Đề thi cuối kì 1 địa lí 7 cánh diều (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 7 cánh diều Cuối kì 1 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 học kì 1 môn Địa lí 7 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 7 cánh diều (bản word)
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
ĐỊA LÍ 7 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Vùng Đông Âu sâu trong nội địa phổ biến là rừng
A. Lá rộng.
B. Lá kim.
C. Lá cứng.
D. Hỗn giao.
Câu 2. Đô thị hóa ở châu Âu không có đặc điểm
A. Tỉ lệ dân thành thị cao.
B. Các thành phố nối tiếp nhau thành dải đô thị.
C. Đô thị hóa nông thôn phát triển.
D. Dân thành thị ngày càng tăng.
Câu 3. Phát triển năng lượng tái tạo đã mang lại lợi ích như thế nào cho châu Âu trong bảo vệ môi trường không khí?
A. Hạn chế phát thải khí nhà kính, giảm sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch.
B. Tiết kiệm được nguồn tài nguyên khoáng sản.
C. Tăng sự phụ thuộc vào các nguồn nhiên liệu hóa thạch.
D. Làm trầm trọng thêm sự biến đổi khí hậu toàn cầu.
Câu 4. Lúc mới thành lập (1957) Liên minh châu Âu có tên gọi là:
A. Khối thị trường chung châu Âu.
B. Cộng đồng châu Âu.
C. Cộng đồng kinh tế châu Âu.
D. Liên minh châu Âu.
Câu 5. Hướng chủ yếu của các dãy núi châu Á là
A. Đông - Tây hoặc gần Đông - Tây và Bắc - Nam hoặc gần Bắc - Nam.
B. Tây Bắc - Đông Nam và Bắc - Nam hoặc gần Bắc - Nam.
C. Đông - Tây và vòng cung.
D. Vòng cung và Tây Bắc - Đông Nam.
Câu 6. Khu vực nào có mật độ dân số cao nhất châu Á?
A. Đông Nam Á.
B. Nam Á.
C. Đông Á.
D. Trung Á.
Câu 7. “Chiến lược rừng” được đưa ra nhằm mục đích gì?
A. Phục hồi các hệ sinh thái rừng.
B. Mở rộng diện tích rừng.
C. Khai thác hợp lí các tầng gỗ trong rừng.
D. Kiểm soát và ngăn chặn cháy rừng.
Câu 8. Châu Âu nổi tiếng với một số sản phẩm công nghiệp nào?
A. máy bay, ô tô, thiết bị điện tử, dược phẩm.
B. vũ khí hạt nhân, ô tô, tàu thuyền, máy bay.
C. hóa chất, luyện kim đen, luyện kim màu.
D. chế tạo máy, thiết bị điện tử, hóa chất.
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Em hãy trình bày đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước Châu Âu.
Câu 2 (1,0 điểm). Nêu ý nghĩa của khí hậu đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên ở châu Á.
Câu 3 (0,5 điểm). Vì sao, dân số Châu Âu hiện nay lại có xu hướng giảm nhanh.
_ _HẾT_ _
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 7 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Vị trí địa lí, phạm vi và đặc điểm tự nhiên châu Âu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,75 | ||||||
2. Đặc điểm dân cư, xã hội Châu Âu | 1 | 1 | 1 | 1 | 0,75 | ||||||
3. Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên châu Âu | 2 | 2 | 0 | 0,5 | |||||||
4. Khai quát liên minh Châu Âu | 2 | 2 | 0 | 0,5 | |||||||
5. Vị trí địa lí, phạm vi và đặc điểm tự nhiên châu Á | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,25 | ||||||
6. Đặc điểm dân cư, xã hội Châu Á | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 8 | 3 | |
Điểm số | 2,0 | 0 | 1,5 | 0 | 1 | 0 | 0,5 | 2,0 | 3,0 | 5,0 | |
Tổng số điểm Tỉ lệ | 2,0 điểm 20 % | 1,5 điểm 15 % | 1,0 điểm 10 % | 0,5 điểm 5 % | 5,0 điểm 50 % | 5,0 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 7 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||||||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||||||
1. Vị trí địa lí, phạm vi và đặc điểm tự nhiên châu Âu | Nhận biết | Nhận biết kiểu rừng của châu Âu | 1 | C1 | ||||||
Thông hiểu | Trình bày được hình dạng, kích thước châu Âu | 1 | C1 | |||||||
2. Đặc điểm dân cư, xã hội Châu Âu | Nhận biết | Nhận biết được đặc điểm đô thị hoá ở châu Âu | 1 | C2 | ||||||
Vận dụng cao | Giải thích được vấn đề dân số khu vực Châu Âu | 1 | C3 | |||||||
3. Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên châu Âu | Nhận biết | Nhận biết được vấn đề phát triển năng lượng tái tạo. Nhận biết được mục đích để phát triển chiến lược rừng | 2 | C3, 7 | ||||||
4. Khai quát về liên minh Châu Âu | Nhận biết | Nhận biết tên gọi đầu tiên của liên minh châu Âu. Nhận biết được sản phẩm nổi tiếng của liên minh châu Âu | 2 | C4, 8 | ||||||
5. Vị trí địa lí, phạm vi và đặc điểm tự nhiên châu Á | Nhận biết | Nhận biết được hướng các dãy núi khu vực châu Á | 1 | C5 | ||||||
Vận dụng | Đưa ra được ý nghĩa bảo vệ tự nhiên khu vực Châu Á | 1 | C2 | |||||||
6. Đặc điểm dân cư, xã hội Châu Á | Nhận biết
| Nhận biết được mật độ dân số các khu vực châu Á | 1 | C6 |