Đề thi cuối kì 1 khoa học 5 chân trời sáng tạo (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học 5 chân trời sáng tạo Cuối kì 1 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 học kì 1 môn Khoa học 5 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án khoa học 5 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ THI HỌC KÌ I
KHOA HỌC 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Đất chứa có những thành phần nào?
A. Chất khoáng, chất hữu cơ, không khí, nước,…
B. Chất diệp lục, chất dinh dưỡng, khí hydro,…
C. Động vật không xương sống, khoáng chất,…
D. Đá, mùn, không khí, nước,…
Câu 2. Nguồn cung cấp năng lượng cho hoạt động của con người trong hình dưới đây là gì?
A. Lửa.
B. Mặt trời.
C. Thức ăn.
D. Gió.
Câu 3. Năng lượng được sử dụng để sản xuất điện, chạy thuyền buồm,… phục vụ đời sống của con người trong hình dưới đây là gì?
A. Năng lượng gió và nước chảy.
B. Năng lượng mặt trời.
C. Năng lượng điện.
D. Năng lượng từ thức ăn.
Câu 4. Bộ phận a của mạch điện trong đèn pin ở hình dưới đây là gì?
A. Nguồn điện
B. Bóng đèn.
C. Công tắc.
D. Dây dẫn.
Câu 5. Cho các phát biểu sau:
(1) Trong bầu nhụy có noãn chứa tế bào sinh dục đực.
(2) Nhụy hoa gồm đầu nhụy, vòi nhụy và bầu nhụy.
(3) Bao phấn có các hạt phấn chứa tế bào sinh dục đực.
(4) Nhị hoa gồm có bao phấn và chỉ nhị.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu sai?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 6. Hạt gồm mấy bộ phận?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 7. Hình ảnh dưới đây minh họa các bộ phận của hạt đậu.
Bộ phận số 2 trong hình là gì?
A. Vỏ hạt.
B. Chất dinh dưỡng dự trữ.
C. Phôi.
D. Noãn.
Câu 8. Hạt không gồm bộ phận nào dưới đây?
A. Phôi.
B. Thân.
C. Chất dinh dưỡng.
D. Vỏ hạt.
Câu 9. Giai đoạn nào dưới đây không phải là một giai đoạn phát triển chính của thực vật?
A. Thụ phấn.
B. Cây trưởng thành.
C. Nảy mầm.
D. Cây con.
Câu 10. Vật dẫn điện là gì?
A. Là vật cho dòng điện chạy qua.
B. Là vật không cho dòng điện chạy qua.
C. Là vật nối các dòng điện.
D. Là vật chia đôi dòng điện.
Câu 11. Nòng nọc ở vị trí số mấy trong hình?
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 12. Cho các hình dưới đây:
a | b | c | d |
Ghép các hình trên tương ứng với các giai đoạn phát triển trong vòng đời của bướm.
A. 1 – b; 2 – c; 3 – d; 4 – a.
B. 1 – d; 2 – c; 2 – b; 4 – a.
C. 1 – c; 2 – d; 3 – b; 4 – a.
D. 1 – a; 2 – d; 3 – b; 4 – c.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Em hãy nêu nguyên nhân gây ô nhiễm đất.
Câu 2. (1,0 điểm) Kể tên 3 con vật xếp vào nhóm động vật đẻ trứng và 4 con vật xếp vào nhóm động vật đẻ con.
Câu 3. (1,0 điểm) Em hãy nêu 4 biện pháp bảo vệ môi trường đất.
Câu 4. (1,0 điểm) Bạn Hân lấy một viên đá nhỏ trong tủ lạnh rồi bỏ vào một cái cốc. Khoảng một giờ sau, bạn Hân không thấy viên đá lạnh đâu nữa mà thấy ít nước ở trong cốc. Bạn Hân để luôn vậy đến ngày hôm sau thì thấy không còn nước. Em hãy giải thích tại sao nước không còn trong cốc của bạn Hân.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ/ Bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CHẤT | |||||||||
Thành phần và vai trò của đất | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0.5 |
Ô nhiễm, xói mòn đất và bảo vệ môi trường đất | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.0 |
Hỗn hợp và dung dịch | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Sự biến đổi của chất | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1.0 |
NĂNG LƯỢNG | |||||||||
Năng lượng và vai trò của năng lượng | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1.0 |
Mạch điện đơn giản | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0.5 |
Vật dẫn điện và vật cách điện | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0.5 |
Sử dụng năng lượng điện | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Năng lượng chất đốt | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Năng lượng mặt trời, gió và nước chảy | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT | |||||||||
Sự sinh sản của thực vật có hoa | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0.5 |
Sự lớn lên và phát triển của thực vật | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 2.0 |
Sự sinh sản của động vật | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1.0 |
Sự lớn lên và phát triển của động vật | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1.0 |
Tổng số câu TN/TL | 6 | 3 | 4 | 1 | 2 | 0 | 12 | 4 | 10,0 |
Điểm số | 3,0 | 3,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10.0 |
Tổng số điểm | 6,0đ 60% | 3,0đ 30% | 1,0đ 10% | 10,0đ 100% | 10,0đ 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN (số câu) | TL (số câu) | |||
12 | 4 | |||||
CHẤT | ||||||
Thành phần và vai trò của đất | Nhận biết | - Biết được thành phần của đất chứa. | 1 | C1 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Ô nhiễm, xói mòn đất và bảo vệ môi trường đất | Nhận biết | - Nêu được nguyên nhân gây ô nhiễm đất. - Nêu được 4 biện pháp bảo vệ môi trường. | 2 | C1, 3 (TL) | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Hỗn hợp và dung dịch | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Sự biến đổi của chất | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Giải thích được lí do nước không còn trong cốc của Hân. | 1 | C4 TL) | |||
Vận dụng | ||||||
NĂNG LƯỢNG | ||||||
Năng lượng và vai trò của năng lượng | Nhận biết | - Biết được nguồn cung cấp cho con người qua hình ảnh. - Biết được năng lượng được sử dụng để sản xuất điện, chạy thuyền buồm,… phục vụ đời sống của con người trong hình. | 2 | C2, 3 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Mạch điện đơn giản | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Biết được tên gọi bộ phận a của mạch điện trong đèn pin ở hình. | 1 | C4 | |||
Vận dụng | ||||||
Vật dẫn điện và vật cách điện | Nhận biết | - Biết được khái niệm của vật dẫn điện. | 1 | C10 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Sử dụng năng lượng điện | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Năng lượng chất đốt | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Năng lượng mặt trời, gió và nước chảy | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT | ||||||
Sự sinh sản của thực vật có hoa | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | - Xác định được phát biểu sai. | 1 | C5 | |||
Sự lớn lên và phát triển của thực vật | Nhận biết | - Biết được các bộ phận của hạt. - Biết được tên gọi bộ phận số 2 của hạt đậu trong hình. | 2 | C6, 7 | ||
Kết nối | - Biết được bộ phận không phải của hạt. - Biết được giai đoạn không phải là một giai đoạn phát triển chính của thực vật. | 2 | C8, 9 | |||
Vận dụng | ||||||
Sự sinh sản của động vật | Nhận biết | - Kể được tên 3 con vật xếp vào nhóm động vật đẻ trứng và 4 con vật xếp vào nhóm động vật đẻ con. | 1 | C2 (TL) | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Bài 16 Sự lớn lên và phát triển của động vật | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Biết được vị trí của nòng nọc. | 1 | C11 | |||
Vận dụng | - Ghép được các hình tương ứng với các giai đoạn phát triển trong vòng đời của bướm. | 1 | C12 |