Đề thi cuối kì 1 địa lí 11 cánh diều (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 11 cánh diều cuối kì 1 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 cuối kì 1 môn Địa lí 11 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 11 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1 (0,25 điểm). Ba trụ cột của EU theo Hiệp ước Ma – xtrích là:
- Cộng đồng Châu Âu, Tòa án Châu Âu, Hội đồng bộ trưởng.
- Cộng đồng châu Âu, chính sách đối ngoại và an ninh chung, hợp tác về tư pháp và nội vụ.
- Cộng đồng Châu Âu, Tòa án Châu Âu, Hội đồng Châu Âu.
- Tòa án Châu Âu, Hội đồng Châu Âu, Hội đồng Bộ trưởng.
Câu 2 (0,25 điểm). Nhận định nào sau đây không đúng vớ Liên minh châu Âu – EU?
- EU là một liên minh chủ yếu về an ninh và chính trị.
- EU là một trong những liên kế khu vực hàng đầu thế giới.
- EU là liên minh ra đời trên cơ sở liên kết về kinh tế và phát triển.
- Số lượng thành viên của EU tính điến 2007 là 27 quốc gia.
Câu 3 (0,25 điểm). Cộng hòa Liên bang Đức đứng vị trí thứ mấy trong sản xuất công nghiệp ở EU?
- Thứ nhất.
- Thứ hai.
- Thứ ba.
- Thứ tư.
Câu 4 (0,25 điểm). Khu vực Đông Nam Á nằm giữa những đại dương nào?
- Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
- Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
- Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
- Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 5 (0,25 điểm). Theo nguồn gốc hình thành, những đồng bằng lớn của khu vực Đông Nam Á lục địa bao gồm:
- đồng bằng ven biển và đồng bằng châu thổ.
- đồng bằng châu thổ và đồng bằng núi lửa.
- đồng bằng ven biển và bán bình nguyên.
- đồng bằng ven biển và đồng bằng núi lửa.
Câu 6 (0,25 điểm). Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là:
- Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
- Vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng.
- Hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh thực sự.
- Địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu.
Câu 7 (0,25 điểm). Các nước đứng hàng đầu thế giới về xuất khẩu gạo ở khu vực Đông Nam Á là:
- Thái Lan, Việt Nam.
- Thái Lan, In – đô – nê – xi – a.
- Thái Lan, Ma – lai – xi – a.
- Việt Nam, Ma – lai – xi – a.
Câu 8 (0,25 điểm). Cơ cấu ngành kinh tế của các nước trong khu vực Đông Nam Á trong những năm gần đây chuyển dịch theo hướng:
- tăng tỉ trọng ngành công nghiệp – xây dựng, giảm tỉ trọng ngành nông – lâm – ngư nghiệp và dịch vụ.
- giảm tỉ trọng ngành nông – lâm – ngư nghiệp và công nghiệp – xây dựng, tăng tỉ trọng ngành dịch vụ.
- tăng tỉ trọng ngành nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng ngành công nghiệp – xây dựng và ngành dịch vụ.
- giảm tỉ trọng ngành nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp – xây dựng và ngành dịch vụ.
Câu 9 (0,25 điểm). Nguyên nhân quan trọng nhất khiến chăn nuôi chưa trở thành ngành chính trong sản xuất nông nghiệp ở các nước Đông Nam Á là
- Công nghiệp chế biến thực phẩm chưa phát triển.
- Những hạn chế về thị trường tiêu thụ sản phẩm.
- Thiếu vốn, cơ sở thức ăn chưa đảm bảo.
- Nhiều thiên tai, dịch bệnh.
Câu 10 (0,25 điểm). Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEAGAMES) là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào của ASEAN?
- Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
- Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao.
- Thông qua các diễn đàn.
- Thông qua các hiệp ước, hiệp định, tuyên bố.
Câu 11 (0,25 điểm). Thách thức nào mà ASEAN không phải đối mặt hiện nay?
- Vấn đề người nhập cư.
- Liên kết kinh tế chưa cao.
- Các vấn đề tôn giáo, dân tộc, ô nhiễm môi trường.
- Tình trạng đói nghèo và đô thị hóa tự phát.
Câu 12 (0,25 điểm). Trị giá xuất khẩu của khu vực Đông Nam Á thường:
- cao hơn trị giá nhập khẩu.
- thấp hơn trị giá nhập khẩu.
- ít thay đổi.
- cao hơn GDP.
Câu 13 (0,25 điểm). Các mặt hàng xuất khẩu chính của khu vực Đông Nam Á là:
- hàng nông sản, thủy sản, khoáng sản, dệt may….
- máy móc, hàng tiêu dùng, vật liệu xây dựng.
- hàng chế biến chế tạo, khoáng sản, hàng tiêu dùng, linh kiện…
- dầu mỏ, gỗ và sản phẩm từ gỗ, hóa chất, ô tô…
Câu 14 (0,25 điểm). Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm tự nhiên nào dưới đây?
- Có vị trí địa lí – chính trị quan trọng.
- Tài nguyên dầu mỏ, khí tự nhiên giàu có.
- Có kênh đào Pa – na – ma thuận lợi cho giao lưu kinh tế.
- Cảnh quan chủ yếu là hoang mạc và bán hoang mạc.
Câu 15 (0,25 điểm). Nguyên nhân nào làm cho Tây Nam Á trở thành nơi cạnh tranh ảnh hưởng của nhiều cường quốc.
- Có nguồn dầu mỏ dồi dào.
- Có vị trí địa lí – chính trị quan trọng.
- Là nơi có nhiều tôn giáo.
- D. Tồn tại nền văn minh cổ đại rực rỡ.
Câu 16 (0,25 điểm). Hình thức chăn nuôi phổ biến trong khu vực là
- chăn nuôi công nghiệp (trang trại hiện đại).
- chăn nuôi sinh thái.
- chăn thả.
- D. chuổng trại.
Câu 17 (0,25 điểm). Ngành công nghiệp then chốt của khu vực Tây Nam Á là:
- khai thác và chế biến dầu khí.
- thực phẩm.
- dệt, may.
- D. sản xuất điện.
Câu 18 (0,25 điểm). Nguyên nhân nào sau đây không gây ra tình trạng kinh tế phát triển thiếu ổn định ở khu vực Tây Nam Á?
- Sự phát triển kinh tế phụ thuộc vào các điều kiện về tự nhiên.
- Khác biệt về thể chế chính trị và chất lượng cuộc sông giữa các quốc gia.
- Sự bất ổn về tình hình chính trị, xã hội trong khu vực.
- D. Kinh tế lệ thuộc vào xuất khẩu dầu khí, trong khi thị trường biến động.
Câu 19 (0,25 điểm). Ngành nông nghiệp khu vực Tây Nam Á kém phát triển chủ yếu do:
- khí hậu khắc nghiệt, diện tích đất canh tác ít.
- không có lao động làm nông nghiệp.
- ít sông lớn, không có đồng bằng.
- D. chỉ tập trung phát triển công nghiệp dầu khí.
Câu 20 (0,25 điểm). Mục đích của OPEC:
- bảo vệ các thành viên khỏi ảnh hưởng từ bên ngoài.
- tạo ra một liên minh kinh tế và tiền tệ.
- giúp các thành viên khai thác và xuất khẩu được nhiều dầu mỏ.
- D. giúp các thành viên kiểm soát giá dầu trên thế giới.
- PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
- a) Nêu mục tiêu của ASEAN.
- b) So sánh mục tiêu của ASEAN và EU.
Câu 2 (2,0 điểm). Cho bảng số liệu:
Số dân và cơ cấu dân số theo tuổi khu vực Tây Nam Á giai đoạn 2000 – 2020
Năm Chỉ tiêu | 2000 | 2020 |
Số dân (triệu người) | 270,6 | 402,5 |
Cơ cấu dân số (%): - Dưới 15 tuổi - Từ 15 đến 64 tuổi - Từ 65 tuổi trở lên | 36,4 59,1 4,5 | 28,7 65,6 5,7 |
(Nguồn: Liên hợp quốc, 2022)
- Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu dân số theo tuổi của khu vực Tây Nam Á năm 2000 và năm 2020.
- Nhận xét sự thay đổi về cơ cấu dân số theo tuổi khu vực Tây Nam Á giai đoạn 2000 – 2020.
Câu 3 (1,0 điểm). Có nhận định cho rằng: “Liên minh châu Âu là hình thức liên minh cao nhất trong các hình thức hợp tác kinh tế khu vực trên thế giới”. Em có đồng ý với nhận định đó không? Vì sao?
BÀI LÀM
…………
TRƯỜNG THPT ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU) | |||||||||||
Bài 9. Liên minh châu Âu – Một liên kết kinh tế khu vực lớn | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1,5 | |||||
Bài 10. Thực hành: Viết báo cáo về sự phát triển công nghiệp của Cộng hòa Liên bang Đức | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
KHU VỰC ĐÔNG NAM Á | |||||||||||
Bài 11. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á | 2 | 1 | 3 | 0 | 0,75 | ||||||
Bài 12. Kinh tế khu vực Đông Nam Á | 2 | 1 | 3 | 0 | 0,75 | ||||||
Bài 13. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) | 1 | 1/2 (C1 ý a) | 1 | 1/2 (C1 ý b) | 2 | 1 | 2,5 | ||||
Bài 14. Thực hành: Tìm hiểu hoạt động kinh tế đối ngoại của khu vực Đông Nam Á | 2 | 2 | 0 | 0,5 | |||||||
KHU VỰC TÂY NAM Á | |||||||||||
Bài 15. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Tây Nam Á | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2,5 | |||||
Bài 16. Kinh tế khu vực Tây Nam Á | 2 | 1 | 1 | 4 | 0 | 1,0 | |||||
Bài 17. Thực hành: Viết báo cáo về vấn đề dầu khí của khu vực Tây Nam Á | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 12 | 1 | 4 | 1 | 4 | 1 | 0 | 1 | 20 | 3 | 10,0 |
Điểm số | 3,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 1,0 | 5,0 | 5,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 3,0 điểm 30% | 2,0 điểm 20% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10,0 điểm |
TRƯỜNG THPT ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN
| TL | |||
LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU) | ||||||
1. Liên minh châu Âu – Một liên kết kinh tế khu vực lớn | Nhận biết | Nhận biết ba trụ cột của EU theo Hiệp ước Ma – xtrích. | 1 | C1 | ||
Thông hiểu | Tìm ý không đúng với Liên minh Châu Âu – EU. | 1 | C2 | |||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | Nêu ý kiến cá nhân (đồng ý/ không đồng ý). Giải thích. | 1 | C3 (TL) | |||
2. Thực hành: Viết báo cáo về sự phát triển công nghiệp của Cộng hòa Liên bang Đức | Nhận biết | Nhận biết vị trí của Cộng hòa Liên bang Đức trong sản xuất công nghiệp ở EU. | 1 | C3 | ||
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
KHU VỰC ĐÔNG NAM Á | ||||||
3. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á | Nhận biết | - Nhận biết khu vực Đông Nam Á nằm giữa các đại dương nào. - Nhận biết đồng bằng lớn của khu vực Đông Nam Á lục địa bao gồm các đồng bằng nào. | 1 1 | C4 C5 | ||
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | Tìm hiểu điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới. | 1 | C6 | |||
Vận dụng cao | ||||||
4. Kinh tế khu vực Đông Nam Á | Nhận biết | - Nhận biết các nước đứng hàng đầu thế giới về xuất khẩu gạo ở khu vực Đông Nam Á. - Nhận biết chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của các nước trong khu vực Đông Nam Á trong những năm gần đây. | 1 1 | C7 C8 | ||
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | Tìm hiểu nguyên nhân chăn nuôi chưa trở thành ngành chính trong sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Á. | 1 | C9 | |||
Vận dụng cao | ||||||
5. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) | Nhận biết | - Nhận biết và nêu được mục tiêu của ASEAN. - Nhận biết Đại hổi Thể thao Đông Nam Á (SEAGAMES) là biểu hiện nào của cơ chế hợp tác. | 1 | 1/2 | C10 | C1 (ý a) |
Thông hiểu | Tìm ý nói về thách thức mà ASEAN không phải đối mặt hiện nay. | 1 | C11 | |||
Vận dụng | Tìm hiểu và so sánh mục tiêu của ASEAN và EU. | 1/2 | C1 (ý b) | |||
Vận dụng cao | ||||||
6. Thực hành: Tìm hiểu hoạt động kinh tế đối ngoại của khu vực Đông Nam Á | Nhận biết | - Nhận biết đặc điểm trị giá xuất khẩu của khu vực Đông Nam Á. - Nhận biết các mặt hàng xuất khẩu chính của khu vực Đông Nam Á. | 1 1 | C12 C13 | ||
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
KHU VỰC TÂY NAM Á | ||||||
7. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Tây Nam Á | Nhận biết | |||||
Thông hiểu | - Quan sát bảng số liệu và thực hiện yêu cầu. - Tìm ý không đúng với đặc điểm tự nhiên của Tây Nam Á. | 1 | 1 | C14 | C2 (TL) | |
Vận dụng | Tìm hiểu nguyên nhân làm Tây Nam Á trở thành nơi cạnh tranh ảnh hưởng của nhiều cường quốc. | 1 | C15 | |||
Vận dụng cao | ||||||
8. Kinh tế khu vực Tây Nam Á | Nhận biết | - Nhận biết hình thức chăn nuôi phổ biến trong khu vực Tây Nam Á. - Nhận biết ngành công nghiệp then chốt của khu vực Tây Nam Á. | 1 1 | C16 C17 | ||
Thông hiểu | Tìm ý không đúng khi nói về nguyên nhân gây ra tình trạng kinh tế phát triển thiếu ổn định ở khu vực Tây Nam Á. | 1 | C18 | |||
Vận dụng | Tìm hiểu nguyên nhân ngành nông nghiệp ở khu vực Tây Nam Á kém phát triển. | 1 | C19 | |||
Vận dụng cao | ||||||
9. Thực hành: Viết báo cáo về vấn đề dầu khí của khu vực Tây Nam Á | Nhận biết | Tìm hiểu mục đích của OPEC. | ||||
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao |