiếu quyết đoán.
Tính ỷ lại.
Thích thể hiện.
Câu 2 (0,5 điểm). Đâu là cách rèn luyện để tự nhận thức bản thân?
Không cần tôn trọng người khác.
Tự ti về bản thân mình.
Dựa dẫm vào người khác.
Quan sát phản ứng và lắng nghe nhận xét của người khác về mình.
Câu 3 (0,5 điểm). Tôn trọng sự thật có ảnh hưởng gì đến lòng tin trong các mối quan hệ?
Làm cho mọi người mất lòng tin vào nhau.
Không ảnh hưởng gì đến lòng tin giữa các cá nhân.
Giúp xây dựng lòng tin và sự tôn trọng.
Khiến người khác cảm thấy bị lừa dối.
Câu 4 (0,5 điểm). Tôn trọng sự thật có thể giúp gì trong quá trình giao tiếp?
Làm cho các cuộc trò chuyện trở nên khó khăn và căng thẳng.
Tạo ra những hiểu lầm không thể giải quyết.
Tạo ra một môi trường giao tiếp trung thực và cởi mở.
Làm cho mọi người trở nên thiếu kiên nhẫn.
Câu 5 (0,5 điểm). Quan điểm nào dưới đây nói không đúng về tự nhận thức bản thân?
Mỗi người đều có điểm mạnh, điểm yếu riêng.
Mỗi người có mặt tốt và điểm mạnh giống nhau.
Mỗi người không ai giống nhau hoàn toàn.
Mỗi người có hạn chế và yếu kém riêng của mình.
Câu 6 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây nói không đúng về việc tự nhận thức?
Em thích môn Văn nhất.
Em còn thiếu sự kiên trì.
Em giỏi nhất môn Hóa.
Không cần phải tự đánh giá bản thân.
Câu 7 (0,5 điểm). Đâu là biểu hiện của tôn trọng sự thật?
Chỉ nói thật khi có người biết.
Suy nghĩ, nói và làm đúng sự thật.
Chỉ nói thật với người thân trong gia đình.
Chỉ nói thật khi mình muốn nói.
Câu 8 (0,5 điểm). Sự thật là gì?
Là những gì có thật trong cuộc sống hiện thực và phản ánh đúng hiện thực cuộc sống.
Là phản ánh những điều xấu của giới trẻ hiện nay.
Là tôn trọng mọi người.
Là những gì xuất hiện trong đời sống hàng ngày.
Câu 9 (0,5 điểm). Điều nào dưới đây không phải là đặc điểm của người tự lập?
Biết đưa ra quyết định và chịu trách nhiệm về kết quả.
Luôn chờ đợi sự giúp đỡ từ người khác khi gặp khó khăn.
Có khả năng giải quyết vấn đề một cách độc lập.
Tự quản lí thời gian và công việc một cách hiệu quả.
Câu 10 (0,5 điểm). Điều nào dưới đây không giúp rèn luyện khả năng tự lập?
Chỉ làm những viêch được yêu cầu mà không có sự chủ động.
Tự lập kế hoạch và thực hiện mục tiêu cá nhân.
Đưa ra quyết định một cách độc lập và tự chịu trách nhiệm.
Câu 11 (0,5 điểm). Cuộc tranh luận đang xảy ra giữa các bạn trong lớp Hoa, cùng một sự việc mà các bạn đưa ra rất nhiều ý kiến khác nhau. Nếu là Hoa, em sẽ làm gì?
Bảo vệ đến cùng ý kiến của mình, không cần lắng nghe ai.
Ý kiến nào được nhiều bạn đồng tình thì theo.
Không bao giờ dám đưa ra ý kiến của mình.
Lắng nghe, phân tích để chọn ý kiến đúng nhất.
Câu 12 (0,5 điểm). Nếu không biết làm một bài toán khó, một người có tính tự lập sẽ
đợi người khác giải giúp.
hỏi bạn bè ngay lập tức.
cố gắng tìm hiểu cách giải bằng cách tra cứu hoặc thử nghiệm.
bỏ cuộc không làm nữa.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm). Cho tình huống sau:
Hiếu là một học sinh học chậm hơn so với các bạn trong lớp. Mỗi lần thầy cô giảng bài, Hiếu không hiểu nhưng cũng không hỏi lại cô và bạn bè.
Nếu là bạn của Hiếu em sẽ làm gì?
Câu 2 (1,0 điểm). Tôn trong sự thật có thể giúp điều gì trong việc giải quyết xung đột?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6
BỘ KẾT CÁNH DIỀU
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
Bài 4: Tôn trọng sự thật | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 5 | 1 | 3,5 | ||
Bài 5: Tự lập | 1 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 2,0 | ||
Bài 6: Tự nhận thức bản thân | 1 | 0 | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 3 | 1 | 4,5 | ||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 6 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 12 | 2 | 10,0 | ||
Điểm số | 2,0 | 0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 | ||
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6
BỘ CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Bài 4 | 5 | 1 | ||||
Tôn trọng sự thật | Nhận biết | - Biết được biểu hiện của tôn trọng sự thật. - Biết được khái niệm sự thật. | 2 | C7, 8 | ||
Thông hiểu | - Biết được sự ảnh hưởng của tôn trọng sự thật đến lòng tin trong các mối quan hệ. - Biết được lợi ích của tôn trọng sự thật trong quá trình giao tiếp. | 2 | C3, 4 | |||
Vận dụng | - Xác định được việc nên làm trong tình huống. | 1 | C11 | |||
Vận dụng cao | - Nêu được vai trò của việc tôn trọng sự thật trong việc giải quyết xung đột. | 1 | C2 (TL) | |||
Bài 4 | 4 | 0 | ||||
Tự lập | Nhận biết | - Biết được biểu hiện tính tự lập. | 1 | C1 | ||
Thông hiểu | - Biết được ý không phải đặc điểm của người tự lập. - Biết được ý không giúp rèn luyện khả năng tự lập. | 2 | C9, 10 | |||
Vận dụng | - Xác định được cách xử lí của người tự lập khi không biết làm một bài toán khó. | 1 | C12 | |||
Vận dụng cao | ||||||
Bài 6 | 3 | 1 | ||||
Tự nhận thức bản thân | Nhận biết | - Biết được cách rèn luyện tự nhận thức bản thân. | 1 | C2 | ||
Thông hiểu | - Biết được ý không đúng về tự nhận thức bản thân. - Biết được quá trình tự nhận thức bản thân. | 2 | C5, 6 | |||
Vận dụng | - Nêu được cách xử lí tình huống. | 1 | C1 (TL) | |||
Vận dụng cao |