Đề thi cuối kì 1 lịch sử 6 cánh diều (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra lịch sử 6 cánh diều cuối kì 1 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 cuối kì 1 môn lịch sử 6 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 6 sách cánh diều
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Lịch sử 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Điều kiện tự nhiên của Ai Cập, Lưỡng Hà tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động kinh tế nào sớm phát triển:
- Thủ công nghiệp.
- Thương mại.
- Nông nghiệp.
- Thủ công nghiệp và thương mại.
Câu 2. Các chữ số từ 0 đến 9 do người Ấn Độ phát minh còn được gọi là hệ số :
- Số Ấn Độ.
- Số Ả Rập.
- Số Hy Lạp.
- Số La Mã.
Câu 3. Công trình kiến trúc nổi tiếng của cư dân Ai Cập là:
- Kim tự tháp Kê-ốp.
- Đấu trường Cô-li-dê.
- Vườn treo Ba-bi-lon.
- Vạn lí Trường Thành.
Câu 4. Ấn Độ là nơi khởi phát của tôn giáo:
- Phật giáo và Hồi giáo.
- Hồi giáo và Hin-đu giáo.
- Phật giáo và Thiên chúa giáo.
- Hin-đu giáo và Phật giáo.
Câu 5. Người A-ri-a từ vùng Trung Á tràn vào miền Bắc Ấn Độ và thành lập nên một số nhà nước vào:
- Khoảng giữa thiên niên kỉ III TCN.
- Khoảng giữa thiên niên kỉ II TCN.
- Khoảng cuối thiên niên kỉ III TCN.
- Khoảng cuối thiên niên kỉ II TCN.
Câu 6. Cư dân Lưỡng Hà giỏi về:
- Hình học, biết tính diện tích các hình tam giác, hình tròn.
- Y học giải phẫu.
- Kĩ thuật ướp xác thuần thục.
- Số học, sử dụng hệ thống đếm lấy ố 60 làm cơ sở.
Câu 7. Nối ý ở cột A với ý ở cột B sao cho phù hợp
A | B |
1. Lãnh thổ Ấn Độ cổ đại | a. có sự tác động của gió mùa, mưa nhiều, cây cối tươi tốt, thuận lợi cho phát triển kinh tế nông nghiệp. |
2. Phía bắc | b. là những vùng đồng bằng trù phú được tạo nên bởi sự bồi đắp phù sa của sông Ấn và sông Hằng. |
3. Ở lưu vực sông Hằng | c. là những dãy núi cao như bức trường thành. |
4. Phía tây và phía đông | d. gồm Ấn Độ, Pa-ki-xtan, Nê-pan. |
- PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (1.5 điểm): Trình bày điều kiện tự nhiên đã tác động như thế nào đến sự hình thành các nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà.
Câu 2 (1.5 điểm): Hãy kể tên một số thành tựu văn hóa của cư dân Ai Cập, Lưỡng Hà cổ đại mà ngày nay chúng ta vẫn thừa hưởng. Giới thiệu ngắn gọn về thành tựu văn hóa mà em ấn tượng nhất.
Câu 3 (3 điểm):
- Điền tên các đẳng cấp trong xã hội Ấn Độ cổ đại vào sơ đồ dưới đây:
- Em có nhận xét gì về chế độ đẳng cấp trong xã hội Ấn Độ cổ đại.
BÀI LÀM
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
...............................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề | NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | CỘNG | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | ||
Chủ đề 1: Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại
Số câu: 5 Số điểm: 4.5 Tỉ lệ: 45% | Thành tựu văn hóa của Ai Cập, Lưỡng Hà | Tác động của điều kiện tự nhiên | Tác động của điều kiện tự nhiên đến sự hình thành nền văn minh Ai Cập, Lưỡng Hà cổ đại. | Một số thành tựu văn hóa của Ai Cập, Lưỡng Hà ngày nay được thừa hưởng. | |||||
Số câu: 2 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% | Số câu: 1 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% | ||||||
Chủ đề 2: Ấn Độ cổ đại
Số câu: 5 Số điểm: 5.5 Tỉ lệ: 55% | Thành tựu văn hóa của Ấn Độ cổ đại; Chế độ xã hội Ấn Độ cổ đại | Điều kiện tự nhiên ở lưu vực sông Ấn, sông Hằng | Sơ đồ các đẳng cấp trong xã hội cổ đại; nhận xét chế độ đẳng cấp XH Ấn Độ cổ đại | ||||||
Số câu: 3 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% | Số câu: 1 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 1 Số điểm: 3.0 Tỉ lệ: 30% | |||||||
Tổng số câu: 10 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100%
| 5 2,5đ 25% | 4 6,0đ 60% | 1 1,5đ 15% | 0 0,0đ 0% | 10 10đ 100% |