Đề thi giữa kì 2 lịch sử 6 cánh diều (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra lịch sử 6 cánh diều giữa kì 2 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 2 môn lịch sử 6 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 6 sách cánh diều
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Lịch sử 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)
Câu 1. Nông dân bị mất ruộng, trở nên nghèo túng, phải nhận ruông của địa chủ để cày cấy gọi là:
- Nông dân tự canh.
- Nông dân lĩnh canh.
- Nông dân làm thuê.
- Nông nô.
Câu 2. Nhà nước Hy Lạp cổ đại được tổ chức theo kiểu:
- Nhà nước cộng hòa.
- Nhà nước thành bang.
- Nhà nước quân chủ chuyên chế.
- Nhà nước phong kiến.
Câu 3. Đông Nam Á là quê hương của loại cây trồng:
- Cây lúa.
- Cây gia vị.
- Cây lúa nước
- Cây lương thực.
Câu 4. Tác động của quá trình giao lưu thương mại ở Đông Nam Á trước thế kỉ X đã làm xuất hiện các:
- Thương cảng.
- Thành phố hiện đại.
- Công trường thủ công.
- Trung tâm văn hóa.
Câu 5. Nhận định nào dưới đây không đúng về Nhà nước Văn Lang:
- Hùng Vương là người nắm mọi quyền hành.
- Nhà nước Văn Lang đã có luật pháp và quân đội riêng nhưng còn lỏng lẻo và sơ khai.
- Khi có chiến tranh, Vua Hùng cùng các Lạc tướng tập hợp trai tráng ở khắp các chiềng, chạ cùng chiến đấu.
- Hùng Vương chia đất nước làm 15 bộ, dưới bộ là các chiềng, chạ.
Câu 6. Trong thời kì Bắc thuộc, đứng đầu các làng xã là:
- Viên thứ sử người Hán.
- Viên Thái thú người Hán.
- Tiết độ sứ người Việt.
- Hào trưởng người Việt.
Câu 7. Câu nói “Triệu Đà đã hoãn binh, cho con trai làm rể An Dương Vương” gợi cho em nhớ đến truyền thuyết:
- Mị Châu - Trọng Thuỷ.
- Sơn Tinh - Thuỷ Tinh.
- Cây tre trăm đốt.
- Rùa vàng (Rùa Thần).
Câu 8. Nơi khởi sinh nền văn minh La Mã là:
- Khu vực Địa Trung Hải.
- Nam bán đảo Ban Căng.
- I-ta-li-a.
- Miền đất ven bờ Tiểu Á.
- PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Câu 1 (2.5 điểm). Trình bày tác động của quá trình giao lưu văn hóa đến các vương quốc cổ ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X.
Câu 2 (1.0 điểm). Em hãy cho biết ý nghĩa của một số từ khóa sau: Hoàng Hà, Khổng Tử, Kinh thi, nông dân lĩnh canh.
Câu 3 (2.5 điểm).
- Trình bày những nét chính về đời sống vật chất và đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang.
- Ngày nay, những phong tục, tập quán, tín ngưỡng nào từ thời Văn Lang còn được người lưu giữ?
BÀI LÀM
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
...............................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: LỊCH SỬ 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề | NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Chủ đề 1: Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII
Số câu: 2 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% | Xã hội phong kiến Trung Quốc dưới thời nhà Tần | Ý nghĩa của một số từ khóa | ||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% | |||||||
Chủ đề 2: Hy Lạp và La Mã cổ đại
Số câu: 2 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% | Tổ chức nhà nước Hy Lạp cổ đại; Điều kiện tự nhiên La Mã cổ đại | |||||||
Số câu: 2 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% | ||||||||
Chủ đề 3: Sự ra đời và phát triển của các vương quốc ở Đông Nam Á
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Lọai cây trồng nổi bật ở Đông Nam Á | |||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | ||||||||
Chủ đề 4: Giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á (từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X) Số câu: 2 Số điểm: 3.0 Tỉ lệ: 30% | Tác động của quá trình giao lưu văn hóa | Tác động của quá trình giao lưu thương mại | ||||||
Số câu: 1 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ: 25% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | |||||||
Chủ đề 5: Nước Văn Lang Số câu: 2 Số điểm: 3.0 Tỉ lệ: 30% | Tổ chức nhà nước Văn Lang | Đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang | Phong tục, tập quán, tín ngưỡng của người Việt còn tồn tại đến ngày nay | |||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0.5 Số điểm: 2.0 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 0.5 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | ||||||
Chủ đề 6 Nước Âu Lạc Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Truyền thuyết liên quan đến nước Âu Lạc | |||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | ||||||||
Chủ đề 7 Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc và sự chuyển biến kinh tế, xã hội, văn hóa của Việt Nam thời kì Bắc thuộc Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Chính sách cai trị về chính trị của các triều đại phong kiến phương Bắc | |||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | ||||||||
Tổng số câu: 11 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100%
|
5.0 4.5 45% |
3.5 4.0 40% |
2.0 1.0 10% |
0.5 0.5 5% |