Đề thi giữa kì 1 công nghệ 8 cánh diều (Đề số 1)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra công nghệ 8 cánh diều kì 1 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 giữa kì 1 công nghệ 8 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

CÔNG NGHỆ 8 - CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

    Câu 1. Khổ giấy A0 là khổ giấy có kích thước:

  1. 1 189 × 841.
  2. 841 × 594.
  3. 420 × 297.
  4. 297 × 210.

Câu 2. Trên bản vẽ kĩ thuật, nét liền mảnh được dùng để:

  1. Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy.
  2. Đường kích thước và đường gióng.
  3. Cạnh khuất, đường bao khuất.
  4. Đường tâm, đường trục đối xứng.

Câu 3. Chọn đáp án đúng:

  1. Mặt phẳng thẳng đứng ở chính diện gọi là mặt phẳng hình chiếu bằng.
  2. Mặt phẳng cạnh bên phỉa gọi là mặt phẳng hình chiếu đứng.
  3. Mặt phẳng nằm ngang gọi là mặt phẳng hình chiếu bằng.
  4. Mặt phẳng nằm ngang gọi là mặt phẳng hình chiếu cạnh.

Câu 4. Các hướng chiếu 1, 2, 3 tương ứng là hướng chiếu đứng, bằng và cạnh (Hình 2.1). Vị trí hình chiếu bằng là vị trí của hình nào trong số các Hình 2.2?

  1. Hình a. B. Hình b.                                                              C. Hình c.

Câu 5. Điền vào chỗ trống hoàn thành câu sau: “Bản vẽ chi tiết là bản vẽ kĩ thuật trình bày các thông tin về … và yêu cầu kĩ thuật để phục vụ cho chế tạo và kiểm tra chi tiết.”

  1. hình chiếu, số liệu, kết cấu chung.
  2. hình biểu diễn và số liệu.
  3. hình dạng, kết cấu chung.
  4. hình dạng, kích thước, vật liệu.

Câu 6. Công dụng của bản vẽ chi tiết là

  1. dùng để chế tạo chi tiết máy.
  2. dùng để kiểm tra chi tiết máy.
  3. dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy.
  4. dùng để tính toán chí phí kiểm tra chi tiết máy.

Câu 7. Nội dung bản vẻ lắp bao gồm

  1. khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước.
  2. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.
  3. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận chính.
  4. khung tên, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật.

Câu 8. Bản vẽ lắp thiếu nội dung nào so với bản vẽ chi tiết?

  1. Hình biểu diễn. B. Kích thước.
  2. Khung tên. D. Yêu cầu kĩ thuật.

Câu 9. Kí hiệu sau đây quy ước đồ dùng nào trong ngôi nhà?

  1. Tủ quần áo B. Bàn bếp C. Giường đôi                   D. Tủ đồ

Câu 10. Một viên gạch có kích thước một bề mặt 200 mm và 100 mm. Trên bản vẽ, bề mặt đó được vẽ với kích thước tương ứng là 20 mm và 10 mm. Tỉ lệ vẽ là:

  1. 1 : 2 B. 1 : 4 C. 1 : 5                       D. 1 : 10

Câu 11. Bản vẽ hình chiếu dưới đây tương ứng với vật thể nào?

  1. B. C.                                          D.

Câu 12. Em đọc bản vẽ nhà dưới đây theo trình tự nào?

  1. Khung tên → Kích thước và các bộ phận chính của ngôi nhà → Các hình biểu diễn.
  2. Các hình biểu diễn → Khung tên → Kích thước và các bộ phận chính của ngôi nhà.
  3. Khung tên → Các hình biểu diễn → Kích thước và các bộ phận chính của ngôi nhà.
  4. Các hình biểu diễn → Kích thước và các bộ phận chính của ngôi nhà → Khung tên.

    PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

    Vẽ và ghi kích thước các hình chiếu vuông góc của vật thể sau (tỉ lệ 1:1):

 Con trượt

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ 8 - CÁNH DIỀU

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật

1

 

1

 

1

   

3

 

1,5

2. Hình chiếu vuông góc của khối hình học cơ bản

1

 

1

  

1

1

 

3

1

5,5

3. Bản vẽ chi tiết

1

 

1

     

2

 

1,0

4. Bản vẽ lắp

1

 

1

     

2

 

1,0

5. Bản vẽ nhà

1

     

1

 

2

 

1,0

Tổng số câu TN/TL

5

 

4

 

1

1

2

 

12

1

10

Điểm số

2,5

 

2,0

 

0,5

4,0

1,0

 

6,0

4,0

10

Tổng số điểm

2,5 điểm

25 %

2,0 điểm

20 %

4,5 điểm

45 %

1,0 điểm

10 %

10 điểm

100 %

100%

 

 

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ 8 - CÁNH DIỀU

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số câu)

TN

(số câu)

TL

 

TN

VẼ KĨ THUẬT

1

12

  

1. Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật

Nhận biết

 

- Nhận biết kích thước các khổ giấy (A0 – A4).

 

1

 

C1

Thông hiểu

- Cách vẽ đường gióng.

 

1

 

C2

Vận dụng

- Xác định kích thước trên hình biểu diễn khi biết kích thước thật và tỉ lệ vẽ.

- Ý nghĩa của bản vẽ kĩ thuật.

 

1

 

C10

2. Hình chiếu vuông góc của khối hình học cơ bản

Nhận biết

- Khái niệm hình chiếu.

- Phương pháp xây dựng và bố trí hình chiếu vuông góc.

- Nhận biết các loại khối và hình chiếu của các khối đó.

 

1

 

C3

Thông hiểu

- Tìm vị trí hình chiếu đứng, bằng, cạnh.

 

1

 

C4

Vận dụng

- Vẽ 3 hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản.

- Tìm hình chiếu tương ứng với vật thể.

1

1

C1

C11

3. Bản vẽ chi tiết

Nhận biết

- Khái niệm và nội dung của bản vẽ chi tiết.

 

1

 

C5

Thông hiểu

- Công dụng của bản vẽ chi tiết.

- Đọc bản vẽ chi tiết.

 

1

 

C6

4. Bản vẽ lắp

Nhận biết

- Nội dung của bản vẽ lắp.

 

1

 

C7

Thông hiểu

- So sánh bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết.

- Công dụng của bản vẽ lắp.

 

1

 

C8

5. Bản vẽ nhà

Nhận biết

- Nhận biết kí hiệu quy ước đồ dùng trong ngôi nhà.

- Khái niệm bản vẽ nhà.

 

1

 

C9

Vận dụng

- Trình tự đọc bản vẽ nhà.

 

1

 

C12

 

 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi công nghệ 8 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay