Đề thi cuối kì 1 khoa học 5 chân trời sáng tạo (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học 5 chân trời sáng tạo Cuối kì 1 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 học kì 1 môn Khoa học 5 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án khoa học 5 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ THI HỌC KÌ I
KHOA HỌC 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Cho các phát biểu dưới đây:
(1) Nòng nọc có chân phát triển thành ếch con với một mẩu đuôi nhỏ, hình dạng bên ngoài gần giống ếch trưởng thành.
(2) Ở ếch, trứng đã được thụ tinh nở ra thành nòng nọc có đuôi, biết bơi.
(3) Ếch con hoàn tất quá trình phát triển trở thành ếch trưởng thành, có khả năng sinh sản.
(4) Nòng nọc tiếp tục phát triển, bắt đầu mọc ra hai chân trước và hai chân sau, đuôi ngắn lại.
Sắp xếp các phát biểu trên theo đúng thứ tự đúng vòng đời của ếch là
A. (2), (4), (1), (3).
B. (3), (4), (1), (2).
C. (1), (4), (2), (3).
D. (4), (2), (1), (3).
Câu 2. Hình ảnh dưới đây minh họa giai đoạn phát triển chính nào của cây con mọc lên từ hạt đậu?
A. Giai đoạn nảy mầm.
B. Giai đoạn cây con.
C. Giai đoạn cây trưởng thành.
D. Giai đoạn rễ mầm phát triển.
Câu 3. Vật trong hình dưới đây là
A. vật dẫn điện.
B. vật cách điện.
C. nguồn điện.
D. vật nối điện.
Câu 4. Thực vật có mấy giai đoạn phát triển chính?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 5. Ấu trùng (bọ gậy) ở vị trí số mấy trong hình?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 6. Chọn phát biểu sai về đặc điểm các hoa thụ phấn nhờ côn trùng.
A. Màu sắc sặc sỡ.
B. Cánh hoa nhỏ.
C. Mật hoa thu hút côn trùng.
D. Có mùi hương.
Câu 7. Cây khoai lang con mọc lên từ bộ phận nào của cây mẹ?
A. Rễ.
B. Thân.
C. Lá.
D. Cành.
Câu 8. Cây dâu tây con mọc lên từ bộ phận nào của cây mẹ?
A. Lá.
B. Thân.
C. Rễ.
D. Cành.
Câu 9. Khi đốt củi, than, năng lượng từ đâu làm chín thức ăn?
A. Năng lượng từ thức ăn.
B. Năng lượng từ củi.
C. Năng lượng mặt trời.
D. Năng lượng gió.
Câu 10. Bộ phận b của mạch điện trong đèn pin ở hình dưới đây là gì?
A. Nguồn điện
B. Bóng đèn.
C. Công tắc.
D. Dây dẫn.
Câu 11. Nguồn năng lượng từ đâu cung cấp cho xe trong hình dưới đây hoạt động?
A. Mặt trời.
B. Các chất đốt.
C. Gió.
D. Nước chảy.
Câu 12. Ngoài ánh sáng mặt trời và không khí, cây còn cần gì để sống?
A. Nước và chất dinh dưỡng trong đất.
B. Nhiệt độ và khí carbon dioxide.
C. Nước và đá.
D. Chất dinh dưỡng và đá, sỏi.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Nêu công dụng của năng lượng mặt trời, năng lượng gió, năng lượng nước chảy.
Câu 2. (1,0 điểm) Nêu một số việc cần làm để tiết kiệm năng lượng chất đốt.
Câu 3. (1,0 điểm) Kể tên một số phương tiện máy móc sử dụng năng lượng mặt trời, năng lượng gió.
Câu 4. (1,0 điểm) Nêu một số ví dụ về biến đổi hóa học của chất trong thực tiễn.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ/ Bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CHẤT | |||||||||
Bài 1 Thành phần và vai trò của đất | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0.5 |
Bài 2 Ô nhiễm, xói mòn đất và bảo vệ môi trường đất | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bài 3 Hỗn hợp và dung dịch | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bài 4 Sự biến đổi của chất | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1.0 |
NĂNG LƯỢNG | |||||||||
Bài 6 Năng lượng và vai trò của năng lượng | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1.0 |
Bài 7 Mạch điện đơn giản | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0.5 |
Bài 8 Vật dẫn điện và vật cách điện | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0.5 |
Bài 9 Sử dụng năng lượng điện | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bài 10 Năng lượng chất đốt | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bài 11 Năng lượng mặt trời, gió và nước chảy | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1.0 |
THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT | |||||||||
Bài 13 Sự sinh sản của thực vật có hoa | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0.5 |
Bài 14 Sự lớn lên và phát triển của thực vật | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 2.0 |
Bài 15 Sự sinh sản của động vật | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1.0 |
Bài 16 Sự lớn lên và phát triển của động vật | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1.0 |
Tổng số câu TN/TL | 6 | 3 | 4 | 1 | 2 | 0 | 12 | 4 | 10,0 |
Điểm số | 3,0 | 3,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10.0 |
Tổng số điểm | 6,0đ 60% | 3,0đ 30% | 1,0đ 10% | 10,0đ 100% | 10,0đ 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN (số câu) | TL (số câu) | |||
12 | 4 | |||||
CHẤT | ||||||
Bài 1 Thành phần và vai trò của đất | Nhận biết | - Biết được điều kiện để cây sống ngoài không khí, ánh sáng mặt trời. | 1 | C12 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Bài 2 Ô nhiễm, xói mòn đất và bảo vệ môi trường đất | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Bài 3 Hỗn hợp và dung dịch | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Bài 4 Sự biến đổi của chất | Nhận biết | - Nêu được một số ví dụ về biến đổi hóa học của chất trong thực tiễn. | 1 | C4 (TL) | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
NĂNG LƯỢNG | ||||||
Bài 6 Năng lượng và vai trò của năng lượng | Nhận biết | - Biết được năng lượng khi đốt củi, than. - Biết được nguồn năng lượng cung cấp cho xe trong hình. | 2 | C9, 11 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Bài 7 Mạch điện đơn giản | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Biết được bộ phận b của mạch điện trong đèn pin ở hình. | 1 | C10 | |||
Vận dụng | ||||||
Bài 8 Vật dẫn điện và vật cách điện | Nhận biết | - Nhận diện được vật nêu trong hình. | 1 | C3 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Bài 9 Sử dụng năng lượng điện | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Bài 10 Năng lượng chất đốt | Nhận biết | - Nêu một số việc cần làm để tiết kiệm năng lượng chất đốt. | 1 | C2 (TL) | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Bài 11 Năng lượng mặt trời, gió và nước chảy | Nhận biết | - Nêu được công dụng của năng lượng mặt trời, gió, nước chảy. - Kể tên được một số phương tiện máy móc sử dụng năng lượng mặt trời, năng lượng gió. | 2 | C1, 3 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT | ||||||
Bài 13 Sự sinh sản của thực vật có hoa | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | - Chọn được phát biểu sai về đặc điểm các hoa thụ phấn nhờ côn trùng. | 1 | C6 | |||
Bài 14 Sự lớn lên và phát triển của thực vật | Nhận biết | - Biết được giai đoạn phát triển chính của cây con mọc lên từ hạt đậu qua hình minh họa. - Biết giai đoạn phát triển chính của thực vật. | 2 | C2, 4 | ||
Kết nối | - Biết được bộ phận của cây mẹ mọc lên cây khoai lang, cây dâu tây. | 2 | C7, 8 | |||
Vận dụng | ||||||
Bài 15 Sự sinh sản của động vật | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Bài 16 Sự lớn lên và phát triển của động vật | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Biết được vị trí của ấu trùng. | 1 | C5 | |||
Vận dụng | - Sắp xếp được các phát biểu theo đúng thứ tự đúng vòng đời của ếch. | 1 | C1 |