Đề thi cuối kì 1 công nghệ 8 cánh diều (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 8 cánh diều cuối kì 1 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 cuối kì 1 môn Công nghệ 8 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 8 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. |
Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. |
Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
CÔNG NGHỆ 8 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. |
Mã phách |
"
Điểm bằng số
|
Điểm bằng chữ |
Chữ ký của GK1 |
Chữ ký của GK2 |
Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tên các khổ giấy chính là
- A0, A1, A2 B. A0, A1, A2, A3
- A3, A1, A2, A4 D. A0, A1, A2, A3, A4
Câu 2. Từ khổ giấy A2 muốn có khổ giấy nhỏ hơn là khổ giấy A3 ta làm như thế nào?
- Chia đôi chiều dài khổ giấy. B. Chia khổ giấy thành 4 phần bằng nhau.
- Chia đôi chiều rộng khổ giấy. D. Chia khổ giấy thành 3 phần bằng nhau.
Câu 3. Có mấy loại phép chiếu?
- 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Để nhận được hình chiếu cạnh, cần chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu nào?
- Từ trước ra sau. B. Từ trên xuống dưới.
- Từ trái sang phải. D. Từ phải sang trái.
Câu 5. Chọn phát biểu không đúng về vị trí hình chiếu
- Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng.
- Hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng.
- Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng.
- Hình chiếu đứng ở trên hình chiếu bằng.
Câu 6. Mặt phẳng hình chiếu đứng là mặt phẳng
- Nằm ngang. B. Thẳng đứng ở chính diện.
- Cạnh bên phải. D. Xiên.
Câu 7. Đường gióng và đường kích thước được biểu diễn
- song song. B. vuông góc. C. trùng nhau. D. cắt nhau.
Câu 8. Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật có hình dạng
- Hình vuông. B. Hình lăng trụ. C. Hình tam giác. D. Hình chữ nhật.
Câu 9. Hình biểu diễn gồm
- Các hình biểu diễn để thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết.
- Kích thước chung, kích thước bộ phận chi tiết. Kích thước dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết.
- Các chỉ dẫn về gia công, các chỉ dẫn về xử lí bề mặt.
- Các thông tin về tên gọi, vật liệu chế tạo, tỉ lệ, người vẽ, người kiểm tra và cơ sở thiết kế hoặc chế tạo.
Câu 10. Yêu cầu kĩ thuật của bản vẽ chi tiết sau là gì?
- Làm cùn cạnh sắc, mạ kẽm. B. Ke góc, mạ thép.
- Làm cùn cạnh sắc, ke góc. D. Mạ kẽm và thép.
Câu 11. Theo em, khi muốn biết được vị trí các phòng, cách bài trí đồ đạc trong nhà, người ta dùng
- Bản vẽ mặt cắt. B. Bản vẽ mặt đứng.
- Bản vẽ mặt bằng. D. Bản vẽ phối cảnh.
Câu 12. Tìm hiểu số lượng, vật liệu của một chi tiết trong bản vẽ lắp ở đâu?
- Khung tên. B. Bảng kê. C. Phân tích chi tiết. D. Tổng hợp.
Câu 13. Để gia công, chế tạo và kiểm tra các chi tiết máy cần dùng bản vẽ nào?
- Chi tiết. B. Phối cảnh. C. Hình chiếu đứng. D. Lắp.
Câu 14. Quan sát kí hiệu sau và cho biết tên gọi của kí hiệu đó
- Cửa đi đơn một cánh trên mặt cắt và mặt bằng.
- Cửa đi đơn bốn cánh trên mặt bằng.
- Cửa sổ đơn trên mặt đứng và mặt bằng.
- Sân.
Câu 15. Kim loại đen có tỉ lệ C 2,4% được gọi là
- Sắt. B. Thép. C. Gang. D. Nhôm.
Câu 16. Đâu là vật liệu phi kim loại?
- Sắt B. Nhôm C. Cao su D. Thép
Câu 17. Kim loại màu được sử dụng rộng rãi trong cơ khí và đời sống gồm
- Gang, thép. B. Đồng, nhôm và hợp kim của chúng.
- Chất dẻo, nhựa. D. Inox và hợp kim của chúng.
Câu 18. Bộ phận truyền chuyển động được gọi là
- Truyền động. B. Bộ phận dẫn. C. Bộ phận bị dẫn. D. Bộ phận xử lí tốc độ.
Câu 19. Bộ truyền bánh răng được ứng dụng trong
- Máy nghiền bột. B. Máy nén khí.
- Máy thái khoai, sắn. D. Đồng hồ.
Câu 20. Quan sát hình sau và cho biết tên của bộ phận số 2.
- Dây xích. B. Dây đai.
- Bánh đai bị dẫn. D. Bánh đai dẫn.
Câu 21. ___________ nhằm biến đổi chuyển động quay thành chuyển động lắc và ngược lại.
- Cơ cấu tay quay con trượt. B. Cơ cấu tay quay thanh lắc.
- Cơ cấu truyền động đai. D. Cơ cấu truyền động xích.
Câu 22. Quan sát hình sau và cho biết vị trí số 4 ứng với bộ phận nào của cưa tay.
- Khung cưa. B. Lưỡi cưa.
- Đai ốc căng lưỡi cưa. D. Chốt lắp lưỡi cưa
Câu 23. Bước 2 trong quy trình thực hiện các thao tác cắt kim loại bằng cưa tay là
- Lấy dấu. B. Kiểm tra lưỡi cưa.
- Kẹp phôi. D. Thao tác cưa.
Câu 24. Hãy cho biết tên của loại dũa trong hình sau
- Dũa bán nguyệt. B. Dũa dẹt. C. Dũa tam giác. D. Dũa tròn.
Câu 25. Người có tay nghề, sử dụng các máy công cụ để làm ra những chi tiết như trục, bánh răng,… phù hợp làm
- Kĩ sư cơ khí. B. Thợ vận hành máy công cụ.
- Thợ sửa chữa xe có động cơ. D. Nhà sản xuất xe.
Câu 26. Để trở thành một thợ vận hành máy công cụ, em có thể theo học tại
- Các trường về Công nghệ thông tin. B. Các trường dạy nấu ăn.
- Các cơ sở sửa chữa. D. Các trường dạy nghề.
Câu 27. Cơ cấu tay quay thanh lắc được ứng dụng trong
- Máy cưa gỗ. B. Xích xe đạp. C. Máy khâu đạp chân. D. Máy nghiền bột.
Câu 28. Dùng mũi vạch dấu và thước để đánh dấu vị trí cần cắt lên phôi là nội dung của bước nào trong quy trình thực hiện các thao tác cắt kim loại bằng cưa tay?
- Bước 1 – lấy dấu. B. Bước 2 – kẹp phôi.
- Bước 3 – kiểm tra lưỡi cưa. D. Bước 4 – thao tác cưa.
- PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
- Hãy cho biết đặc điểm của nhôm. Cho ví dụ về sản phẩm làm từ hợp kim của nhôm.
- Hãy mô tả thao tác đục.
Câu 2. (1,0 điểm) Cho bộ truyền động xích. Đĩa xích dẫn có Z1 = 72 răng quay, quay với tốc độ n1 = 120 vòng/phút. Đĩa xích bị dẫn có tốc độ quay n2 = 240 vòng/phút. Tính tỉ số truyền i của bộ truyền động xích và số răng quay Z2.
BÀI LÀM
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 – CÁNH DIỀU
NỘI DUNG |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
1. Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật |
1 |
1 |
1 |
3 |
0,75 |
||||||
2. Hình chiếu vuông góc của khối hình học cơ bản |
4 |
1 |
5 |
1,25 |
|||||||
3. Bản vẽ chi tiết |
1 |
1 |
1 |
3 |
0,75 |
||||||
4. Bản vẽ lắp |
1 |
1 |
0,25 |
||||||||
5. Bản vẽ nhà |
2 |
2 |
0,5 |
||||||||
6. Vật liệu cơ khí |
2 |
1 |
0,5 |
3 |
0,5 |
1,75 |
|||||
7. Một số phương pháp gia công cơ khí bằng tay |
3 |
1 |
1 |
4 |
1 |
2,0 |
|||||
8. Truyền và biến đổi chuyển động |
3 |
1 |
1 |
0,5 |
5 |
0,5 |
2,25 |
||||
9. Một số ngành nghề cơ khí phổ biến |
1 |
1 |
2 |
0,5 |
|||||||
Tổng số câu TN/TL |
14 |
|
8 |
0,5 |
6 |
0,5 |
|
1 |
28 |
2 |
10 |
Điểm số |
3,5 |
|
2,0 |
1,0 |
1,5 |
1,0 |
|
1,0 |
7,0 |
3,0 |
10 |
Tổng số điểm |
3,5 điểm 35 % |
3,0 điểm 30 % |
2,5 điểm 25 % |
1,0 điểm 10 % |
10 điểm 100 % |
100% |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số câu) |
TN (số câu) |
TL
|
TN |
|||
VẼ KĨ THUẬT |
14 |
|||||
1. Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật |
Nhận biết |
- Kể tên các khổ giấy chính. |
1 |
C1 |
||
Thông hiểu
|
- Chỉ ra được cách biểu diễn đường gióng và đường kích thước. |
1 |
C7 |
|||
Vận dụng |
- Chỉ ra cách thu được khổ giấy A3 từ khổ giấy A2. |
1 |
C2 |
|||
2. Hình chiếu vuông góc của khối hình học cơ bản |
Nhận biết |
- Chỉ ra được có bao nhiêu loại phép chiếu. - Nhận biết hướng chiếu để thu được hình chiếu cạnh. - Nêu được phát biểu không đúng về vị trí hình chiếu. - Nêu được vị trí của mặt phẳng hình chiếu đứng. |
4 |
C3 C4 C5 C6 |
||
Thông hiểu |
- Chỉ ra được hình dạng hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật. |
1 |
C8 |
|||
3. Bản vẽ chi tiết |
Nhận biết |
- Nêu được các nội dung có trong hình biểu diễn. |
1 |
C9 |
||
Thông hiểu |
- Chọn được bản vẽ phù hợp dùng để gia công, chế tạo và kiểm tra các chi tiết máy. |
1 |
C13 |
|||
Vận dụng |
- Chỉ ra được yêu cầu kĩ thuật của bản vẽ chi tiết. |
1 |
C10 |
|||
4. Bản vẽ lắp |
Vận dụng |
- Chỉ ra được phần cần đọc khi muốn tìm hiểu số lượng, vật liệu của một chi tiết. |
1 |
C12 |
||
5. Bản vẽ nhà |
Thông hiểu |
- Chọn bản vẽ cần dùng khi biểu diễn vị trí các phòng, cách bài trí đồ đạc trong nhà nhà. - Nêu được tên của kí hiệu đã cho. |
2 |
C11 C14 |
||
CƠ KHÍ |
2 |
14 |
||||
6. Vật liệu cơ khí |
Nhận biết |
- Chỉ ra vật liệu phi kim loại. - Chỉ ra đâu là kim loại màu. |
2 |
C16 C17 |
||
Thông hiểu |
- Gọi được tên của kim loại đen dựa vào đặc điểm đã cho. - Chỉ ra đặc điểm đặc điểm của nhôm. Nêu ví dụ về sản phẩm làm từ hợp kim của nhôm. |
0,5 |
1 |
C1a |
C15 |
|
7. Một số phương pháp gia công cơ khí bằng tay |
Nhận biết |
- Nêu khái niệm bộ phận truyền chuyển động. - Nêu ứng dụng của bộ truyền bánh răng. - Chọn đáp án đúng hoàn thành câu đã cho. - Ứng dụng của cơ cấu tay quay thanh lắc. |
4 |
C18 C19 C21 C27 |
||
Thông hiểu |
- Nêu tên bộ phận dựa vào hình vẽ. |
1 |
C20 |
|||
Vận dụng |
- Tính tỉ số truyền i của bộ truyền động xích và số răng quay Z2. |
1 |
C2 |
|||
8. Truyền và biến đổi chuyển động |
Nhận biết |
- Nêu được bước 2 trong quy trình thực hiện các thao tác cắt kim loại bằng cưa tay . - Nêu được tên bước ứng với nội dung đã cho. |
2 |
C23 C28 |
||
Thông hiểu |
- Chỉ ra tên loại dũa dựa vào hình đã cho. |
1 |
C24 |
|||
Vận dụng |
- Nêu tên bộ phận dựa vào hình vẽ. - Mô tả thao tác đục. |
0,5 |
1 |
C1b |
C22 |
|
9. Một số ngành nghề cơ khí phổ biến |
Thông hiểu |
- Dựa vào yêu cầu để chọn nghề nghiệp phù hợp. |
1 |
C25 |
||
Vận dụng |
- Chọn được ngành học liên quan đến nghề nghiệp. |
1 |
C26 |