Đề thi cuối kì 2 khoa học 5 chân trời sáng tạo (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học 5 chân trời sáng tạo Cuối kì 2 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 học kì 2 môn Khoa học 5 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án khoa học 5 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ THI HỌC KÌ II
KHOA HỌC 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Sản phẩm nào dưới đây có ứng dụng vi khuẩn vào trong quá trình chế biến?
A. Bánh mì.
B. Kẹo.
C. Dưa chua.
D. Bánh ngọt.
Câu 2. Sản phẩm nào dưới đây có ứng dụng vi khuẩn vào quá trình chế biến?
A. Bánh quy.
B. Sữa chua uống.
C. Rau luộc.
D. Bánh kem.
Câu 3. Chọn phát biểu sai về ý nghĩa của sự sinh sản ở người.
A. Cung cấp lực lượng lao động cho xã hội.
B. Góp phần giữ gìn, xây dựng và phát triển đất nước.
C. Tạo ra các thế hệ tiếp nối từ đời này qua đời khác trong mỗi gia đình, dòng họ.
D. Làm chậm sự phát triển nền kinh tế đất nước.
Câu 4. Mô tả nào phù hợp với hình ảnh dưới đây?
A. Em bé được sinh ra sau khoảng 9 tháng.
B. Phôi phát triển thành thai nhi.
C. Hợp tử di chuyển dần về tử cung, phát triển thành phôi.
D. Tinh trùng của người bố kết hợp với trứng của người mẹ tạo thành hợp tử.
Câu 5. Quan sát và chọn việc nên làm được minh họa trong hình để chăm sóc bảo vệ sức khỏe thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì.
A. Không kiểm soát được cảm xúc.
B. Thực hiện chế độ dinh dưỡng hợp lí giúp phát triển chiều cao.
C. Hòa đồng, vui vẻ với bạn bè.
D. Thường xuyên vận động, tập thể dục, thể thao.
Câu 6. : Quan sát và chọn việc nên làm được minh họa trong hình để chăm sóc bảo vệ sức khỏe thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì.
A. Hòa đồng, vui vẻ với bạn bè.
B. Không kiểm soát được cảm xúc.
C. Thường xuyên vận động, tập thể dục, thể thao.
D. Vui vẻ, quan tâm và chia sẻ cùng với các thành viên trong gia đình.
Câu 7. Con người dựa vào môi trường để làm gì?
A. Sản xuất ra đất, nước, không khí,… cho sự sống.
B. Sản xuất ra lương thực, thực phẩm,… phục vụ nhu cầu sống thiết yếu.
C. Cung cấp khoáng sản làm nguyên liệu cho hoạt động sản xuất.
D. Cung cấp chỗ ở, bảo vệ khỏi những tác động từ bên ngoài.
Câu 8. Nơi sống của các sinh vật, cung cấp thức ăn cho động vật; cung cấp củi, gỗ, dược liệu,… cho con người là
A. rừng.
B. không khí.
C. nước.
D. biển.
Câu 9. Việc nào dưới đây không góp phần bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường?
A. Tái sử dụng các vật dùng.
B. Dùng rác làm vật liệu tác chế.
C. Sử dụng nhiều phân bón hóa học.
D. Giảm thiểu số lượng rác thải ra.
Câu 10. Việc nào dưới đây không góp phần bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường?
A. Kiểm lâm tuần tra rừng.
B. Xả nước thải chưa xử lí ra môi trường.
C. Tắt điện khi không sử dụng.
D. Ủ phân hữu cơ từ rác thải.
Câu 11. Em đồng ý với hành động của bạn nào trong câu chuyện dưới đây:
Bạn A bị hai bạn C và D trong lớp trêu về ngoại hình và bắt bạn A trực nhật thay. Bạn B đã nhìn thấy điều đó và nói với C và D không được đối xử với bạn A như vậy. Thấy bạn A ngồi khóc, bạn B đến an ủi.
A. Bạn D.
B. Bạn C.
C. Bạn B.
D. Bạn A.
Câu 12. Cho các tình huống dưới đây:
(1) Bạn A rủ bạn B đi đường tắt cho nhanh nhưng bạn B không đồng ý vì đường tắt vắng.
(2) Một bạn nam bị người anh họ trêu đùa làm bạn ấy rất khó chịu. Bạn ấy chống lại nhưng người anh họ vẫn không buông ra.
(3) Một bạn nữ trên đường đi học về, bị một nhóm học sinh lớn hơn đi theo và trêu chọc.
(4) Bạn A rủ bạn B ở lại chơi cờ nhưng bạn B từ chối vì mẹ dặn phải về sớm, không đi một mình vào buổi tối.
Trong các tình huống trên, em không đồng ý với hành động ở tình huống nào?
A. (2) và (3).
B. (1) và (4).
C. (2) và (4).
D. (1) và (3).
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Em hãy nêu những tác động tiêu cực của con người đến môi trường.
Câu 2. (1,0 điểm) Thể hiện sự tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới là gì?
Câu 3. (1,0 điểm) Em hãy nêu đặc điểm nổi bật của tuổi vị thành niên.
Câu 4. (1,0 điểm) Theo em, việc học cách tự bảo vệ bản thân có ý nghĩa gì trong cuộc sống?
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ/ Bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
VI KHUẨN | |||||||||
Vi khuẩn quanh ta | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Vi khuẩn có ích trong chế biến thực phẩm | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1.0 |
Một số bệnh ở người do vi khuẩn gây ra | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE | |||||||||
Một số đặc điểm của nam và nữ | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1.0 |
Sự sinh sản ở người | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1.0 |
Các giai đoạn phát triển của con người | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1.0 |
Chăm sóc sức khỏe tuổi dậy thì | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1.0 |
Phòng tránh bị xâm hại | 0 | 0 | 0 | 1 | 2 | 0 | 2 | 1 | 2.0 |
SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||||||
Chức năng của môi trường | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1.0 |
Tác động của con người đến môi trường | 0 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 2.0 |
Tổng số câu TN/TL | 6 | 3 | 4 | 1 | 2 | 0 | 12 | 4 | 10,0 |
Điểm số | 3,0 | 3,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10.0 |
Tổng số điểm | 6,0đ 60% | 3,0đ 30% | 1,0đ 10% | 10,0đ 100% | 10,0đ 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN (số câu) | TL (số câu) | |||
12 | 4 | |||||
VI KHUẨN | ||||||
Vi khuẩn quanh ta | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vi khuẩn có ích trong chế biến thực phẩm | Nhận biết | - Biết được sản phẩm có ứng dụng vi khuẩn vào trong quá trình chế biến | 2 | C1, 2 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Một số bệnh ở người do vi khuẩn gây ra | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE | ||||||
Một số đặc điểm của nam và nữ | Nhận biết | - Nêu được khái niệm thể hiện sự tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới. | 1 | C2 (TL) | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Sự sinh sản ở người | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Biết được phát biểu sai về ý nghĩa của sự sinh sản ở người. - Biết được ý mô tả phù hợp với hình ảnh. | 2 | C3, 4 | |||
Vận dụng | ||||||
Các giai đoạn phát triển của con người | Nhận biết | - Nêu được đặc điểm nổi bật của tuổi vị thành niên. | 1 | C3 (TL) | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Chăm sóc sức khỏe tuổi dậy thì | Nhận biết | - Chọn được việc nên làm được minh họa trong hình để chăm sóc bảo vệ sức khỏe thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì. | 2 | C5, 6 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Phòng tránh bị xâm hại | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Nêu được ý nghĩa của việc học cách tự bảo vệ bản thân trong cuộc sống. | 1 | C4 (TL) | |||
Vận dụng | - Xác định được hành động đúng và hành động không đúng. | 2 | C11, 12 | |||
SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||||
Chức năng của môi trường | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Biết được chức năng của môi trường với con người. - Biết được nơi sống của các sinh vật, cung cấp thức ăn cho động vật; cung cấp củi, gỗ, dược liệu,… cho con người. | 2 | C7, 8 | |||
Vận dụng | ||||||
Tác động của con người đến môi trường | Nhận biết | - Nêu được những tác động tiêu cực của con người đến môi trường. | 1 | C1 (TL) | ||
Kết nối | - Biết được việc không góp phần bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường. | 2 | C9, 10 | |||
Vận dụng |