Đề thi cuối kì 1 địa lí 7 cánh diều (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 7 cánh diều Cuối kì 1 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 học kì 1 môn Địa lí 7 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 7 cánh diều (bản word)
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
ĐỊA LÍ 7 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Rừng lá cứng phổ biến ở vùng
A. Nội địa.
B. Ven biển Tây Âu.
C. Phía đông nam.
D. Ven Địa Trung Hải.
Câu 2. Cơ cấu dân số theo trình độ học vấn chiếm bao nhiêu % dân số châu Âu?
A. 75%.
B. 80%.
C. 83%.
D. 87%.
Câu 3. Nguyên nhân nào gây ô nhiễm nhiều nhất môi trường không khí ở châu Âu?
A. Do rác thải sinh hoạt.
B. Sử dụng phân bón trong nông nghiệp.
C. Cháy rừng.
D. Sự phát triển công nghiệp.
Câu 4. hiện nay, Liên minh châu Âu EU có bao nhiêu thành viên?
A. 6.
B. 26.
C. 27.
D. 28.
Câu 5. Địa hình Châu Á có nhiều
A. Hệ thống núi và sơn nguyên cao trung bình.
B. Hệ thống núi, sơn nguyên và đồng bằng cao.
C. Hệ thống núi và cao nguyên đồ sộ bậc nhất thế giới.
D. Hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới.
Câu 6. Châu Á có đặc điểm nổi bật gì về dân cư?
A. Dân số đông nhất thế giới.
B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất thế giới.
C. Dân số già hóa, thiếu hụt lao động.
D. Đô thị hóa cao, tỉ lệ dân số sống trong đô thị lên lới 80%
Câu 7. Các sông đổ nước vào Bắc Băng Dương có đặc điểm nổi bật
A. Ít nước.
B. Dồi dào nước.
C. Đóng băng vào mùa đông.
D. Chảy mạnh.
Câu 8. Nước có diện tích nhỏ nhất châu Âu
A. Va-ti-căng.
B. Ai-xơ-len.
C. Đan mạch.
D. Mô-na-cô.
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Em hãy trình bày vị trí địa lí, hình dạng và kích thước Châu Á
Câu 2 (1,0 điểm). Chứng minh EU là một trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới.
Câu 3 (0,5 điểm). Vì sao những năm gần đây dân số khu vực Châu Á có xu hưởng giảm?
_ _HẾT_ _
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 7 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Vị trí địa lí, phạm vi và đặc điểm tự nhiên châu Âu | 2 | 2 | 0 | 0,5 | |||||||
2. Đặc điểm dân cư, xã hội Châu Âu | 2 | 2 | 0 | 0,5 | |||||||
3. Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên châu Âu | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
4. Khai quát liên minh Châu Âu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,25 | ||||||
5. Vị trí địa lí, phạm vi và đặc điểm tự nhiên châu Á | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,75 | ||||||
6. Đặc điểm dân cư, xã hội Châu Á | 1 | 1 | 1 | 1 | 0,75 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 8 | 3 | |
Điểm số | 2,0 | 0 | 1,5 | 0 | 1 | 0 | 0,5 | 2,0 | 3,0 | 5,0 | |
Tổng số điểm Tỉ lệ | 2,0 điểm 20 % | 1,5 điểm 15 % | 1,0 điểm 10 % | 0,5 điểm 5 % | 5,0 điểm 50 % | 5,0 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 7 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||||||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||||||
1. Vị trí địa lí, phạm vi và đặc điểm tự nhiên châu Âu | Nhận biết | Nhận biết được sự phân bố các kiểu rừng khu vực châu Âu. Nhận biết được đặc điểm sông đổ ra Bắc Băng Dương | 2 | C1, 7 | ||||||
2. Đặc điểm dân cư, xã hội Châu Âu | Nhận biết | Nhận biết được trình độ học vấn của dân số khu vực châu Âu. Nhận biết được quốc gia có diện tích nhỏ nhất châu Âu | 2 | C2, 8 | ||||||
3. Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên châu Âu | Nhận biết | Nhận biết được nguyên nhân gây ô nhiễm không khí khu vực Châu Âu | 1 | C3 | ||||||
4. Khai quát về liên minh Châu Âu | Nhận biết | Nhận biết được số lượng thành viên của liên minh châu Âu. | 1 | C4 | ||||||
Vận dụng | Chỉ ra được EU là 1trong 4 trung tâm kinh tế lớn của thế giới | 1 | C2 | |||||||
5. Vị trí địa lí, phạm vi và đặc điểm tự nhiên châu Á | Nhận biết | Nhận biết được đặc điểm địa hình châu Á | 1 | C5 | ||||||
Thông hiểu | Trình bày được vị trí địa lí, hình dạng, kích thước châu Á | 1 | C1 | |||||||
6. Đặc điểm dân cư, xã hội Châu Á | Nhận biết | Nhận biết được đặc điểm nổi bật của dân cư châu Á | 1 | C6 | ||||||
Vận dụng cao | Giải thích được nguyên nhân dân số khu vực châu Á giảm | 1 | C3 |