Đề thi cuối kì 1 địa lí 11 cánh diều (Đề số 2)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 11 cánh diều cuối kì 1 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 cuối kì 1 môn Địa lí 11 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

SỞ GD & ĐT ………………

TRƯỜNG THPT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1

ĐỊA LÍ 11 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: … phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Tên gọi Liên minh châu Âu (EU) có từ năm nào?

  1. 1963. B. 1973. C. 1983.                            D. 1993.

Câu 2. Đông Nam Á lục địa chủ yếu có khí hậu

  1. nhiệt đới gió mùa, cận xích đạo. B. cận xích đạo, xích đạo.
  2. xích đạo, nhiệt đới gió mùa. D. nhiệt đới gió mùa, ôn đới.

Câu 3. Một trong những mục tiêu ASEAN là

  1. xây dựng một khu vực mà ở đó hàng hóa, dịch vụ, con người, tiền tệ được tự do lưu thông giữa các quốc gia thành viên.
  2. duy trì hòa bình và an ninh quốc tế, thúc đẩy quan hệ hữu nghị giữa các quốc gia trên thế giới.
  3. thiết lập và duy trì một nền thương mại toàn cầu tự do, thuận lợi và minh bạch, tạo việc làm cho người dân các quốc gia thành viên.
  4. hướng tới một khu vực hòa bình, an ninh, ổn định dài lâu, kinh tế phát triển bền vững, thịnh vượng và tiến bộ xã hội.

Câu 4. Tây Nam Á giáp Châu Phi qua

  1. kênh đào Xuy-ê và Biển Đỏ. B. Biển Đỏ và Địa Trung Hải.
  2. Biển Đen và kênh đào Xuy-ê. D. Địa trung Hải và Biển Đen.

Câu 5. Tính đến năm 2021, tổng số quốc gia thành viên của EU là

  1. 17. B. 27. C. 28.                            D. 29.

Câu 6. Vùng thềm lục địa ở nhiều nước Đông Nam Á có

  1. dầu khí. B. bôxit. C. than đá.                         D. quặng sắt.

Câu 7. Năm 2021, thành viên cuối cùng trong 11 quốc gia khu vực Đông Nam Á gia nhập ASEAN là

  1. Bru-nây. B. Mi-an-ma. C. Ti-mo Lét-xtê.                   D. Xin-ga-po.

Câu 8. Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở Tây Nam Á là

  1. quặng sắt và crôm. B. dầu mỏ và khí đốt.
  2. atimoan và đồng. D. apatit và than đá.

Câu 9. Mục đích của EU là

A . cùng nhau thúc đẩy phát triển sự thống nhất châu Âu.

  1. ngăn chặn nguy cơ xung đột giữa các dân tộc, tôn giáo.
  2. cùng nhau hạn chế các dòng nhập cư trái phép xảy ra.
  3. bảo vệ an ninh, phòng chống nguy cơ biến đổi khí hậu.

Câu 10. Dân số Đông Nam Á hiện nay có đặc điểm là

  1. quy mô lớn, gia tăng có xu hướng giảm.
  2. tỉ suất gia tăng tự nhiên ngày càng tăng.
  3. dân số đông, người già trong dân số nhiều.
  4. tỉ lệ người di cư đến hàng năm rất lớn.

Câu 11. Cộng đồng kinh tế ASEAN viết tắt là

  1. AEC. B. AFTA. C. RCEP.                          D. ATISA.

Câu 12. Loại sản phẩm xuất khẩu nhiều ở một số nước Tây Nam Á là

  1. sữa bò, dê. B. thịt cừu, dê. C. thịt gia cầm.              D. lông cừu, dê.

Câu 13. Cơ quan nào sau đây kiểm tra những quyết định của các ủy ban EU?

  1. Cơ quan kiểm toán. B. Hội đồng bộ trưởng EU.
  2. Nghị viện châu Âu. D. Tòa án châu Âu.

Câu 14. Các quốc gia nào sau đây thuộc Đông Nam Á lục địa?

  1. Lào, Cam-pu-chia, In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin, Thái Lan.
  2. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan và Mi-an-ma.
  3. Thái Lan, Mi-an-ma, Xin-ga-po, Bru-nây, Việt Nam.
  4. Lào, Cam-pu-chia, In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin, Thái Lan.

Câu 15. Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games) lần đầu tiên được tổ chức ở

  1. Băng Cốc (Thái Lan). B. Hà Nội (Việt Nam).
  2. Phnôm Pênh (Cam-pu-chia). D. Viêng Chăn (Lào).

Câu 16. Dân cư Tây Nam á phân bố tập trung ở

  1. đồng bằng Lưỡng Hà, ven Địa Trung Hải.
  2. ven Địa Trung Hải, phía tây vịnh Pec-xích.
  3. phía tây vịnh Pec-xích, nam bán đảo A-ráp.
  4. nam bán đảo A-ráp, đồng bằng Lưỡng Hà.

Câu 17. Ý nghĩa của thị trường chung EU không phải là

  1. kích thích cạnh tranh và thương mại. B. nâng cao chất lượng và hạ giá thành.
  2. góp phần thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. D. tạo mức sống của người dân đồng đều.

Câu 18. Ở nhiều nước Đông Nam Á, việc làm là một vấn đề còn gay gắt, nguyên nhân chủ yếu là do

  1. quy mô dân số lớn, kinh tế còn phát triển chưa cao.
  2. kinh tế chậm phát triển, gia tăng tự nhiên còn cao.
  3. gia tăng dân số cao, giáo dục đào tạo còn hạn chế.
  4. giáo dục đào tạo còn hạn chế, người lao động nhiều.

Câu 19. Biểu hiện nào sau đây là chung nhất chứng tỏ kinh tế của các nước ASEAN còn chênh lệch nhau nhiều?

  1. GDP một số nước rất cao, trong khi nhiều nước thấp.
  2. Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia không giống nhau.
  3. Quá trình và trình độ đô thị hóa các quốc gia khác nhau.
  4. Việc sử dụng tài nguyên ở nhiều quốc gia còn chưa hợp lí.

Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng về Tây nam Á?

  1. Là nơi ra đời của nền văn minh Lưỡng Hà.
  2. Dân cư thưa thớt nhưng phân bố không đều.
  3. Người theo đạo Hồi chiếm phần lớn dân số.
  4. Là nơi thống nhất các giáo phái và ổn định.
  5. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Hãy giải thích câu: “Tây Nam Á - thánh đường của Hồi giáo và là một trong những trung tâm văn hóa cổ của loài người.” (Theo Địa lí kinh tế – xã hội thế giới, Tập 2, Các nước châu Á, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội – Trường Đại học Sư phạm, 1996).

Câu 2 (2 điểm): Cho bảng số liệu sau:

Bảng 1. GDP ngành công nghiệp và tỉ trọng ngành công nghiệp trong GDP của Cộng hòa Liên bang Đức giai đoạn 2000- 2020

Năm

2000

2005

2010

2015

2020

GDP ngành công nghiệp

(tỉ USD)

539,8

750,2

912,8

910,2

1 223,8

Tỉ trọng ngành công nghiệp trong GDP (%)

29,2

26,0

27,3

29,5

28,6

(Nguồn: WB, 2022)

  1. a) Dựa vào bảng trên, hãy vẽ biểu đồ thể hiện GDP ngành công nghiệp của Cộng hòa Liên bang Đức giai đoạn 2000 - 2020.
  2. b) Dựa vào biểu đồ đã vẽ, hãy rút ra nhận xét về GDP ngành công nghiệp của Cộng hòa Liên bang Đức.

Câu 3 (1 điểm): Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - Liên Minh châu Âu (EVFTA) là hiệp định thương mại toàn diện và mở cửa thị trường đầu tiên của Liên minh châu Âu (EU) với một quốc gia đang phát triển tại châu Á có hiệu lực từ ngày 01/08/2020. Hãy cho biết một số thách thức đối với Việt Nam khi thực thi hiệp định EVFTA.

BÀI LÀM

TRƯỜNG THPT .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CÁNH DIỀU

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

A - LÝ THUYẾT

LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU)

B9. EU-Một liên kết kinh tế khu vực lớn. Vị thế của EU trong nền kinh tế thế giới

4

 

1

 

 

 

 

1

5

1

2,25

KHU VỰC ĐÔNG NAM Á

B11. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực Đông Nam Á

4

 

1

 

 

 

 

 

5

0

1,25

B12. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)

4

 

1

 

 

 

 

 

5

0

1,25

KHU VỰC TÂY NAM Á

B14. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực Tây Nam Á

4

 

1

1

 

 

 

 

5

1

3,25

B - THỰC HÀNH

Bài 10, 13, 15

 

 

 

 

 

1

 

 

0

1

2,0

Tổng số câu TN/TL

16

0

4

1

0

1

0

1

20

3

10,0

Điểm số

4,0

0

1,0

2,0

0

2,0

0

1,0

5,0

5,0

10,0

Tổng số điểm

Tỉ lệ

4,0 điểm

40 %

3,0 điểm

30 %

2,0 điểm

20 %

1,0 điểm

10 %

10 điểm

100 %

10 điểm

 

 

 

TRƯỜNG THPT .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CÁNH DIỀU

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số ý)

TN

(số câu)

TL

(số ý)

TN

(số câu)

A – LÝ THUYẾT

LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU)

1

5

 

 

EU-Một liên kết kinh tế khu vực lớn. Vị thế của EU trong nền kinh tế TG

Nhận biết

- Nhận biết thời gian tên gọi Liên minh châu Âu ra đời.

- Xác định số thành viên EU năm 2021.

- Xác định mục đích của EU.

- Nhận biết cơ quan kiểm tra những quyết định của các ủy ban EU.

 

4

 

C1

 

C5

 

C9

 

C13

Thông hiểu

Chỉ ra ý nghĩa của thị trường chung EU.

 

1

 

C17

Vận dụng

Liên hệ quan hệ hợp tác giữa Việt Nam và EU.

1

 

C3

 

KHU VỰC ĐÔNG NAM Á

1

10

 

 

Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực ĐNA

Nhận biết

- Xác định khí hậu ở Đông Nam Á lục địa.

- Xác định khoáng sản ở vùng thềm lục địa Đông Nam Á.

- Xác định đặc điểm dân số hiện.

- Xác định các quốc gia thuộc Đông Nam Á lục địa

 

4

 

C2

 

C6

 

C10

 

C14

Thông hiểu

- Chỉ ra nguyên nhân việc làm là một vấn đề còn gay gắt ở nhiều nước Đông Nam Á.

 

1

 

C18

Hiệp hội các quốc gia ĐNA

Nhận biết

- Xác định mục tiêu ASEAN.

- Xác định thành viên cuối cùng trong khu vực Đông Nam Á gia nhập ASEAN.

- Xác định các biểu hiện trong lĩnh vực kinh tế.

- Xác định một số biểu hiện trong lĩnh vực văn hóa.

 

4

 

C3

 

C7

 

C11

 

C15

Thông hiểu

Chỉ ra biểu hiện chung nhất chứng tỏ kinh tế các nước ASEAN còn chênh lệch nhiều.

 

1

 

C19

KHU VỰC TÂY NAM Á

0

5

 

 

Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực TNA

Nhận biết

- Nhận biết vị trí địa lí của khu vực Tây Nam Á.

- Nhận biết loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất.

- Xác định loại sản phẩm xuất khẩu nhiều ở một số nước Tây Nam Á.

- Xác định nơi dân cư Tây Nam Á phân bố tập trung.

 

4

 

C4

 

C8

 

C12

 

 

C16

Thông hiểu

- Chỉ ra phát biểu không đúng về Tây Nam Á.

- Giải thích được Tây Nam Á - thánh đường của Hồi Giáo và là một trong những trung tâm văn hóa cổ của loài người

1

1

C1

C20

 

Bài 10, 13, 15

Vận dụng

Vẽ biểu đồ thể hiện GDP ngành công nghiệp của Cộng hòa Liên bang Đức giai đoạn 2000 - 2020

1

 

C2

 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi địa lí 11 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay