Đề thi cuối kì 2 khoa học 5 chân trời sáng tạo (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học 5 chân trời sáng tạo Cuối kì 2 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 học kì 2 môn Khoa học 5 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án khoa học 5 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ THI HỌC KÌ II
KHOA HỌC 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Sản phẩm nào dưới đây có ứng dụng vi khuẩn vào quá trình chế biến?
A. Muối.
B. Đường.
C. Dầu ăn.
D. Củ hành muối.
Câu 2. Vi khuẩn nào trong chế biến sữa thành sữa chua?
A. Vi khuẩn có ích.
B. Ví khuẩn không có ích.
C. Vi khuẩn E.coli.
D. Vi khuẩn Listeria.
Câu 3. Mô tả nào phù hợp với hình ảnh dưới đây?
A. Em bé được sinh ra sau khoảng 9 tháng.
B. Phôi phát triển thành thai nhi.
C. Hợp tử di chuyển dần về tử cung, phát triển thành phôi.
D. Tinh trùng của người bố kết hợp với trứng của người mẹ tạo thành hợp tử.
Câu 4. Thường có mấy tinh trùng chui được vào trứng để thụ tinh?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 5. Quan sát và chọn việc nên làm được minh họa trong hình để chăm sóc bảo vệ sức khỏe thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì.
A. Thực hiện chế độ dinh dưỡng hợp lí giúp phát triển chiều cao.
B. Ngủ đúng giờ và đủ giấc.
C. Thường xuyên vận động, tập thể dục, thể thao.
D. Vệ sinh cá nhân, đặc biệt bộ phận sinh dục ngoài.
Câu 6. Quan sát và chọn việc nên làm được minh họa trong hình để chăm sóc bảo vệ sức khỏe thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì.
A. Vệ sinh cá nhân, đặc biệt bộ phận sinh dục ngoài.
B. Thường xuyên vận động, tập thể dục, thể thao.
C. Ngủ đúng giờ và đủ giấc.
D. Thực hiện chế độ dinh dưỡng hợp lí giúp phát triển chiều cao.
Câu 7. Môi trường thể hiện vai trò nào với con người và sinh vật qua hình dưới đây?
A. Môi trường cung cấp lương thực, thực phẩm,… phục vụ nhu cầu thiết yếu của con người.
B. Môi trường cung cấp đất để con người xây dựng nhà ở giúp che nắng, che mưa,...
C. Môi trường cung cấp không khí, ánh sáng trong lành; không gian để vui chơi, học tập, nghỉ ngơi,… cho con người và sinh vật.
D. Môi trường là nơi sống, nơi trú ẩn của hàng triệu loài sinh vật.
Câu 8. Môi trường thể hiện vai trò nào với con người và sinh vật qua hình dưới đây?
A. Môi trường cung cấp lương thực, thực phẩm,… phục vụ nhu cầu thiết yếu của con người.
B. Môi trường cung cấp các loại khoáng sản như dầu mỏ, khí tự nhiên làm nguyên liệu cho hoạt động sản xuất của con người.
C. Môi trường cung cấp không khí, ánh sáng trong lành; không gian để vui chơi, học tập, nghỉ ngơi,… cho con người và sinh vật.
D. Môi trường cung cấp đất để con người xây dựng nhà ở giúp che nắng, che mưa,....
Câu 9. Việc nào dưới đây không góp phần bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường?
A. Sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo.
B. Xây dựng khu bảo tồn thiên nhiên.
C. Khai thác cạn kiệt than đá.
D. Phân loại và xử lí rác thải.
Câu 10. Việc nào dưới đây không góp phần bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường?
A. Trồng và bảo vệ rừng.
B. Phân loại rác thải.
C. Sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo.
D. Săn bắt động vật.
Câu 11. Theo Công ước Quốc tế về quyền trẻ em và Luật Trẻ em năm 2016 của Việt Nam, những hành vi như thế nào là hành vi xâm hại tình dục?
A. Những hành vi gây tổn hại về thể chất, tình cảm, tâm lí, danh dự, nhân phẩm của trẻ em dưới các hình thức bạo lực, bóc lột, xâm hại tình dục, mua bán, bỏ rơi và các hình thức gây tổn hại khác.
B. Những hành vi dụ dỗ, lôi kéo, ép buộc trẻ em tham gia vào các hoạt động liên quan đến tình dục thông qua vùng riêng tư trên cơ thể trẻ em được gọi là hành vi xâm hại tình dục.
C. Những hành vi bảo vệ trẻ em không bị bóc lột sức lao động; không bị xâm hại tình dục; không bị mua bán, bắt cóc, chiếm đoạt.
D. Những hành vi bất khả xâm phạm về đời sống riêng tư, bí mật cá nhân,…; được pháp luật bảo vệ danh dự, nhân phẩm, uy tín,…
Câu 12. Theo Công ước Quốc tế về quyền trẻ em và Luật Trẻ em năm 2016 của Việt Nam, xâm hại trẻ em là gì?
A. Là hành vi gây tổn hại về thể chất, tình cảm, tâm lí, danh dự, nhân phẩm của trẻ em dưới các hình thức bạo lực, bóc lột, xâm hại tình dục, mua bán, bỏ rơi và các hình thức gây tổn hại khác.
B. Là hành vi bảo vệ tính mạng, bảo đảm các điều kiện sống, bí mật cá nhân của trẻ em; bảo vệ dưới mọi hình thức để trẻ em không bị bạo lực, bỏ bơi, bỏ mặc,…
C. Là hành vi bảo vệ trẻ em không bị bóc lột sức lao động; không bị xâm hại tình dục; không bị mua bán, bắt cóc, chiếm đoạt.
D. Là hành vi bất khả xâm phạm về đời sống riêng tư, bí mật cá nhân,…; được pháp luật bảo vệ danh dự, nhân phẩm, uy tín,…
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Kể những hoạt động tích cực của con người đến môi trường và tài nguyên thiên nhiên.
Câu 2. (1,0 điểm) Em hãy nêu đặc điểm sinh học của nam và nữ.
Câu 3. (1,0 điểm) Em hãy nêu đặc điểm nổi bật của tuổi già.
Câu 4. (1,0 điểm) Hãy nêu một số nguyên tắc để bảo vệ bản thân khỏi nguy cơ bị xâm hại.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ/ Bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
VI KHUẨN | |||||||||
Vi khuẩn quanh ta | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Vi khuẩn có ích trong chế biến thực phẩm | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1.0 |
Một số bệnh ở người do vi khuẩn gây ra | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE | |||||||||
Một số đặc điểm của nam và nữ | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1.0 |
Sự sinh sản ở người | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1.0 |
Các giai đoạn phát triển của con người | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1.0 |
Chăm sóc sức khỏe tuổi dậy thì | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1.0 |
Phòng tránh bị xâm hại | 0 | 0 | 0 | 1 | 2 | 0 | 2 | 1 | 2.0 |
SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||||||
Chức năng của môi trường | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1.0 |
Tác động của con người đến môi trường | 0 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 2.0 |
Tổng số câu TN/TL | 6 | 3 | 4 | 1 | 2 | 0 | 12 | 4 | 10,0 |
Điểm số | 3,0 | 3,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10.0 |
Tổng số điểm | 6,0đ 60% | 3,0đ 30% | 1,0đ 10% | 10,0đ 100% | 10,0đ 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN (số câu) | TL (số câu) | |||
12 | 4 | |||||
VI KHUẨN | ||||||
Vi khuẩn quanh ta | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vi khuẩn có ích trong chế biến thực phẩm | Nhận biết | - Biết được sản phẩm có ứng dụng vi khuẩn vào quá trình chế biến. - Biết được vi khuẩn trong chế biến sữa chua. | 2 | C1, 2 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Một số bệnh ở người do vi khuẩn gây ra | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE | ||||||
Một số đặc điểm của nam và nữ | Nhận biết | - Nêu được đặc điểm sinh học của nam và nữ. | 1 | C2 (TL) | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Sự sinh sản ở người | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Biết được ý mô tả đúng về hình đã cho. - Biết được số tinh trùng chui được vào trứng để thụ tinh. | 2 | C3, 4 | |||
Vận dụng | ||||||
Các giai đoạn phát triển của con người | Nhận biết | - Nêu được đặc điểm nỏi bật của tuổi già. | 1 | C3 (TL) | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Chăm sóc sức khỏe tuổi dậy thì | Nhận biết | - Chọn được việc nên làm được minh họa trong hình để chăm sóc bảo vệ sức khỏe thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì. | 2 | C5, 6 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Phòng tránh bị xâm hại | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Nêu được một số nguyên tắc để bảo vệ bản thân khỏi nguy cơ bị xâm hại. | 1 | C4 (TL) | |||
Vận dụng | - Biết được hành vi xâm hại tình dục, theo Công ước Quốc tế về quyền trẻ em và Luật Trẻ em năm 2016 của Việt Nam. - Nêu được khái niệm xâm hại trẻ em, theo Công ước Quốc tế về quyền trẻ em và Luật Trẻ em năm 2016 của Việt Nam. | 2 | C11, 12 | |||
SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||||
Chức năng của môi trường | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Nhận diện được vai trò của môi trường với con người và sinh vật. | 2 | C7, 8 | |||
Vận dụng | ||||||
Tác động của con người đến môi trường | Nhận biết | - Kể được những hoạt động tích cực của con người đến môi trường và tài nguyên thiên nhiên. | 1 | C1 (TL) | ||
Kết nối | - Biết được việc không góp phần bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường. | 2 | C9, 10 | |||
Vận dụng |