Đề thi cuối kì 1 lịch sử 6 cánh diều (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử 6 cánh diều Cuối kì 1 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 học kì 1 môn Lịch sử 6 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 6 sách cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ……………. | Chữ kí GT1: ……………… |
TRƯỜNG THCS ……………… | Chữ kí GT2: ……………… |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 6 (PHẦN LỊCH SỬ) – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ………………... Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1 nb: Tổ chức xã hội đầu tiên của người nguyên thủy là
A. công xã nông thôn. | B. bộ lạc. |
C. bầy người nguyên thủy. | D. thị tộc. |
Câu 2 th: Công cụ lao động bằng kim loại đã giúp con người thời nguyên thủy
A. Thu hẹp diện tích đất canh tác để làm nhà ở.
B. Sống quây quần gắn bó với nhau.
C. Chống lại các cuộc xung đột từ bên ngoài.
D. Tăng năng suất lao động, tạo ra sản phẩm dư thừa.
Câu 3 nb: Chữ viết phổ biến ở Ấn Độ cổ đại là
A. chữ Phạn. | B. chữ hình nêm. |
C. chữ Hán. | D. chữ Nôm. |
Câu 4 th: Cư dân Ai Cập và Lưỡng Hà có điểm chung nào về thành tựu văn hóa?
A. Tôn thờ nhiều vị thần tự nhiên.
B. Viết chữ trên giấy.
C. Xây dựng nhiều kim tự tháp.
D. Có tục ướp xác.
Câu 5 nb: Những chuyển biến về kinh tế, xã hội ở Việt Nam cuối thời nguyên thủy gắn với những nền văn hóa tiêu biểu nào?
A. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Đông Sơn.
B. Đồng Đậu, Gò Mun, Đông Sơn.
C. Phùng Nguyên, Gò Mun, Núi Đọ.
D. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Gò Mun.
Câu 6 th: Cuối thời nguyên thủy, hiện tượng chôn cất người chết gắn với ý niệm về
A. làm theo ý thần linh. | B. đợi linh hồn tái sinh. |
C. kết nối với thế giới bên kia. | D. người chết được lên thiên đàng. |
Câu 7 nb: Hai con sông có tác động đến sự hình thành nền văn minh Lưỡng Hà là?
A. Sông Nin và sông Ti-gơ-rơ. | B. sông Ti-grơ và sông Ơ-phrát. |
C. sông Hoàng Hà và sông Trường Giang. | D. sông Ấn và sông Hằng. |
Câu 8 th: Tác phẩm nào ở Ấn Độ cổ đại được xem là bách khoa toàn thư về mọi mặt đời sống xã hội?
A. Vê-đa. | B. Ma-ha-bha-ra-ta. |
C. Ra-ma-y-a-na. | D. Ra-ma Khiên. |
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Hãy nêu vai trò của kim loại đối với sản xuất và đời sống của con người cuối thời nguyên thủy.
Câu 2 (1,5 điểm).
a. Hãy đặt từ ngữ cho sẵn vào các ô A, B, C, D, E để hoàn thiện sơ đồ tổ chức xã hội của người nguyên thủy: Người tối cổ; Bầy người nguyên thủy; Người tinh khôn; Bộ lạc; Thị tộc.

b. Quan thông qua tìm hiểu được về quyền lực của Pha-ra-ông ở Ai Cập cổ đại. Hãy nhận xét về quyền lực đó.
Câu 3 (0,5 điểm). Hãy kể tên một số thành tựu về tôn giáo, kiến trúc của Ấn Độ cổ đại có ảnh hưởng đến Việt Nam.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 6 (PHẦN LỊCH SỬ) – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
CHƯƠNG 2: THỜI KÌ NGUYÊN THỦY | ||||||||
Bài 4. Xã hội nguyên thủy | 1 | 1 | 1 ý | |||||
Bài 5. Chuyển biến về kinh tế, xã hội cuối thời nguyên thủy | 1 | 1 | 1 | |||||
CHƯƠNG 3: XÃ HỘI CỔ ĐẠI | ||||||||
Bài 6. Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại | 1 | 1 | 1 ý | |||||
Bài 7. Ấn Độ cổ đại | 1 | 1 | 1 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 4 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 0,5 | 0 | 0,5 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 2,0 điểm 20% | 0,5 điểm 5% | 0,5 điểm 5% |
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 6 (PHẦN LỊCH SỬ) – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số ý) | TL (số câu) | TN (số ý) | TL (số câu) | |||
CHƯƠNG 2: THỜI KÌ NGUYÊN THỦY | 8 | 4 | ||||
Bài 4. Xã hội nguyên thủy | Nhận biết | Nêu được một số nét chính về các giai đoạn tiến triển của xã hội loài người | 1 | C1 | ||
Thông hiểu | Trình bày được những nét chính về đời sống vật chất, tinh thần và tổ chức xã hội của người nguyên thủy. | 1 | C6 | |||
Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thủy. | 1 | C2 ý a | ||||
Bài 5: Chuyển biến về kinh tế, xã hội cuối thời nguyên thủy | Nhận biết | Nhận diện được kim loại gắn với sự chuyển biến từ xã hội nguyên thủy sang xã hội có giai cấp. | 1 | C1 (TL) | ||
Nêu những chuyển biến về kinh tế, xã hội vào cuối thời nguyên thủy ở Việt Nam. | 1 | C5 | ||||
Thông hiểu | Nhận xét về vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến từ xã hội nguyên thủy sang xã hội có giai cấp. | 1 | C2 | |||
CHƯƠNG 3: XÃ HỘI CỔ ĐẠI | ||||||
Bài 6: Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại | Nhận biết | Nêu được một số đặc điểm của quá trình thành lập nhà nước của người Lưỡng Hà cổ đại. | 1 | C7 | ||
Thông hiểu | Đánh giá được những thành tựu chủ yếu về văn hóa ở Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại. | 1 | C4 | |||
Vận dụng | Nhận xét về bộ máy nhà nước của Ai Cập cổ đại. | 1 | C2 ý b | |||
Bài 7: Ấn Độ cổ đại | Nhận biết | Nêu được những nét chính về thành tựu văn hóa của nền văn minh Ấn Độ cổ đại. | 1 | C3 | ||
Thông hiểu | Nhận xét về vai trò của thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ấn Độ cổ đại. | 1 | C8 | |||
Vận dụng cao | Liên hệ thành tựu văn hóa của Ấn Độ với Việt Nam. | 1 | C3 (TL) |