Đề thi giữa kì 2 địa lí 11 cánh diều (Đề số 3)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 11 cánh diều giữa kì 2 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 2 môn Địa lí 11 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

SỞ GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

        TRƯỜNG THPT…………...

Chữ kí GT2: ...........................

          

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

ĐỊA LÍ 11 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

ĐỀ BÀI

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1. Quần đảo Nhật Bản nằm trên đại dương nào sau đây?

  1. Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương.
  2. Bắc Băng Dương. D. Đại Tây Dương.

Câu 2. Dân tộc nào ở Nhật Bản chiếm 98% số dân?

  1. Riu-kiu. B. Ya-ma-tô. C. Ai-nu. D. Ko-ji-ma.

Câu 3. Trung tâm đóng tàu lớn nhất ở Liên bang Nga là

  1. Xanh Pê-téc-bua. B. Vla-đi-vô-xtốc.
  2. Mát-xcơ-va. D. Nô-vô-xi-biếc.

Câu 4. Hai trung tâm thương mại lớn của Liên bang Nga đó là

  1. Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát. B. Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát.
  2. Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc. D. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua.

Câu 5. Cơ cấu GDP của Hoa Kỳ chuyển dịch theo hướng nào sau đây?

  1. Giảm tỉ trọng của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản và công nghiệp, xây dựng; tăng tỉ trọng của dịch vụ.
  2. Giảm tỉ trọng của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; tăng tỉ trọng của công nghiệp, xây dựng và dịch vụ.
  3. Giảm tỉ trọng của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản và dịch vụ; tăng tỉ trọng của công nghiệp, xây dựng.
  4. Tăng tỉ trọng của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản và công nghiệp, xây dựng; giảm tỉ trọng của dịch vụ.

Câu 6. Hồ nước ngọt sâu nhất thế giới là hồ nào dưới đây?

  1. Hồ Victoria. B. Hồ Superior.
  2. Hồ Baikal. D. Biển Caspi.

Câu 7. Phần lãnh thổ trung tâm Hoa Kỳ nằm giữa

  1. Ca-na-đa và khu vực Mỹ La-tinh.
  2. Ca-na-đa và bán đảo A-lát-xca.
  3. bán đảo A-lát-xca và Mê-hi-cô.
  4. đảo Grin-len và Mê-hi-cô.

Câu 8. Quốc gia nào có nhiều sân bay nhất thế giới?

  1. Hoa Kỳ. B. Liên bang Nga.
  2. Trung Quốc. D. Nhật Bản.

Câu 9. Hoạt động viễn thông của Hoa Kỳ chủ yếu ở các trung tâm công nghiệp

  1. ven Đại Tây Dương. B. bán đảo A-lát-xca.
  2. ven Thái Bình Dương. D. vịnh Mê-hi-cô.

Câu 10. Hiện nay, dân số Hoa Kỳ đứng thứ mấy trên thế giới?

  1. 2. B. 3. C. 4. D. 5

Câu 11. Phía đông Hoa Kỳ là

  1. dãy núi Rốc-ki. B. cao nguyên Cô-lô-ra-đô.
  2. Bồn Địa Lớn. D. dãy núi già A-pa-lát.

Câu 12. Thành phố nào dưới đây đông dân nhất ở Hoa Kỳ?

  1. Niu Óoc. B. Si-ca-gô.
  2. Lốt An-giơ-lét. D. Hiu-xtơn.

Câu 13. Vị trí địa lí tạo điều kiện để Nhật Bản phát triển

  1. nền nông nghiệp nhiệt đới với cơ cấu cây trồng, vật nuôi đa dạng.
  2. tổng hợp kinh tế biển.
  3. hoạt động khai thác khoáng sản.
  4. giao lưu kinh tế do giáp với nhiều quốc gia.

Câu 14. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư Nhật Bản?

  1. Phần lớn dân cư của Nhật Bản sinh sống ở các thành phố ven biển, nội địa.
  2. Người lao động cần cù, tích cực, ý thức tự giác, tinh thần trách nhiệm rất cao.
  3. Nhật Bản là nước đông dân, cơ cấu dân số già và phân bố dân cư không đều.
  4. Người Nhật rất chú trọng đầu tư cho giáo dục, y tế và giao thông công cộng.

Câu 15. Cho bảng số liệu sau:

SẢN LƯỢNG KHAI THÁC VÀ XUẤT KHẨU DẦU MỎ, KHÍ TỰ NHIÊN CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2020

(Nguồn: https://www.bp.com, 2022)

Để thể hiện sản lượng khai thác dầu thô và khí tự nhiên của Liên bang giai đoạn 2010 - 2020, biểu đồ nào là thích hợp nhất?

  1. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ đường.
  2. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ cột ghép.

Câu 16. Quan sát bảng số liệu trên:

Nhận xét nào sau đây là đúng về ngành công nghiệp khai thác dầu khí của Liên bang Nga?

  1. Sản lượng khai thác chủ yếu dùng để xuất khẩu.
  2. 1/3 sản lượng khai thác dùng để xuất khẩu.
  3. Sản lượng khai thác luôn lớn hơn sản lượng xuất khẩu.
  4. Sản lượng khai thác không đáp ứng được nhu cầu trong nước.

Câu 17. Nhận định nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Hoa Kì?

  1. Nằm ở bán cầu Tây. B. Tiếp giáp Ca-na-đa.
  2. Nằm ở bán cầu Đông. D. Giáp Đại Tây Dương.

Câu 18. Cơ cấu dân số già đang làm cho Liên bang Nga

  1. có điều kiện để nâng cao chất lượng cuộc sống.
  2. có nguồn lao động và năng suất lao động cao.
  3. thiếu lực lượng lao động và chi phí phúc lợi tăng cao.
  4. có điều kiện đầu tư kinh tế và giảm nhiều chi phí phúc lợi.

Câu 19. Ngành dịch vụ của Hoa Kỳ không có đặc điểm nào sau đây?

  1. Có vai trò quan trọng nhất trong nền kinh tế với quy mô và mức độ hiện đại đứng đầu thế giới.
  2. Chiếm 80,1% GDP và thu hút khoảng 80% lực lượng lao động (năm 2020).
  3. Chỉ hoạt động ở trong nước.
  4. Rất đa dạng, bao gồm nhiều lĩnh vực.

Câu 20. Đặc điểm nào sau đây không đúng về tự nhiên vùng phía Đông Hoa Kì?

  1. Dãy núi già A-pa-lat sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang.
  2. Gồm dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
  3. Vùng núi A-pa-lat có nhiều loại khoáng sản, nguồn thủy năng lớn.
  4. Các đồng bằng rộng lớn, đất đai phong phú và nghèo khoáng sản.
  5. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1 (2 điểm). a) Trình bày các đặc điểm nổi bật về hoạt động kinh tế ở vùng Trung ương của Liên bang Nga.

  1. b) Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai về đặc điểm xã hội Liên bang Nga? Hãy sửa lại các câu sai.
  2. Liên bang Nga có nền văn hóa lớn, đa dạng và độc đáo.
  3. Người dân Liên bang Nga có trình độ học vấn trung bình.
  4. Liên bang Nga là quốc gia đứng hàng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản.
  5. Chất lượng cuộc sống của người dân Nga được cải thiện đáng kể.
  6. HDI của Liên bang Nga ở mức trung bình.

Câu 2 (2 điểm). Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU GDP CỦA HOA KỲ GIAI ĐOẠN 2000 - 2020

(Đơn vị: %)

                                            Năm

GDP

2000

2010

2019

2020

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

1,2

1,0

0,9

1,1

Công nghiệp và xây dựng

22,5

19,3

18,2

18,4

Dịch vụ

72,8

76,3

77,3

80,1

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

3,5

3,4

3,6

0,6

(Nguồn: WB, 2022)

  1. a) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Hoa Kỳ năm 2000 và năm 2020.
  2. b) Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu GDP của Hoa Kỳ giai đoạn 2000 - 2020.

Câu 3 (1 điểm). Nhật bản là một trong những quốc gia phát triển bậc nhất tại châu Á và có vị thế cao trên toàn cầu. Tuy nhiên, quốc gia này đang đối mặt với nguy cơ già hóa dân số nghiêm trọng. Số lượng người già ngày càng tăng lên, tỉ lệ sinh thấp dần theo từng năm và số lượng người trẻ, người trong độ tuổi lao động rất thấp. Năm 2020, tỉ lệ người từ 65 tuổi trở lên chiếm 29% tổng số dân và dự báo đến năm 2050, con số này tăng lên 37,7%. Hãy phân tích tác động của sự già hóa dân số lên kinh tế, xã hội và vị thế quốc tế của Nhật Bản.

BÀI LÀM

 

 

BÀI LÀM:

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi địa lí 11 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay