Đề thi cuối kì 2 khoa học 5 chân trời sáng tạo (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học 5 chân trời sáng tạo Cuối kì 2 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 học kì 2 môn Khoa học 5 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án khoa học 5 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ THI HỌC KÌ II
KHOA HỌC 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Thời gian muối dưa cải là
A. 2 đến 3 ngày.
B. 1 đến 2 ngày.
C. 5 đến 6 ngày.
D. 1 tuần.
Câu 2. Dưa cải muối trong hình dưới đây được lên men ở ngày thứ mấy?
A. Ngày thứ 5.
B. Ngày thứ 7.
C. Ngày thứ 3.
D. Ngày thứ 1.
Câu 3. Quá trình thụ tinh diễn ra ở đâu?
A. Trong cơ quan sinh dục của người mẹ.
B. Trong cơ quan tiêu hóa của người mẹ.
C. Trong cơ quan tuần hoàn của người mẹ.
D. Trong cơ quan hô hấp của người mẹ.
Câu 4. Sự thụ tinh xảy ra khi nào?
A. Khi tinh trùng của người bố kết hợp với trứng của người mẹ tạo thành thai nhi.
B. Khi tinh trùng của người bố kết hợp với trứng của người mẹ tạo thành hợp tử.
C. Khi tinh trùng của người bố kết hợp với trứng của người mẹ tạo thành phôi.
D. Khi tinh trùng của người bố kết hợp với trứng của người mẹ tạo thành em bé.
Câu 5. Quan sát và chọn việc nên làm được minh họa trong hình để chăm sóc bảo vệ sức khỏe thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì.
A. Hòa đồng, vui vẻ và quan tâm giúp đỡ bạn.
B. Thực hiện chế độ dinh dưỡng hợp lí giúp phát triển chiều cao.
C. Ngủ đúng giờ và đủ giấc.
D. Tránh xa thuốc lá, rượu bia và ma túy.
Câu 6. Quan sát và chọn việc nên làm được minh họa trong hình để chăm sóc bảo vệ sức khỏe thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì.
A. Ngủ đủ giấc và đúng giờ.
B. Thực hiện chế độ dinh dưỡng hợp lí giúp phát triển chiều cao.
C. Hòa đồng, vui vẻ và quan tâm giúp đỡ bạn.
D. Thường xuyên vận động, tập thể dục, thể thao.
Câu 7. Môi trường thể hiện vai trò nào với con người và sinh vật qua hình dưới đây?
A. Môi trường cung cấp lương thực, thực phẩm,… phục vụ nhu cầu thiết yếu của con người.
B. Môi trường cung cấp các loại khoáng sản như dầu mỏ, khí tự nhiên làm nguyên liệu cho hoạt động sản xuất của con người.
C. Môi trường cung cấp không khí, ánh sáng trong lành; không gian để vui chơi, học tập, nghỉ ngơi,… cho con người và sinh vật.
D. Môi trường là nơi sống, nơi trú ẩn của hàng triệu loài sinh vật.
Câu 8. Hình ảnh dưới đây minh họa loại khoáng sản nào của môi trường tự nhiên?
A. Quặng kim loại.
B. Than đá.
C. Đồng.
D. Dầu mỏ.
Câu 9. Việc phá rừng ngập mặn để nuôi trồng thủy sản gây tác động tiêu cực gì tới môi trường?
A. Ô nhiễm môi trường nước mặn.
B. Ô nhiễm môi trường đất.
C. Ô nhiễm môi trường không khí.
D. Ô nhiễm môi trường nước ngọt.
Câu 10. Việc phá rừng gây tác động tiêu cực gì tới môi trường?
A. Môi trường nước mặn bị ô nhiễm.
B. Môi trường nước ngọt bị ô nhiễm.
C. Không khí bị ô nhiễm.
D. Đất bị xói mòn, sạt lở.
Câu 11. Khi trong phòng chỉ có em và một người lạ mặt, em sẽ làm gì?
A. Hét to để cầu cứu.
B. Giữ khoảng cách xa.
C. Tìm cách từ chối.
D. Gọi điện thoại đến số 111.
Câu 12. Em sẽ làm gì khi có người rủ em uống rượu, bia, xem sách báo hay phim không lành mạnh?
A. Gọi điện thoại đến số 111.
B. Hét to để cầu cứu.
C. Tìm cách từ chối.
D. Cho người đó chạm vào các bộ phận trên cơ thể.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Kể tên một số việc làm bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
Câu 2. (1,0 điểm) Em hãy nêu việc làm, thái độ thể hiện tôn trọng bạn cùng giới và bạn khác giới.
Câu 3. (1,0 điểm) Em hãy nêu đặc điểm của tuổi ấu thơ, giai đoạn từ lúc mới sinh đến dưới 3 tuổi.
Câu 4. (1,0 điểm) Hãy nêu lí do vì sao không nên giữ bí mật khi ai đó đe dọa hoặc làm em sợ hãi.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ/ Bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
VI KHUẨN | |||||||||
Vi khuẩn quanh ta | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Vi khuẩn có ích trong chế biến thực phẩm | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1.0 |
Một số bệnh ở người do vi khuẩn gây ra | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE | |||||||||
Một số đặc điểm của nam và nữ | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1.0 |
Sự sinh sản ở người | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1.0 |
Các giai đoạn phát triển của con người | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1.0 |
Chăm sóc sức khỏe tuổi dậy thì | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1.0 |
Phòng tránh bị xâm hại | 0 | 0 | 0 | 1 | 2 | 0 | 2 | 1 | 2.0 |
SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||||||
Chức năng của môi trường | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1.0 |
Tác động của con người đến môi trường | 0 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 2.0 |
Tổng số câu TN/TL | 6 | 3 | 4 | 1 | 2 | 0 | 12 | 4 | 10,0 |
Điểm số | 3,0 | 3,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10.0 |
Tổng số điểm | 6,0đ 60% | 3,0đ 30% | 1,0đ 10% | 10,0đ 100% | 10,0đ 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN (số câu) | TL (số câu) | |||
12 | 4 | |||||
VI KHUẨN | ||||||
Vi khuẩn quanh ta | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vi khuẩn có ích trong chế biến thực phẩm | Nhận biết | - Nắm rõ được cách muối dưa cải. | 2 | C1, 2 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Một số bệnh ở người do vi khuẩn gây ra | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE | ||||||
Một số đặc điểm của nam và nữ | Nhận biết | - Nêu được việc làm, thái độ thể hiện tôn trọng bạn cùng giới và bạn khác giới. | 1 | C2 (TL) | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Sự sinh sản ở người | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Biết được quá trình thụ tinh. | 2 | C3, 4 | |||
Vận dụng | ||||||
Các giai đoạn phát triển của con người | Nhận biết | - Nêu được đặc điểm của tuổi ấu thơ, giai đoạn từ lúc mới sinh đến dưới 3 tuổi. | 1 | C3 (TL) | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Chăm sóc sức khỏe tuổi dậy thì | Nhận biết | - Biết được việc nên làm để chăm sóc bảo vệ sức khỏe thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì. | 2 | C5, 6 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Phòng tránh bị xâm hại | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Nêu được lí do không nên giữ bí mật khi ai đó đe dọa hoặc làm em sợ hãi. | 1 | C4 (TL) | |||
Vận dụng | - Nêu được cách xử lí tình huống. | 2 | C11, 12 | |||
SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||||
Chức năng của môi trường | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Biết được vai trò của môi trường. - Nhận diện được loại khoáng sản. | 2 | C7, 8 | |||
Vận dụng | ||||||
Tác động của con người đến môi trường | Nhận biết | - Kể tên được một số việc làm bảo vệ tài nguyên thiên thiên. | 1 | C1 (TL) | ||
Kết nối | - Biết được hậu quả của việc phá rừng. | 2 | C9, 10 | |||
Vận dụng |