Đề thi giữa kì 2 lịch sử 6 cánh diều (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra lịch sử 6 cánh diều giữa kì 2 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 giữa kì 2 môn lịch sử 6 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 6 sách cánh diều
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Lịch sử 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)
Câu 1. Khi nhận ruộng, nông dân lĩnh canh phải nộp phần hoa lợi cho địa chủ gọi là:
- Thuế.
- Tô lao dịch.
- Địa tô.
- Cống phẩm.
Câu 2. Xpac-ta và A-ten được gọi là:
- Hai thành bang tiêu biểu nhất ở Hy Lạp.
- Đại hội đồng nhân dân ở Hy Lạp.
- Các cơ quan nhà nước ở La Mã.
- Hai đế quốc hùng mạnh nhất trước khi La Mã mở rộng lãnh thổ.
Câu 3. Nét tương đồng về kinh tế của các quốc gia sơ kì Đông Nam Á so với Hy Lạp và La Mã cổ đại là:
- Kinh tế nông nghiệp phát triển.
- Các nghề thủ công, đúc đồng rèn sắt giữ vị trí rất quan trọng.
- Thương mại đường biển phát triển thông qua các hải cảng.
- Kinh tế thủ công nghiệp và thương nghiệp giữ vai trò chủ đạo.
Câu 4. Màu vàng trên lá cờ của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) ngày nay có ý nghĩa:
- Tượng trưng cho sự hoà bình, bền vững, đoàn kết và năng động của ASEAN.
- Thể hiện động lực và can đảm.
- Nói lên sự thuần khiết.
- Tượng trưng cho sự thịnh vượng.
Câu 5. Lãnh thổ chủ yếu của nước Văn Lang thuộc khu vực nào của Việt Nam ngày nay:
- Bắc Bộ và Nam Trung Bộ.
- Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
- Bắc Trung Bộ và Nam Bộ.
- Nam Bộ và Nam Trung Bộ.
Câu 6. Lễ hội Cổ Loa được tổ chức tổ chức tại Khu di tích thành Cổ Loa (Đông Anh, Hà Nội) với mục đích:
- Tưởng nhớ công lao của An Dương Vương.
- Thể hiện đạo lí “Ăn quả nhớ kẻ trông cây”.
- Phục dựng lại cuộc chiến đấu chống quân xâm lược.
- Tưởng nhớ công lao của An Dương Vương và thể hiện đạo lí “Uống nước nhớ nguồn”.
Câu 7. Địa danh nào dưới đây không phải là trị sở của các triều đại phong kiến phương Bắc trong thời kì Bắc thuộc:
- Thành Cổ Loa.
- Thành Luy Lâu.
- Thành Tống Bình.
- Thành Đại La.
Câu 8. Thành tựu văn hóa của Hy Lạp và La Mã cổ đại còn tồn tại đến ngày nay là:
- Đấu trường Cô-li-dê.
- Tượng lực sĩ ném đĩa.
- Số La Mã, chữ số La-tin.
- Cả A, B, C đều đúng.
- PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Câu 1 (1.5 điểm). Trình bày một số thành tựu tiêu biểu về văn hóa của Trung Quốc cổ đại trên các lĩnh vực: tư tưởng, chữ viết, văn học, sử học, kĩ thuật, kiến trúc.
Câu 2 (2.5 điểm). Em hãy cho biết:
- Chính sách cai trị về chính trị của các triều đại phong kiến phương Bắc đối với người Việt thời Bắc thuộc thể hiện như thế nào?
- Các triều đại phong kiến phương Bắc chủ trương đặt nước ta thành quận, huyện trực thuộc Trung Quốc và đưa người Hán sang sinh sống lâu dài ở nước ta nhằm mục đích gì?
Câu 3 (2.0 điểm)
- Trình bày tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang, Âu Lạc.
- Hãy chỉ ra 3-5 thành tựu về vật chất, hiện vật cụ thể, những giá trị mang tính trừu tượng, tính tinh thần của cư dân Âu Lạc.
BÀI LÀM
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: LỊCH SỬ 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề | NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Chủ đề 1: Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII
Số câu: 2 Số điểm: 2.0 Tỉ lệ: 20% | Xã hội phong kiến Trung Quốc | Một số thành tựu văn hóa tiêu biểu của Trung Quốc cổ đại | ||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% | |||||||
Chủ đề 2: Hy Lạp và La Mã cổ đại
Số câu: 2 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% | Tổ chức nhà nước Hy Lạp cổ đại | Thành tựu văn hóa của Hy Lạp và La Mã | ||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | |||||||
Chủ đề 3: Sự ra đời và phát triển của các vương quốc ở Đông Nam Á
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Hoạt động kinh tế của các quốc gia sơ kì ở Đông Nam Á | |||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | ||||||||
Chủ đề 4: Giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á (từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X) Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Biểu tượng của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á | |||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | ||||||||
Chủ đề 5: Nước Văn Lang Số câu: 1.25 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% | Phạm vi lãnh thổ Nhà nước Văn Lang | Tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang | ||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0.25 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% | |||||||
Chủ đề 6 Nước Âu Lạc Số câu: 1.75 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% | Tổ chức bộ máy nhà nước Âu Lạc | Lễ hội tổ chức tại Khu di tích thành Cổ Loa | Thành tựu nổi bật về vật chất, tinh thần của cư dân Âu Lạc | |||||
Số câu: 0.25 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0.5 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | ||||||
Chủ đề 7 Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc và sự chuyển biến kinh tế, xã hội, văn hóa của Việt Nam thời kì Bắc thuộc Số câu: 2 Số điểm: 3.0 Tỉ lệ: 30% | Trị sở của các triều đại phong kiến thời Bắc thuộc | Chính sách cai trị về chính trị của các triều đại phong kiến phương Bắc | ||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ: 25% | |||||||
Tổng số câu: 10 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100%
|
4.0 3.0 30% |
3.5 5.0 50% |
2.5 1.5 15% |
1.0 0.5 10% |