Đề thi cuối kì 1 lịch sử và địa lí 7 cánh diều (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 7 cánh diều cuối kì 1 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 cuối kì 1 môn Lịch sử và Địa lí 7 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 7 cánh diều (bản word)
Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu





PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
- TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1. Châu Á có số dân
- đông nhất thế giới.
B. đông thứ hai thế giới.
C. đông thứ ba thế giới.
D. đông thứ tư thế giới.
Câu 2. Diện tích phần đất liền của châu Á khoảng bao nhiêu km2 ?
- khoảng 44,4 triêu km2
C. khoảng 42 triệu km2
B. khoảng 10 triệu km2
D. khoảng 41,5 triệu km2
Câu 3. Ranh giới giữa châu Âu và châu Á là dãy núi nào?
- Dãy Hi-ma-lay-a.
B. Dãy U-ran.
C. Dãy Át-lát.
D. Dãy An-đet.
Câu 4. Nước nào có số dân đông nhất châu Á?
- Trung Quốc.
B. Nhật Bản.
C. Hàn Quốc.
D. Ấn Độ.
Câu 5. Hoang mạc lớn nhất của châu Phi là
A.Calahari.
B. Xahara.
C. Gô-bi.
D. Namip.
Câu 6. Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi?
- Ít bán đảo và đảo
B. Ít vịnh biển.
C. Ít bị chia cắt.
D. Có nhiều bán đảo lớn
Câu 7. Châu Phi ngăn cách với châu Á bởi biển Đỏ và biển:
- Địa Trung Hải.
B. biển Đen.
C. biển Ca-xpi
D. biển Đông
Câu 8: Dân cư Châu Phi tập trung đông đúc ở
- vùng rừng rậm xích đạo
B. hoang mạc Xa- ha- ra
C. vùng duyên hải cực Bắc và cực Nam
D. hoang mạc Ca- la-ha-ri
Câu 9. Xã hội phong kiến châu Âu hình thành vào thời gian nào?
A. thế kỉ V.
B. thế kỉ VII.
C. thế kỷ VIII
D. thế kỷ IX
Câu 10. Xã hội phong kiến Trung Quốc được hình thành từ:
- thế kỉ III.
B. thế kỉ II.
C. thế kỷ III trước công nguyên
D. thế kỷ II trước công nguyên
Câu 11. Xã hội phong kiến Trung Quốc đạt đến sự cường thịnh dưới triều đại nào?
- nhà Hán.
B. nhà Thanh.
C. nhà Đường
D. nhà Minh
Câu 12. Năm 1526, Vương triều nào được lập ra ở Ấn Độ?
- Mô gôn.
B. Hồi giáo Đê li.
C. Gúp ta
D. Ăng -co
Câu 13: Khu đền tháp Ăng -co-vát là công trình kiến trúc độc đáo của:
- Lào.
B. Cam pu chia.
C. Thái Lan
D. Mi-an-ma.
Câu 14. Tên gọi của Vương quốc Lang Xang có nghĩa là gì?
- sự trường tồn
B. triệu voi
C. niềm vui lớn
D. triệu mùa xuân
Câu 15. Nhà Lý ban hành bộ luật Hình thư vào năm:
- 1402.
C. 1070
B. 1054.
D. 1075
Câu 16. Kinh đô Thăng Long chính thức hình thành:
- năm 938 dưới thời Ngô.
B. năm 970 dưới thời Đinh.
C. năm 1010 dưới thời Lý Thái Tổ.
D. năm 1075 dưới thời Lý Thánh Tông. - TỰ LUẬN (6.0 ĐIỂM)
- PHẦN ĐỊA LÝ (3 ĐIỂM)
Câu 1 (1.5 điểm)
- Trình bày đặc điểm khí hậu châu Phi?
- Dân số châu Phi tăng nhanh gây khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của châu lục?
Câu 2 (1.5 điểm)
- Trình bày đặc điểm địa hình khu vực Đông Nam Á?
- Em hãy kể tên một số sản phẩm công nghiệp nổi tiếng của Hàn Quốc có mặt
tại Việt Nam? - PHẦN LỊCH SỬ (3 ĐIỂM)
Câu 3 (2.0 điểm) Em nêu hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí ? Theo em, hệ quả nào là quan trọng nhất ? Vì sao?
Câu 4 (1.0 điểm) Những việc làm của Đinh Bộ Lĩnh có ý nghĩa như thế nào đối với lịch sử dân tộc ta?
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7 – CÁNH DIỀU
A . KHUNG MA TRẬN
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/ đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | ||||||||
Nhận biết ( TNKQ) | Thông hiểu (TL) | Vận dụng ( TL) | Vận dụng cao (TL) | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
Phân môn Địa lí | |||||||||||
1 | |||||||||||
2 | Châu Á (9 tiết) | Vị trí địa lí , phạm vi châu Á -Đặc điểm tự nhiên: Địa hình | 1TN | ||||||||
Đặc điểm tự nhiên | |||||||||||
Đặc điểm dân cư, xã hội. | 1TN | ||||||||||
Bản đồ chính trị châu Á, các khu vực châu Á. | 1TL | ||||||||||
Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á | 1TL | ||||||||||
3 | Châu Phi (5 tiết) | Vị trí địa lí và phạm vi châu Phi | 1TN | ||||||||
Đặc điểm tự nhiên | 1TL | ||||||||||
Đặc điểm dân cư xã hội | 1TN | 1TL | |||||||||
Tỉ lệ | 20% | 15% | 10% | 5% | |||||||
Phân môn Lịch sử | ||||||||||
1 | TÂY ÂU TỪ THẾ KỈ V ĐẾN NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI | Quá trình hình thành và phát triển chế độ phong kiến ở Tây Âu | 1 TN | |||||||
Các cuộc phát kiến địa lí | 2/3 TL | 1/3 TL | ||||||||
2 | TRUNG QUỐC TỪ THẾ KỈ VII ĐẾN GIỮA THẾ KỈ XIX | Thành tựu chính trị, kinh tế, văn hóa của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX | 1TN | |||||||
3 | ẤN ĐỘ TỪ THẾ KỈ IV ĐẾN GIỮA THẾ KỈ XIX | Đế quốc Mogul, văn hoá Ấn Độ | 1TN | |||||||
4 | ĐÔNG NAM Á TỪ NỬA SAU THẾ KỈ X ĐẾN NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI | Vương quốc Campuchia | ||||||||
Vương quốc Lào | 1TN | |||||||||
5 | 1. Việt Nam từ năm 938 đến năm 1009: thời Ngô – Đinh – Tiền Lê | 1. Việt Nam từ năm 938 đến năm 1009: thời Ngô – Đinh – Tiền Lê | 1 TL | |||||||
Tỉ lệ | 20% | 15% | 10% | 5% | ||||||
Tổng hợp chung | 40 | 30 | 20 | 10 |