Đề thi giữa kì 2 địa lí 11 cánh diều (Đề số 2)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 11 cánh diều giữa kì 2 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 giữa kì 2 môn Địa lí 11 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án địa lí 11 cánh diều

SỞ GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

        TRƯỜNG THPT…………...

Chữ kí GT2: ...........................

          

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

ĐỊA LÍ 11 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

ĐỀ BÀI

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1. Đặc điểm khí hậu ở Ha-oai là

  1. ôn đới lục địa. B. ôn đới hải dương.
  2. cận cực. D. nhiệt đới.

Câu 2. Địa hình phía tây của phần lãnh thổ trung tâm Bắc Mỹ bao gồm:

  1. các dãy núi trẻ, xen giữa là cao nguyên và thung lũng.
  2. đồng bằng Trung tâm, đồng bằng Lớn, đồng bằng ven vịnh Mê-hi-cô.
  3. dãy A-pa-lát và vùng đồng bằng ven biển Đại Tây Dương.
  4. hệ thống các núi lửa.

Câu 3. Cho bảng số liệu sau:

TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA HOA KỲ GIAI ĐOẠN 2000 - 2020

(Đơn vị: tỉ USD)

Trị giá xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kỳ năm 2020 là

  1. 1096,1 tỉ USD. B. 1857,2 tỉ USD.
  2. 2148,6 tỉ USD. D. 2268,5 tỉ USD.

Câu 4. Quan sát bảng số liệu trên và cho biết: Trị giá nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kỳ năm 2010 là

  1. 1477,2 tỉ USD. B. 2041,5 tỉ USD.
  2. 2389,6 tỉ USD. D. 2794,8 tỉ USD.

Câu 5. Ngành công nghiệp Hoa Kỳ có đặc điểm

  1. khai thác dầu mỏ đứng thứ hai thế giới (sau Liên bang Nga).
  2. đóng góp 80,1% vào giá trị GDP năm 2020.
  3. công nghiệp điện tử - tin học tập trung ở ven Đại Tây Dương.
  4. đặc biệt chú trọng phát triển năng lượng tái tạo.

Câu 6. Địa hình Liên bang Nga phân thành hai phần phía Tây và phía Đông với ranh giới là

  1. dãy U-ran. B. sông Von-ga.
  2. sông Ô-bi. D. sông I-nê-nít-xây.

Câu 7. Số dân ở Liên bang Nga đứng thứ bao nhiêu trên thế giới?

  1. 10. B. 9. C. 8. D. 7.

Câu 8. Hình thức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp Hoa Kỳ là

  1. hộ gia đình. B. thể tổng hợp nông nghiệp.
  2. trang trại. D. hợp tác xã nông nghiệp.

Câu 9. Công nghiệp khai thác vàng của Liên bang Nga tập trung ở

  1. U-ran. B. Mát-xcơ-va. C. Xanh Pê-téc-bua. D. Xi-bia.

Câu 10. Liên bang Nga có bao nhiêu vùng kinh tế?

  1. 10. B. 11. C. 12. D. 13.

Câu 11. Quần đảo Nhật Bản nằm trên đại dương nào sau đây?

  1. Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương.
  2. Bắc Băng Dương. D. Đại Tây Dương.

Câu 12. Các sông của Nhật Bản

  1. đa số có chiều dài lớn, nhiều nước, giàu phù sa.
  2. phần lớn chảy theo hướng bắc – nam.
  3. tạo nên những đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu.
  4. có giá trị về thủy điện nhưng hạn chế về mặt giao thông.

Câu 13. Nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm dân cư Hoa Kỳ?

  1. Đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số thấp với mức độ đô thị hóa cao.
  2. Đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số cao và mức độ đô thị hóa chậm.
  3. Ít dân, tỉ lệ gia tăng dân số thấp và mức độ đô thị hóa chưa cao.
  4. Ít dân, tỉ lệ gia tăng dân số thấp và mức độ đô thị hóa chậm.

Câu 14. Nhận định nào sau đây không đúng về ngành ngoại thương của Hoa Kỳ?

  1. Hoa Kỳ là cường quốc về ngoại thương của thế giới.
  2. Hoa Kỳ là nước xuất siêu với giá trị ngày càng lớn.
  3. Các đối tác thương mại chính là Trung Quốc, Ca-na-đa, Mê-hi-cô, Nhật Bản,...
  4. Hoa Kỳ xuất khẩu và nhập khẩu rất nhiều loại sản phẩm.

Câu 15. Ở Hoa Kỳ, thời tiết bị biến động mạnh, thường xuyên xuất hiện nhiều thiên tai do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

  1. Lãnh thổ Hoa Kỳ rộng lớn, nằm ở bán cầu Tây.
  2. Địa hình khá đa dạng, vùng núi cao ở phía Tây.
  3. Địa hình có dạng lòng máng, hướng Bắc - Nam.
  4. Chịu tác động của gió mùa và địa hình đa dạng.

Câu 16. Vùng kinh tế phía Nam Hoa Kỳ không có đặc điểm nào sau đây?

  1. Gồm các bang ở hạ lưu sông Mi-xi-xi-pi và ven vịnh Mê-hi-cô.
  2. Nổi bật với các ngành khai thác và chế biến dầu khí, sản xuất máy bay, hàng không vũ trụ và điện tử.
  3. Sản xuất các nông sản nhiệt đới và cận nhiệt đới.
  4. Các trung tâm kinh tế lớn: Lốt An-giơ-lét, Xan Phran-xi-xcô, Xít-tơn,...

Câu 17. Ngành thủy sản Liên bang Nga không có đặc điểm nào sau đây?

  1. Phát triển mạnh do có nguồn lợi thủy sản dồi dào, phương tiện và công nghệ khai thác hiện đại.
  2. Sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác.
  3. Sản lượng thủy sản nuôi trồng còn thấp nhưng có xu hướng tăng lên.
  4. Một số sản phẩm thủy sản có sản lượng lớn và giá trị kinh tế cao là cá hồi, cá thu, cá tuyết,...

Câu 18. Miền Đông của Liên bang Nga tập trung các ngành công nghiệp nào sau đây?

  1. Công nghiệp công nghệ cao. B. Các ngành công nghiệp hiện đại.
  2. Công nghiệp khai thác và sơ chế. D. Các ngành cần nhiều lao động.

Câu 19. Ở Nhật Bản có các loại hình thiên tai chủ yếu nào sau đây?

  1. Rét hại, hạn hán, bão. B. Ngập lụt, sạt lở đất, sóng thần.
  2. Triều cường, núi lửa, sóng thần. D. Động đất, núi lửa, bão.

Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng về xu hướng thay đổi cơ cấu dân số theo tuổi ở Nhật Bản?

  1. Tỉ lệ nhóm dân số từ 15 đến 64 tuổi ít nhất.
  2. Tỉ lệ nhóm dân số từ 65 tuổi trở lên tăng nhanh.
  3. Tỉ lệ nhóm dân số dưới 15 tuổi tăng nhanh.
  4. Tỉ lệ nhóm dân số từ 65 tuổi trở lên cao nhất.
  5. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1 (2 điểm). a) Trình bày vị trí địa lí của Nhật Bản.

  1. b) Cho nhận xét sau: “Nhật Bản là quốc gia có điều kiện tự nhiên không thuận lợi như nhiều quốc gia khác.” Hãy nêu những khó khăn của điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên và tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế - xã hội Nhật Bản.

Câu 2 (2 điểm). Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG KHAI THÁC VÀ XUẤT KHẨU DẦU MỎ, KHÍ TỰ NHIÊN CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2010 - 2020

                                     Năm

Tiêu chí

2010

2014

2016

2020

Sản lượng dầu thô (triệu tấn)

Khai thác

512,3

537,4

558,5

524,4

Xuất khẩu

235,0

223,4

254,8

238,6

Sản lượng khí tự nhiên (tỉ m3)

Khai thác

610,1

607,6

615,1

557,6

Xuất khẩu

209,8

193,9

208,0

239,5

(Nguồn: https://www.bp.com, 2022)

  1. a) Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng khai thác dầu thô và khí tự nhiên của Liên bang Nga giai đoạn 2010 - 2020.
  2. b) Nhận xét về sự phát triển công nghiệp khai thác dầu khí của Liên bang Nga.

Câu 3 (1 điểm). Đọc đoạn thông tin sau:

Liên bang Nga có nhiều công trình kiến trúc nổi tiếng như: Quần thể Cung điện Krem-lin, Cung điện Mùa Đông,...; những tác phẩm văn học nổi tiếng như: “Thép đã tôi thế đấy”, “Chiến tranh và hòa bình”,...; nhiều nhà bác học thiên tài như: M.V. Lô-mô-nô-xốp, Đ.I. Men-đê-lê-ép,...; nhiều trường đại học danh tiếng như: Đại học Tổng hợp Quốc gia M.V. Lô-mô-nô-xốp, Học viên Quan hệ Quốc tế,...

Dựa vào hiểu biết của em, hãy trình bày về một trong các lĩnh vực kể trên của Liên bang Nga.

BÀI LÀM

 

 

BÀI LÀM:

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi địa lí 11 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay