Đề thi cuối kì 1 lịch sử và địa lí 5 chân trời sáng tạo (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 5 chân trời sáng tạo Cuối kì 1 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 học kì 1 môn Lịch sử Địa lí 5 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử và địa lí 5 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Trên đất liền, Việt Nam tiếp giáp ở phía tây với:
A. Cam-pu-chia và Lào. | B. Biển Đông. |
C. Trung Quốc. | D. Ma-lai-xi-a. |
Câu 2 (0,5 điểm). Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long có diện tích như thế nào?
A. Diện tích lớn, khá bằng phẳng. | C. Diện tích lớn nhưng khá gồ ghề. |
B. Diện tích nhỏ, khá bằng phẳng. | D. Diện tích nhỏ nhưng khá gồ ghề. |
Câu 3 (0,5 điểm). Đâu là hai quần đảo lớn của Việt Nam?
A. Vân Đồn, Phú Quý. | C. Trường Sa, Phú Quý. |
B. Lý Sơn, Kiên Hải. | D. Trường Sa, Hoàng Sa. |
Câu 4 (0,5 điểm). Dân số Việt Nam tăng nhanh gây ảnh hưởng gì?
A. Sự phát triển kinh tế - xã hội, tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
B. Thị trường tiêu thụ, sự phát triển kinh tế.
C. Tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
D. Thị trường tiêu thụ, tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
Câu 5 (0,5 điểm). Thục Phán đã lập ra nước Âu Lạc sau cuộc kháng chiến chống quân:
A. Thanh. | C. Tần. |
B. Mông - Nguyên. | D. Minh. |
Câu 6 (0,5 điểm). Đâu là đáp án đúng khi nói về sự thành lập của nước Phù Nam?
A. Nước Phù Nam ra đời vào thế kỉ II.
B. Sự thành lập của nước Phù Nam đi liền với truyền thuyết về cuộc hôn nhân giữa Mị Châu và Trọng Thủy.
C. Thể hiện qua một số bằng chứng di chỉ khảo cổ học như Óc Eo, Trống đồng Đông Sơn.
D. Sự thành lập của nước Phù Nam đi liền với truyền thuyết về cuộc hôn nhân giữa Hỗn Điền và Liễu Diệp.
Câu 7 (0,5 điểm). Nội dung nào sau đây không phải nói về đền tháp Chăm-pa?
A. Vương quốc Chăm-pa ra đời vào thế kỉ II.
B. Cư dân Chăm-pa thường xây dựng đền tháp để làm nơi thờ cúng thần linh và sinh hoạt cộng đồng.
C. Đền tháp Chăm-pa trở thành biểu tượng văn hóa và tôn giáo của dân tộc Chăm.
D. Vương quốc Chăm-pa ra đời ở miền Nam Việt Nam ngày nay.
Câu 8 (0,5 điểm). Cuộc khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ diễn ra vào năm nào?
A. 713. | B. 722. | C. 905. | D. 938. |
Câu 9 (0,5 điểm). Lý Công Uẩn được suy tôn lên làm vua vào năm nào?
A. 1008. | B. 1009. | C. 1010. | D. 1011. |
Câu 10 (0,5 điểm). Triều Trần được thành lập vào năm bao nhiêu?
A. 1226. | B. 1227. | C. 1228. | D. 1229. |
Câu 11 (0,5 điểm). Nội dung nào sau đây đúng khi nói đến cuộc kháng chiến chống quân Mông – Nguyên của nhà Trần?
A. Quân dân nhà Trần đánh tan quân xâm lược trong ba năm 1248, 1284, 1287 – 1288.
B. Quân dân nhà Trần đã ba lần đánh tan quân xâm lược Mông – Nguyên.
C. Quân dân nhà Trần đã hai lần đánh tan quân xâm lược Mông – Nguyên.
D. Quân dân nhà Trần đánh tan quân xâm lược trong ba năm 1238, 1285, 1287 – 1288.
Câu 12 (0,5 điểm). Ý nào sau đây đúng khi nói về việc dời đô ra Đại La?
A. Mùa xuân năm 1010, vua Lý Thái Tổ ban Chiếu dời đô.
B. Quyết định dời đô từ Thăng Long về Đại La.
C. Đã cho thấy tầm nhìn của vua Lý Thái Tổ trong việc chọn kinh đô.
D. Mở ra thời kì độc lập tự do mới cho dân tộc.
Câu 13 (0,5 điểm). Điền dấu ba chấm “…” vào đoạn tư liệu dưới đây.
…., Triều Lý đã đạt được nhiều thành tựu trong công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước.
A. Trải qua hơn 300 năm.
B. Trải qua hơn 200 năm.
C. Trải qua hơn một thế kỉ.
D. Trải qua hơn một thập kỉ.
Câu 14 (0,5 điểm). Ý nào sau đây không đúng khi nói về thầy giáo Chu Văn An?
A. Tính tình cương nghị, giữ mình trong sạch, không cầu lợi lộc.
B. Là người có học vấn tinh thông.
C. Ông nổi tiếng cả nước và có nhiều học trò.
D. Là người văn võ song toàn, có mưu trí hơn người.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy trình bày một số nét chính về công cuộc xây dựng đất nước dưới triều Trần.
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy trình bày khái quát về biển, đảo Việt Nam.
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | ||||
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 5. Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 6. Vương quốc Phù Nam | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. | 1 | 1 | 0,5 | ||||||
Bài 8: Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 9: Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long | 1 | 1 | 1 | 3 | 0 | 1,5 | |||
Bài 10: Triều Trần và kháng chiến chống quân Mông – Nguyên. | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 | 3,5 | ||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 4 | 1 | 2 | 0 | 14 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 6,0 60% | 3,0 30% | 1,0 10% | 10,0 100% | 10,0 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. | Nhận biết | Nhận biết được vị trí địa lý của nước ta. | 1 | C1 | ||
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. | Nhận biết | Nhận biết được đặc điểm của địa hình nước ta. | 1 | C2 | ||
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. | Nhận biết | Nhận biết được các đảo lớn của nước ta. | 1 | C3 | ||
Kết nối. | Đưa ra được những khái quát về biển đảo nước ta | 1 | C2 (TL) | |||
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. | Nhận biết | Nhận biết được ảnh hưởng của gia tăng dân số. | 1 | C4 | ||
Bài 5. Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc. | Nhận biết | Nhận biết được cuộc chiến tranh chống lại quân xâm lược của Thục Phán. | 1 | C5 | ||
Bài 6. Vương quốc Phù Nam | Kết nối | Chỉ ra được nội dung đúng về thành lập nước Phù Nam. | 1 | C6 | ||
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. | Kết nối | Chỉ ra được nội dung không đúng về đến tháp | 1 | C7 | ||
Bài 8: Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc. | Nhận biết | Nhận biết được thời gian diễn ra các cuộc khởi nghĩa. | 1 | C8 | ||
Bài 9: Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long. | Nhận biết | Nhận biết được thời gian thành lập triều Lý | 1 | C9 | ||
Kết nối | Chỉ ra được nội dung đúng về việc rời đô của triều Lý. | 1 | C12 | |||
Vận dụng | Biết được thời gian trị vì và phát triển của triều Lý | 1 | C13 | |||
Bài 10: Triều Trần và kháng chiến chống quân Mông – Nguyên. | Nhận biết | Nhận biết được thời gian thành lập triều Trần. Trình bày được một số nét chính về công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước của triều Trần. | 1 | 1 | C10 | C1 (TL) |
Kết nối | Chỉ ra được nội dung đúng về cuộc kháng chiến chống quân Mông – Nguyên của nhà Trần. | 1 | C11 | |||
Vận dụng | Chỉ ra được nội dung không đúng về nhà giáo Chu Văn An. | 1 | C14 |