Đề thi cuối kì 1 khoa học 5 chân trời sáng tạo (Đề số 5)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học 5 chân trời sáng tạo Cuối kì 1 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 học kì 1 môn Khoa học 5 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án khoa học 5 chân trời sáng tạo

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG TIỂU HỌC…………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ THI HỌC KÌ I

KHOA HỌC 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.

Câu 1. Chọn phát biểu sai về đặc điểm các hoa thụ phấn nhờ côn trùng.

A. Màu sắc sặc sỡ.

B. Cánh hoa nhỏ.

C. Mật hoa thu hút côn trùng.

D. Có mùi hương. 

Câu 2. Năng lượng mặt trời không được dùng để 

A. sưởi ấm.

B. làm khô.

C. đẩy thuyền buồm.

D. đun nấu. 

Câu 3. Tại sao năng lượng tái tạo được sử dụng thay thế các nguồn năng lượng như than, dầu mỏ,…?

A. Vì năng lượng tái tạo góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trường và đảm bảo cung cấp đủ năng lượng đáp ứng nhu cầu sử dụng năng lượng ngày càng tăng cao của con người.

B. Vì năng lượng tái tạo là nguồn năng lượng được hình thành qua hàng trăm hàng triệu năm. 

C. Vì năng lượng tái tạo khi sử dụng đều sinh ra nhiều loại khí và chất độc hại và trải qua hàng triệu năm mới hình thành.

D. Vì năng lượng tái tạo dễ dàng khai thác và có sẵn ở mọi lúc, mọi thời điểm.

Câu 4. Nguyên nhân gây ô nhiễm đất nào dưới đây do con người gây ra?

A. Xâm nhập mặn.

B. Nhiễm phèn.

C. Núi lửa phun trào.

D. Sử dụng phân bón hóa học. 

Câu 5. Chọn phát biểu sai về tác hại của ô nhiễm đất.

A. Đất dễ bị xói mòn.

B. Làm mất các chất dinh dưỡng đất.

C. Động vật bị mắc bệnh và thiếu thức ăn.

D. Tăng năng suất, chất lượng cây trồng. 

Câu 6. Giai đoạn nào dưới đây không phải là một giai đoạn phát triển chính của thực vật?

A. Thụ phấn. 

B. Cây trưởng thành.

C. Nảy mầm.

D. Cây con. 

Câu 7. Loài động vật nào dưới đây đẻ con?

A. Chó.

B. Gà.

C. Chim.

D. Cá. 

Câu 8. Mô tả nào phù hợp với hình ảnh dưới đây?

Tech12h

A. Cá chép con mới nở.

B. Cá chép cái đẻ trứng. Cá chép đực bơi theo tưới tinh trùng để thụ tinh cho trứng.

C. Hợp tử phát triển thành phôi. Phôi phát triển trong trứng đã được thụ tinh.

D. Trứng được thụ tinh tạo thành hợp tử.

Câu 9. Chất ở trạng thái lỏng có đặc điểm như thế nào?

A. Có hình dạng và chiếm khoảng không gian xác định.

B. Không có hình dạng xác định và chiếm khoảng không gian xác định.

C. Không có hình dạng xác định, chiếm đầy không gian của vật chứa nó.

D. Không có hình dạng xác định, có thể lan ra theo mọi hướng. 

Câu 10. Chất ở trạng thái khí có đặc điểm như thế nào?

A. Có hình dạng và chiếm khoảng không gian xác định.

B. Có hình dạng xác định, có thể lan ra theo mọi hướng. 

C. Không có hình dạng xác định, chiếm đầy không gian của vật chứa nó. 

D. Không có hình dạng xác định và chiếm khoảng không gian xác định.

Câu 11. Quy tắc an toàn điện được thể hiện trong hình dưới đây là gì?

Tech12h

A. Không cầm các vật bằng kim loại cắm vào ổ điện.

B. Không chọc ngón tay vào ổ điện.

C. Khi nhìn thấy người bị điện giật, báo ngay cho người lớn.

D. Không chạm vào các bộ phận kim loại nghi là có điện. 

Câu 12. Quy tắc an toàn điện được thể hiện trong hình dưới đây là gì?

Tech12h

A. Dùng vật khô không dẫn điện gạt dây điện ra khỏi người bị điện giật.

B. Không chạm vào các bộ phận kim loại nghi là có điện. 

C. Không cầm các vật bằng kim loại cắm vào ổ điện.

D. Không cầm các vật bằng kim loại cắm vào ổ điện.

B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1. (1,0 điểm) Cần làm gì để sử dụng an toàn năng lượng chất đốt?

Câu 2. (1,0 điểm) Nêu vai trò của năng lượng trong đời sống.

Câu 3. (1,0 điểm) Em hãy vẽ sơ đồ mô tả vòng đời của ếch.

Câu 4. (1,0 điểm) Nêu lợi ích của việc sử dụng khí sinh học.

BÀI LÀM

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

TRƯỜNG TIỂU HỌC .........

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

MÔN: KHOA HỌC  5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

CHỦ ĐỀ/ Bài học

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Mức 1

Nhận biết

Mức 2

Kết nối

Mức 3

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

CHẤT

Thành phần và vai trò của đất

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Ô nhiễm, xói mòn đất và bảo vệ môi trường đất

1

0

1

0

0

0

0

0

1.0

Hỗn hợp và dung dịch

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Sự biến đổi của chất

1

0

0

0

0

0

0

0

0.5

NĂNG LƯỢNG

Năng lượng và vai trò của năng lượng

0

1

0

0

0

0

0

0

1.0

Mạch điện đơn giản

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Vật dẫn điện và vật cách điện

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Sử dụng năng lượng điện

1

1

0

0

0

0

0

0

1.5

Năng lượng chất đốt

0

0

0

1

0

0

0

0

1.0

Năng lượng mặt trời, gió và nước chảy

0

0

1

0

1

0

0

0

1.0

THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT 

Sự sinh sản của thực vật có hoa

0

0

0

0

1

0

0

0

0.5

Sự lớn lên và phát triển của thực vật

0

0

1

0

0

0

0

0

0.5

Sự sinh sản của động vật

1

0

1

0

0

0

0

0

1.0

Sự lớn lên và phát triển của động vật

0

1

0

0

0

0

0

0

1.0

Tổng số câu TN/TL

6

3

4

1

2

0

12

4

10,0

Điểm số

3,0

3,0

2,0

1,0

1,0

0

7,0

3,0

10.0

Tổng số điểm

6,0đ

60%

3,0đ

30%

1,0đ

10%

10,0đ

100%

10,0đ

100%

TRƯỜNG TIỂU HỌC .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

MÔN: KHOA HỌC 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TN

(số câu)

TL

(số câu)

TN

(số câu)

TL

(số câu)

12

4

CHẤT

Thành phần và vai trò của đất

Nhận biết

Kết nối

Vận dụng

Ô nhiễm, xói mòn đất và bảo vệ môi trường đất

Nhận biết

- Biết được nguyên nhân gây ô nhiễm đất do con người gây ra.

1

C4

Kết nối

- Chọn được phát biểu sai về ô nhiễm đất.

1

C5

Vận dụng

Hỗn hợp và dung dịch

Nhận biết

 

Kết nối

Vận dụng

Sự biến đổi của chất

Nhận biết

- Biết được đặc điểm của chất ở trạng thái lỏng và khí.

2

C9, 10

Kết nối

Vận dụng

NĂNG LƯỢNG

Năng lượng và vai trò của năng lượng

Nhận biết

- Nêu được vai trò của năng lượng trong đời sống.

1

C2 (TL)

Kết nối

Vận dụng

Mạch điện đơn giản

Nhận biết

Kết nối

Vận dụng

Vật dẫn điện và vật cách điện

Nhận biết

 

Kết nối

Vận dụng

Sử dụng năng lượng điện

Nhận biết

- Biết được quy tắc an toàn điện được nêu ở trong hình.

- Biết được việc cần làm để sử dụng an toàn năng lượng chất đốt.

2

1

C11, 12

C1 (TL)

Kết nối

Vận dụng

Năng lượng chất đốt

Nhận biết

Kết nối

- Nêu được lợi ích của việc sử dụng khí sinh học.

1

C4 (TL)

Vận dụng

Năng lượng mặt trời, gió và nước chảy

Nhận biết

 

Kết nối

- Biết được ý không phải tác dụng của năng lượng mặt trời.

1

C2

Vận dụng

- Nêu được lí do năng lượng tái tạo được sử dụng thay thế các nguồn năng lượng như than, dầu mỏ,…

1

C3

THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT

Sự sinh sản của thực vật có hoa

Nhận biết

Kết nối

Vận dụng

- Chọn được phát biểu sai về đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ côn trùng.

1

C1

Sự lớn lên và phát triển của thực vật

Nhận biết

Kết nối

- Biết được giai đoạn không phải là một giai đoạn phát triển chính của thực vật.

1

C6

Vận dụng

Sự sinh sản của động vật

Nhận biết

- Biết được loài động vật đẻ con.

1

C7

Kết nối

- Chọn được mô tả phù hợp với ảnh.

1

C8

Vận dụng

Sự lớn lên và phát triển của động vật

Nhận biết

- Vẽ được sơ đồ mô tả vòng đời của ếch.

1

C3 (TL)

Kết nối

Vận dụng

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Khoa học 5 Chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay