Đề thi giữa kì 2 lịch sử 6 cánh diều (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra lịch sử 6 cánh diều giữa kì 2 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 giữa kì 2 môn lịch sử 6 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 6 sách cánh diều
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Lịch sử 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)
Câu 1. Đánh bại các nước và thống nhất Trung Quốc vào năm 221 TCN là:
- Nhà Nguyên.
- Nhà Chu.
- Nhà Thương.
- Nhà Tần.
Câu 2. Với nhiều vịnh, hải cảng là điều kiện đặc biệt thuận lợi để cư dân Hy Lạp và La Mã cổ đại phát triển ngành kinh tế:
- Nông nghiệp trồng lúa nước.
- Thủ công nghiệp.
- Nông nghiệp trồng cây lâu năm.
- Thương nghiệp đường biển.
Câu 3. Đông Nam Á có vị trí địa lí rất quan trọng vì:
- Nằm giáp Trung Quốc.
- Nằm giáp Ấn Độ.
- Nằm trên con đường biển nối liền Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
- Tiếp giáp với khu vực châu Á gió mùa.
Câu 4. Đâu không phải tác phẩm văn học ảnh hưởng bởi văn học Ấn Độ?
- Ra-ma Khiên (Thái Lan).
- Ra-ma-y-a-na (In-đô-nê-xi-a).
- Riêm Kê (Cam-pu-chia).
- Con Rồng, cháu Tiên (Việt Nam).
Câu 5. Sự tích “Trầu cau” và “Bánh chưng, bánh giày” phản ánh phong tục gì của cư dân Văn Lang:
- Ăn trầu, gói bánh chưng, bánh giày trong ngày lễ hội.
- Nhảy múa, hát ca, đua thuyền trong ngày lễ hội.
- Lễ hội, vui chơi được tổ chức thường xuyên.
- Trồng lúa nước và lấy đó làm lương thực chính.
Câu 6. Thức ăn của cư dân Âu Lạc là:
- Cơm nếp, rau quả, thịt, cá.
- Cơm nếp, cơm tẻ, rau, cà, thịt, cá.
- Rau khoai, đậu, ngô, khoai, sắn.
- Khoai, đậu, tôm, cá, ngô.
Câu 7. Hãy lựa chọn các cụm từ cho sẵn: đế chế, La Mã, Hy Lạp, thành bang để điền vào ô trống (…) cho phù hợp về nội dung lịch sử:
- (1)…là lãnh thổ rộng lớn, bao gồm miền lục địa (nam bán đảo Ban Căng), miền đất ven bờ Tiểu Á và những đảo thuộc biển Ê-giê.
- Nơi khởi sinh nền văn minh (2)…là I-ta-li-a, một bán đảo lớn dài và hẹp hình chiếc ủng kéo ra Địa Trung Hải.
- Từ khoảng thế kỉ VIII đến thế kỉ VI TCN, các (3)…ở Hy Lạp lần lượt ra đời.
- Khoảng thế kỉ III TCN, thành bang La Mã đã xâm chiếm các thành bang trên bán đảo I-ta-li-a và trở thành một (4)…rộng lớn.
- PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Câu 1 (1.0 điểm). Có ý kiến cho rằng “Văn hóa Đông Nam Á có nhiều giá trị riêng do cư dân bản địa sáng tạo nên, đồng thời tiếp thu có chọn lọc một số thành tựu của văn hóa Trung Quốc và Ấn Độ”. Em có đồng ý với ý kiến đó không, tại sao?
Câu 2 (2.5 điểm). Em hãy cho biết:
- Vì sao thời Văn Lang tư liệu chủ yếu là công cụ trong khi thời Âu Lạc, tư liệu chủ yếu là vũ khí?
- Nêu điểm mới của tổ chức nhà nước Âu Lạc so với nhà nước Văn Lang.
Câu 3 (2.5 điểm)
- Hãy liệt kê những hình thức bóc lột chủ yếu của các triều đại phong kiến phương Bắc và cho biết những chuyển biến về kinh tế của người Việt trong thời Bắc thuộc.
- Những cách thức canh tác, nghề thủ công nào trong thời Bắc thuộc vẫn được duy trì, phát triển cho đến ngày nay?
BÀI LÀM
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
...............................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: LỊCH SỬ 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề | NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Chủ đề 1: Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Quá trình thống nhất của Trung Quốc dười thời Tần Thủy Hoàng | |||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | ||||||||
Chủ đề 2: Hy Lạp và La Mã cổ đại
Số câu: 2 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% | Tác động của điều kiện tự nhiên ở Hy Lạp và La Mã | Điều kiện tự nhiên; Tổ chức nhà nước ở Hy Lạp và La Mã | ||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% | |||||||
Chủ đề 3: Sự ra đời và phát triển của các vương quốc ở Đông Nam Á
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Vị trí địa lí của Đông Nam Á | |||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | ||||||||
Chủ đề 4: Giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á (từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X) Số câu: 2 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% | Tác động của quá trình giao lưu văn hóa | Nhận định về sự tiếp thu, sáng tạo các thành tựu văn hóa của Đông Nam Á | ||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% | |||||||
Chủ đề 5: Nước Văn Lang Số câu: 1.5 Số điểm: 1.75 Tỉ lệ: 17.5% | Tư liệu và tổ chức bộ máy nhà nước thời Văn Lang | Phong tục của cư dân Văn Lang qua truyền thuyết | ||||||
Số câu: 0.5 Số điểm: 1.25 Tỉ lệ: 12.5% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | |||||||
Chủ đề 6 Nước Âu Lạc Số câu: 1.5 Số điểm: 1.75 Tỉ lệ: 17.5% | Đời sống vật chất của cư dân Âu Lạc | Tư liệu và tổ chức bộ máy nhà nước thời Âu Lạc | ||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0.5 Số điểm: 1.25 Tỉ lệ: 12.5% | |||||||
Chủ đề 7 Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc và sự chuyển biến kinh tế, xã hội, văn hóa của Việt Nam thời kì Bắc thuộc Số câu: 1 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ: 25% | Chính sách cai trị và những chuyển biến về kinh tế dưới thời Bắc thuộc | Cách thức canh tác, nghề thủ công được duy trì đến ngày nay | ||||||
Số câu: 0.5 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% | Số câu: 0.5 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% | |||||||
Tổng số câu: 10 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100%
|
3.0 1.5 15% |
4.5 6.0 60% |
1.5 1.5 15% |
1.0 1.0 10% |