Đề thi cuối kì 2 khoa học 5 chân trời sáng tạo (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học 5 chân trời sáng tạo Cuối kì 2 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 học kì 2 môn Khoa học 5 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án khoa học 5 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ THI HỌC KÌ II
KHOA HỌC 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Vi khuẩn trong hình dưới đây có hình dạng gì?
A. Hình tròn.
B. Hình cầu.
C. Hình xoắn.
D. Hình que.
Câu 2. Vi khuẩn trong hình dưới đây có hình dạng gì?
A. Hình thoi.
B. Hình cầu.
C. Hình xoắn.
D. Hình que.
Câu 3. Việc nào dưới đây chỉ có phụ nữ làm được?
A. Làm bếp giỏi.
B. Thêu, may giỏi.
C. Chăm sóc con cái.
D. Mang thai và cho con bú.
Câu 4. Tình huống nào trong các hình dưới đây thể hiện sự chưa tôn trọng bạn cùng hoặc khác giới?
Hình 1 | Hình 2 |
Hình 3 | Hình 4 |
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Câu 5. Chọn phát biểu sai về đặc điểm chủ yếu của nam và nữ ở tuổi dậy thì.
A. Có xu hướng tự lập, muốn khẳng định bản thân nhưng vẫn phụ thuộc vào cha mẹ,...; hay cảm thấy lo lắng, dễ xúc động,...; bắt đầu có biểu lộ tình cảm với bạn khác giới,...
B. Cơ thể phát triển vượt bậc về chiều cao và cân nặng.
C. Chiều cao và cân nặng của trẻ tăng nhanh, ngôn ngữ phát triển, thích khám phá xung quanh,...; biết làm quen với bạn mới, thể hiện sở thích,...
D. Cơ quan sinh dục bắt đầu phát triển nhanh và có thể thực hiện chức năng sinh sản.
Câu 6. Nữ ở tuổi dậy thì có đặc điểm nào dưới đây?
A. Thích khám phá xung quanh.
B. Bắt đầu học hỏi kĩ năng giao tiếp.
C. Có râu.
D. Xuất hiện kinh nguyệt.
Câu 7. Đối với nữ, vào những ngày có kinh nguyệt, cần phải thay băng vệ sinh khoảng mấy giờ một lần để tránh vi khuẩn gây bệnh?
A. 1 giờ.
B. 4 giờ.
C. 10 giờ.
D. 12 giờ.
Câu 8. Chọn việc không nên làm để chăm sóc bảo vệ sức khỏe thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì.
A. Uống thuốc lá, rượu bia và ma túy.
B. Sử dụng nước sạch, ấm để vệ sinh cơ quan sinh dục ngoài một cách nhẹ nhàng.
C. Thực hiện chế độ dinh dưỡng hợp lí giúp phát triển chiều cao.
D. Vệ sinh cá nhân, đặc biệt bộ phận sinh dục ngoài.
Câu 9. Bạn nào trong các hình sau đang bị xâm hại đến sự an toàn của cá nhân?
Hình 1 | Hình 2 |
Hình 3 | Hình 4 |
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Câu 10. Bạn nào trong các hình sau an toàn?
Hình 1 | Hình 2 |
Hình 3 | Hình 4 |
A. Hình 1.
B. Hình 3.
C. Hình 2.
D. Hình 4.
Câu 11. Cho các hình dưới đây:
Hình 1 | Hình 2 |
Hình 3 | Hình 4 |
Hoạt động của con người trong hình nào tác động tích cực đến môi trường và tài nguyên thiên nhiên?
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Câu 12. Cho các hình dưới đây:
![](/sites/default/files/ck5/2025-01/14/{F44C2531-8A14-44AE-9F37-4C62852A994D}.png)
Hoạt động của con người trong hình nào tác động tích cực đến môi trường và tài nguyên thiên nhiên?
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Em hãy nêu ý nghĩa của việc bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên.
Câu 2. (1,0 điểm) Môi trường có những chức năng cơ bản nào?
Câu 3. (1,0 điểm) Em hãy nêu quyền được an toàn của trẻ em.
Câu 4. (1,0 điểm) Em hãy nêu quá trình hình thành cơ thể người.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ/ Bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
VI KHUẨN | |||||||||
Vi khuẩn quanh ta | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1.0 |
Vi khuẩn có ích trong chế biến thực phẩm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Một số bệnh ở người do vi khuẩn gây ra | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE | |||||||||
Một số đặc điểm của nam và nữ | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1.0 |
Sự sinh sản ở người | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1.0 |
Các giai đoạn phát triển của con người | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 1.0 |
Chăm sóc sức khỏe tuổi dậy thì | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1.0 |
Phòng tránh bị xâm hại | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 2.0 |
SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||||||
Chức năng của môi trường | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1.0 |
Tác động của con người đến môi trường | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 2 | 1 | 2.0 |
Tổng số câu TN/TL | 6 | 3 | 4 | 1 | 2 | 0 | 12 | 4 | 10,0 |
Điểm số | 3,0 | 3,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10.0 |
Tổng số điểm | 6,0đ 60% | 3,0đ 30% | 1,0đ 10% | 10,0đ 100% | 10,0đ 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN (số câu) | TL (số câu) | |||
12 | 4 | |||||
VI KHUẨN | ||||||
Vi khuẩn quanh ta | Nhận biết | - Biết được hình dạng của vi khuẩn. | 2 | C1, 2 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vi khuẩn có ích trong chế biến thực phẩm | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Một số bệnh ở người do vi khuẩn gây ra | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE | ||||||
Một số đặc điểm của nam và nữ | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Biết được việ phụ nữ làm được. - Biết được tình huống thế hiện sự chưa tôn trọng bạn cùng giới hoặc bạn khác giới. | 2 | C3, 4 | |||
Vận dụng | ||||||
Sự sinh sản ở người | Nhận biết | - Nêu được quá trình hình thành cơ thể người. | 1 | C4 (TL) | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Các giai đoạn phát triển của con người | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | - Nêu được phát biểu sai về đặc điểm chủ yếu của nam và nữ ở tuổi dậy thì.. - Biết được đặc điểm nữ ở tuổi dậy thì. | 2 | C5, 6 | |||
Chăm sóc sức khỏe tuổi dậy thì | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Biết được thời gian cần thay băng vệ sinh. - Biết được việc không nên làm để chăm sóc bảo vệ sức khỏe thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì. | 2 | C7, 8 | |||
Vận dụng | ||||||
Phòng tránh bị xâm hại | Nhận biết | - Biết được sự không an toàn, sự an toàn cá nhân. - Nêu được quyền được an toàn của trẻ em. | 2 | 1 | C9, 10 | C3 (TL) |
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||||
Chức năng của môi trường | Nhận biết | - Biết được những chức năng cơ bản của môi trường. | 1 | C2 (TL | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Tác động của con người đến môi trường | Nhận biết | - Biết được hoạt động tác động tích cực đến môi trường và tài nguyên thiên nhiên. | 2 | C11, 12 | ||
Kết nối | - Nêu được ý nghĩa bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. | 1 | C1 (TL) | |||
Vận dụng |