Đề thi cuối kì 1 lịch sử 6 cánh diều (Đề số 8)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử 6 cánh diều Cuối kì 1 Đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 học kì 1 môn Lịch sử 6 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án lịch sử 6 sách cánh diều

PHÒNG GD & ĐT …………….Chữ kí GT1: ………………
TRƯỜNG THCS ………………Chữ kí GT2: ………………

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 

MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 6 (PHẦN LỊCH SỬ) – CÁNH DIỀU 

NĂM HỌC: 2024 – 2025 

Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) 

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………...

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:……..

Mã phách

                                                                                                      

      ✂

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) 

Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Đâu không phải là thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ấn Độ?   

A. Chữ viết phổ biến nhất ở Ấn Độ cổ đại là chữ Phạn.  

B. Hai bộ sử thi nổi tiếng ở Ấn Độ là Ma-ha-bha-ra-ta và Ra-ma-y-a-na.  

C. Các công trình kiến trúc ở Ấn Độ chịu ảnh hưởng của Hin-đu giáo và Hồi giáo.  

D. Ngưởi Ấn Độ đã sáng tạo ra chữ số 0. 

Câu 2: Sự thống nhất của các công xã dẫn đến sự ra đời của nhà nước   

A. Lưỡng Hà.   B. Ai Cập.   
C. Trung Quốc.   D. Ấn Độ.   

Câu 3: Đâu là nguyên nhân khiến xã hội nguyên thủy tan rã? 

A. tư hữu xuất hiện.

B. xã hội chưa phân hóa giàu nghèo. 

C. con người có mối quan hệ bình đẳng. 

D. công cụ lao động bằng đá được sử dụng phổ biến. 

Câu 4: Công cụ lao động chủ yếu của Người tối cổ được chế tác từ 

A. đá. B. sắt. 
C. chì.  D. đồng thau. 

 Câu 5: Cư dân Ai Cập và Lưỡng Hà có điểm chung nào về thành tựu văn hóa? 

A. Có tục ướp xác.  

B. Tôn thờ rất nhiều vị thần tự nhiên.  

C. Xây dựng nhiều kim tự tháp.  

D. Viết chữ trên giấy. 

Câu 6: Con người biết chế tác công cụ lao động bằng sắt vào thời gian nào? 

A. thiên niên kỉ II – I TCN. B. thiên niên kỉ IV TCN.    
C. thiên niên kỉ III – II TCN.     D. thiên niên kỉ IV – III TCN.    

Câu 7: Tổ chức xã hội của người nguyên thủy theo thứ tự từ thấp đến cao là 

A. bầy người nguyên thủy ® bộ lạc ® thị tộc. 

B. bộ lạc ® thị tộc ® bầy người nguyên thủy. 

C. bầy người nguyên thủy ® thị tộc ®  bộ lạc.  

D. thị tộc ® bộ lạc ® bầy người nguyên thủy.  

Câu 8: Chữ viết phổ biến nhất ở Ấn Độ cổ đại là 

A. chữ tiểu triện. 

B. chữ Hán.  

C. chữ hình nêm.  

D. chữ Phạn.  

B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1 (1,0 điểm). Hãy nêu quá trình thành lập nhà nước của người Ai Cập và người Lưỡng Hà. 

Câu 2 (1,5 điểm). 

a. Hãy cho biết việc người Ấn Độ sáng tạo ra các chữ số có ý nghĩa như thế nào? Vì sao việc sáng tạo ra chữ số 0 được xem là quan trọng nhất? 

b. Hãy điềm từ/cụm từ thích hơp vào chỗ trống (…) trong các câu sau

Khoảng (1) … năm TCN, con người đã phát hiện ra kim loại và dùng kim loại để chế tạo công cụ. 

Nhờ có công cụ bằng kim loại, người ta làm ra không đủ ăn mà còn có của (2) … 

Một số người lợi dụng chức phận để (3) … của dư thừa. 

Xã hội nguyên thủy dần tan rã, nhường chỗ cho xã hội có (4) … xuất hiện. 

Câu 3 (0,5 điểm). Qua các hình dưới đây, nêu vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thủy. Từ đó, phát biểu cảm nhận của em về vai trò của lao động đối với bản thân, gia đình và xã hội ngày nay. 

Tech12h  

BÀI LÀM 

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

TRƯỜNG THCS.........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 6 (PHẦN LỊCH SỬ) –  CÁNH DIỀU

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

CHƯƠNG 2: THỜI KÌ NGUYÊN THỦY

Bài 4. Xã hội nguyên thủy

1

1

 

Bài 5. Chuyển biến về kinh tế, xã hội cuối thời nguyên thủy 

1

1

 

1 ý

CHƯƠNG 3: XÃ HỘI CỔ ĐẠI

Bài 6. Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại

1

1

 
Bài 7. Ấn Độ cổ đại

1

1

1 ý

 

Tổng số câu TN/TL

4

1

4

1

0

0

1

Điểm số

1,0

1,0

1,0

0,5

0

1,0

0

0,5

Tổng số điểm

2,0 điểm

20%

1,5 điểm

15%

 1,0 điểm

10%

0,5 điểm

5%

TRƯỜNG THCS.........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 6 (PHẦN LỊCH SỬ) – CÁNH DIỀU

Nội dung 

Mức độ 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi 

TN

(số ý)

TL

(số câu)

TN

(số ý)

TL

(số câu)

CHƯƠNG 2: THỜI KÌ NGUYÊN THỦY

8  

4  

Bài 4. Xã hội nguyên thủy

Nhận biết

Nêu được một số nét chính về đời sống tinh thần của người nguyên thủy. 

1  

C4  

Thông hiểu

 Mô tả sơ lược được các giai đoạn phát triển của xã hội nguyên thủy. 

 1 

C7  

Vận dụng cao

Liên hệ vai trò của lao động đối với xã hội hiện nay. 

 1 

C3 (TL)

Bài 5: Chuyển biến về kinh tế, xã hội cuối thời nguyên thủy

Nhận biết

Nhận diện được kim loại gắn với sự chuyển biến từ xã hội nguyên thủy sang xã hội có giai cấp. 

1  

C6  

Thông hiểu

Giải thích được vì sao xã hội nguyên thủy tan rã.   

1  

 C3 

Vận dụng

Mô tả được quá trình phát triển của kim loại và vai trò của nó đối với sự chuyển biến từ xã hội nguyên thủy sang xã hội có giai cấp. 

1  

C2  

ý b

CHƯƠNG 3: XÃ HỘI CỔ ĐẠI

Bài 6: Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại

Nhận biết

Nêu được một số đặc điểm của quá trình thành lập nhà nước của người Lưỡng Hà cổ đại.

1  

1  

C2  

C1  

(TL)

Thông hiểu

Nhận xét về thành tựu văn hóa của Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại.  

 1 

C5  

Bài 7: Ấn Độ cổ đại   

Nhận biết

Nêu được những nét chính về thành tựu văn hóa của nền văn minh Ấn Độ cổ đại.

C8  

Thông hiểu

Nhận xét về những thành tựu văn hóa tiêu biểu của nền văn minh Ấn Độ cổ đại. 

1  

C1  

Đánh giá một trong những thành tựu tiêu biểu của văn hóa Ấn Độ cổ đại. 

1  

C2 ý a

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi lịch sử 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay