Đề thi cuối kì 2 lịch sử và địa lí 7 cánh diều (Đề số 7)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra lịch sử và địa lí 7 cánh diều kì 2 đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 cuối kì 2 môn lịch sử và địa lí 7 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5 điểm)

I. Phần Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1.Nghĩa quân Lam Sơn ba lần rút lên vùng nào của nước ta?

A. Lam Sơn (Thanh Hóa).

B. Chí Linh (Thanh Hóa).

C. Ngọc Hồi (Hà Nội).

D. Thường Tín (Hà Nội).

Câu 2. Sau chiến thắng ở trận Tốt Động – Chúc Động, tướng nào của nhà Minh đã phải tháo chạy về thành Đông Quan?

A. Liễu Thăng.

B. Thoát Hoan.

C. Vương Thông.

D. Mộc Thạch.

Câu 3. Hội thề Đông Quan được tổ chức vào thời gian nào?

A. 5/10/1426.

B. 10/10/1426.

C. 20/1/1927.

D. 10/12/1427.

Câu 4. Đâu không phải lí do khiến Lê Lợi đồng ý với kế hoạch chuyển quân vào Nghệ An của Nguyễn Chích? 

A. Đất rộng, người đông, vị trí hiểm yếu.

B. Đây là quê hương của Lê Lợi, nhân dân ủng hộ khởi nghĩa Lam Sơn.

C. Lực lượng quân Minh ở đây mỏng hơn.

D. Nguyễn Chích thông thuộc địa hình ở Nghệ An.

Câu 5. Cả nước dưới thời vua Lê Thánh Tông có mấy đạo thừa tuyên?

A. 10 đạo thừa tuyên.

B. 11 đạo thừa tuyên.

C. 12 đạo thừa tuyên.

D. 13 đạo thừa tuyên.

Câu 6. Tên làng gốm nổi tiếng thời Lê sơ là gì?

A. Làng gốm Chu Đậu (Hải Dương).

B. Làng gốm Thổ Hà (Bắc Ninh).

C. Làng gốm Phước Tích (Huế).

D. Làng gốm Thanh Hà (Quảng Nam).

Câu 7. Vua Lê Thánh Tông được người đời ca ngợi là:

A. Vị quân sư tài ba giúp cho Đại Việt đánh thắng quân Minh.

B. Vị anh hùng tài lược, có vốn kiến thức uyên thâm.

C. Thần toán tinh thông, tài năng trong nhiều lĩnh vực.

D. Bậc công thần hàng đầu của nhà Lê sơ.

Câu 8. Nội dung nào không phản ánh tình hình chính trị thời Lê sơ?

A. Bộ máy chính quyền hoàn chỉnh nhất dưới thời vua Lê Thánh Tông.

B. Cả nước có 13 đạo thuyền tuyên và một phủ Trung Đô.

C. Đại Việt thực hiện chính sách cống nạp với nhà nước phương Bắc.

D. Chủ quyền quốc gia dưới thời Lê sơ luôn được giữ vững.

Câu 9. Chăm-pa rơi vào khủng hoảng thời gian nào?

A. Đầu thế kỉ X.

B. Giữa thế kỉ XII.

C. Cuối thế kỉ XIII.

D. Giữa thế kỉ XIV.

Câu 10. Địa điểm giao thương sầm uất nhất của vương quốc Chăm-pa từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI là:

A. Thương cảng Vân Đồn (Quảng Ninh).

B. Thương cảng Thanh Hà (Thừa Thiên Huế).

C. Thương cảng Thị Nại (Bình Định).

D. Thương cảng Phố Hiến (Hưng Yên).

Câu 11. Tác phẩm điêu khắc của cư dân vùng đất Nam Bộ là gì?

A. Tượng thần, tượng Phật.

B. Hoa văn trên các cung điện.

C. Trống đồng.

D.  Tượng Rồng.

Câu 12.Điểm khác biệt về văn hóa của cư dân Văn Lang – Âu Lạc so với cư dân Chăm-pa là:

A. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của văn hóa Hinđu giáo và Phật giáo.

B. Sự du nhập mạnh mẽ của Nho giáo có nguồn gốc từ Trung Hoa.

C. Phổ biến tín ngưỡng sùng bái tổ tiên, thờ cúng tổ tiên, các anh hùng dân tộc

D. Sáng tạo chữ viết riêng dựa trên chữ Phạn của người Ấn Độ.

II. Phần tự luận(2 điểm)

Câu 1.(1,5 điểm) Trình bày tình hình kinh tế của Đại Việt dưới thời Lê sơ.

Câu 2. (0,5 điểm) Vì sao quân ta đã chiến thắng mà Lê Lợi còn tổ chức hội thề Đông Quan để tha chết cho quân Minh vào ngày 10/12/1427?

BPHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5 điểm)

I. Phần Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1.Diện tích của lục địa Ô-xtrây-li-a là:

A. 7,6 triệu km2.

B. 8,5 triệu km2.

C. 9,6 triệu km2.

D. 10,5 triệu km2.

Câu 2.Đâu không phải là hoang mạc ở vùng cao nguyên phía tây của lục địa Ô-xtrây-li-a?

A. Hoang mạc Lớn.

B. Hoang mạc Vích-to-ri-a Lớn.

C. Hoang mạc Xa-ha-ra.

D. Hoang mạc Ghíp-sơn.

Câu 3. Đặc điểm khí hậu của lục địa Ô-xtrây-li-a là:

A. Khu vực trung tâm có khí hậu hoang mạc, bán hoang mạc.

B. Phần lớn lục địa có khí hậu ôn đới và cận nhiệt hải dương.

C. Phía bắc lục địa có khí hậu cận nhiệt.

D. Phía đông nam lục đia có khí hậu nóng, ẩm quanh năm.

Câu 4. Thủ đô của Ô-xtrây-li-a có tên là gì?

A. Xít-ni.

B. Can-bê-ra.

C. Ôn-ba-ni.

D. Bun-bu-ri.

Câu 5. Ô-xtrây-li-a thuộc Khối liên minh nào trên thế giới?

A. Khối Liên minh châu Âu EU.

B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á ASEAN.

C. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương NATO.

D. Khối Thịnh vượng chung Anh Commonwealth.

Câu 6. Dân cư Ô-xtrây-li-a tập trung thưa thớt ở vùng trung tâm do đâu?

A. Địa hình hiểm trở.

B. Khí hậu khô hạn.

C. Sông ngòi thưa thớt.

D. Nhiều thiên tai.

Câu 7. Loài vật nào không sống ở Nam Cực?

A. Chim cánh cụt.

B. Hải cẩu.

C. Cá voi.

D. Đà điểu.

Câu 8. Châu Nam Cực nằm trong khoảng vị trí nào?

A. Vòng cực nam – Cực nam.

B. Chí tuyến nam – Vòng cực nam.

C. Vòng cực bắc – Cực bắc.        

D. Xích đạo – Cực nam.

Câu 9. Nguyên nhân châu Nam Cực không có cư dân sinh sống thường xuyên là:

A. Khí hậu lạnh và khô hạn.

B. Khí hậu khô nóng.

C. Địa hình hiểm trở.

D. Ảnh hưởng của thiên tai.

Câu 10. Đô thị A-ten ra đời vào thời gian nào?

A. Thế kỉ X TCN.

B. Thế kỉ V TCN.

C. Thế kỉ VIII TCN.

D. Thế kỉ I TCN.

Câu 11. Văn hóa Phục Hưng khởi đầu tại quốc gia nào?

A. Pháp.

B. Anh.

C. Tây Ban Nha.

D. Ý.

Câu 12. Thương nhân lập ra các thương hội, tổ chức các hội chợ để làm gì?

A. tạo việc làm.

B. trao đổi và buôn bán hàng hóa giữa các vùng.

C. kinh doanh kiếm lợi nhuận.

D. trao đổi sản phẩm, tăng tính đoàn kết giữa các vùng.

II. Phần tự luận(2 điểm)

Câu 1(1,5 điểm) Trình bày đặc điểm lịch sử và văn hóa của Ô-xtrây-li-a.

Câu 2. (0,5 điểm) Vì sao phần lớn lục địa Ô-xtrây-li-a là hoang mạc?

 

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 – CÁNH DIỀU

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Phân môn Lịch sử

Bài 19. Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – 1427)

3

 

 

 

1

 

 

1

4

1

1.5

Bài 20. Việt Nam thời Lê sơ (1428 – 1527)

2

 

2

1

 

 

 

 

4

1

2.5

Bài 21. Vùng đất phía Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI

3

 

 

 

1

 

 

 

4

 

1.0

Tổng số câu TN/TL

8

 

2

1

2

 

 

1

12

2

5.0

Điểm số

2.0

 

0.5

1.5

0.5

 

 

0.5

3

2

5.0

Tổng số điểm

2.0 điểm

20 %

2.0 điểm

20 %

0.5 điểm

%

0.5 điểm

0.5 %

5.0 điểm

50 %

điểm

Phân môn địa lí

Bài 20: Vị trí địa lí, phạm vi và đặc điểm thiên nhiên châu Nam Cực

2

 

1

 

 

 

 

1

3

1

1.25

Bài 21: Đặc điểm dân cư, xã hội và phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Ô-xtrây-li-a

2

 

 

1

1

 

 

 

3

1

2.25

Bài 22: Châu Nam Cực

2

 

 

 

1

 

 

 

3

 

0.75

Chủ đề chung: Đô thị: Lịch sử và hiện tại

2

 

1

 

 

 

 

 

3

 

0.75

Tổng số câu TN/TL

8

 

2

1

2

 

 

1

12

2

5.0

Điểm số

2.0

 

0.5

1.5

0.5

 

 

0.5

3

2

5.0

Tổng số điểm

2.0 điểm

20 %

2.0 điểm

20 %

0.5 điểm

%

0.5 điểm

%

5.0 điểm

50 %

điểm

                

 

 

 

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 – CÁNH DIỀU

 

A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số câu)

TN

(số câu)

TL

(số câu)

TN

(số câu)

2

12

 

 

Bài 19. Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – 1427)

Nhận biết

- Chỉ ra khu vực nghĩa quân Lam Sơn ba lần rút quân.

- Nêu tên tướng của nhà Minh phải tháo chạy về thành Đông Quan sau chiến thắng ở Tốt Động – Chúc Động.

- Xác định thời gian tổ chức Hội thề Đông Quan.

 

3

 

C1, 2, 3

Vận dụng

- Nêu lí do Lê Lợi đồng ý với kế hoạch chuyển quân vào Nghệ An của Nguyễn Chích.

 

1

 

C4

VD cao

- Giải thích tại sao quân ta đã chiến thắng mà Lê Lợi còn tổ chức hội thề Đông Quan để tha chết cho quân Minh vào ngày 10/12/1427.

1

 

C2

 

Bài 20. Việt Nam thời Lê sơ (1428 – 1527)

Nhận biết

- Chỉ ra số lượng các đạo thừa tuyên ở nước ta dưới thời Lê sơ.

- Nêu tên làng gốm nổi tiếng thời Lê sơ.

 

2

 

C5, 6

Thông hiểu

- Nêu hiểu biết về vua Lê Thánh Tông.

- Nêu tình hình chính trị thời Lê sơ.

- Trình bày tình hình kinh tế của Đại Việt dưới thời Lê sơ.

1

2

C1

C7, 8

Bài 21. Vùng đất phía Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI

Nhận biết

- Xác định thời gian Chăm-pa rơi vào khủng hoảng.

- Chỉ ra địa điểm giao thương sầm uất nhất của vương quốc Chăm-pa từ đầu TK X đến đầu TK XVI.

- Chỉ ra tác phẩm điêu khắc của cư dân vùng đất Nam Bộ.

 

3

 

C9, 10, 11

Vận dụng

- Nêu điểm khác về văn hóa của cư dân Văn Lang – Âu Lạc so với cư dân Chăm-pa.

 

1

 

C12

 

B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số câu)

TN

(số câu)

TL

(số câu)

TN

(số câu)

2

12

 

 

Bài 20: Vị trí địa lí, phạm vi và đặc điểm thiên nhiên châu Nam Cực

Nhận biết

- Chỉ ra diện tích của lục địa Ô-xtrây-li-a.

- Nêu tên hoang mạc không thuộc vùng cao nguyên phía tây của lục địa Ô-xtrây-li-a.

 

2

 

C1, 2

Thông hiểu

- Nêu đặc điểm của lục địa Ô-xtrây-li-a.

 

1

 

C3

VD cao

- Giải thích vì sao phần lớn lục địa Ô-xtrây-li-a là hoang mạc.

1

 

C2

 

Bài 21: Đặc điểm dân cư, xã hội và phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Ô-xtrây-li-a

Nhận biết

- Chỉ ra tên thủ đô của Ô-xtrây-li-a.

- Chỉ ra khối liên minh có Ô-xtrây-li-a.

 

2

 

C4, 5

Thông hiểu

- Trình bày đặc điểm lịch sử và văn hóa của Ô-xtrây-li-a.

1

 

C1

 

Vận dụng

- Nêu nguyên nhân dân cư Ô-xtrây-li-a tập trung thưa thớt ở vùng trung tâm.

 

1

 

C6

Bài 22: Châu Nam Cực

Nhận biết

- Chỉ ra loài vật không sống ở Nam Cực.

- Chỉ ra vị trí của châu Nam Cực.

 

2

 

C7, 8

Vận dụng

- Nêu nguyên nhân châu Nam Cực không có cư dân sinh sống thường xuyên.

 

1

 

C9

Chủ đề chung: Đô thị: Lịch sử và hiện tại

Nhận biết

- Xác định thời gian ra đời của đô thị A-ten.

- Nêu tên quốc gia khởi đầu của văn hóa Phục hưng.

 

2

 

C10, 11

Thông hiểu

- Nêu mục đích thương nhân lập ra các thương hội, tổ chức các hội chợ.

 

1

 

C12

 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi địa lí 7 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay