Đề thi giữa kì 2 lịch sử và địa lí 5 chân trời sáng tạo (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 5 chân trời sáng tạo Giữa kì 2 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 2 môn Lịch sử Địa lí 5 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử và địa lí 5 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Trận đánh nào mang tính quyết định của khởi nghĩa Lam Sơn?
A. Chiến thắng Chúc Động. | C. Chiến thắng Ngọc Hồi. |
B. Chiến thắng Bạch Đằng. | D. Chiến thắng Chi Lăng. |
Câu 2 (0,5 điểm). Luật Gia Long chủ trương đẩy mạnh:
A. Củng cố khối đoàn kết dân tộc.
B. Các lực lượng thủy binh, bộ binh, tượng binh, …
C. Chính sách khai hoang, mở rộng diện tích canh tác.
D. Trang bị đầu tư và quy mô vũ khí.
Câu 3 (0,5 điểm). Trung ương Đảng phát động lệnh Tổng khởi nghĩa khi nào?
A. Sau khi Pháp rút khỏi nước ta.
B. Sau khi Nhật đầu hàng đồng minh.
C. Sau khi nước ta nhận quân Liên Xô viện trợ.
D. Sau khi Nhật bị Mĩ đánh chiếm.
Câu 4 (0,5 điểm). Đợt một của chiến dịch Điện Biên Phủ diễn ra trong thời gian nào?
A. Từ ngày 30 – 3 đến ngày 26 – 4.
B. Từ ngày 17 – 3 đến ngày 19 – 3.
C. Từ ngày 1 – 5 đến ngày 7 – 5.
D. Từ ngày 13 – 3 đến ngày 17 – 3.
Câu 5 (0,5 điểm). Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về chiến dịch Hồ Chí Minh?
A. Cuối tháng 3 – 1975, Bộ Chính trị quyết mở chiến dịch giải phóng Sài Gòn – Gia Định.
B. Chiến dịch giải phóng Sài Gòn – Gia Định với tên gọi chiến dịch Hồ Chí Minh.
C. Ngày 26 – 4 – 1975, Chiến dịch Hồ Chí Minh chính thức bắt đầu.
D. Sáu cánh quân Giải phóng đồng loạt tiến công địch từ bên ngoài vào trung tâm Sài Gòn.
Câu 6 (0,5 điểm). Ý nào sau đây không đúng khi nói về thời kì đổi mới của Việt Nam?
A. Nhờ công cuộc đổi mới, kinh tế Việt Nam ngày càng phát triển.
B. Công nghiệp được đẩy mạnh đầu tư, tiến tới hiện đại hóa đất nước.
C. Thúc đẩy văn hóa, xã hội có những thay đổi đáng kể.
D. Trở thành quốc gia đứng đầu Đông Nam Á.
Câu 7 (0,5 điểm). Phía đông và đông nam, Trung Quốc tiếp giáp với nhiều biển lớn là:
A. Biển Đỏ, biển Trắng, biển Đen.
B. Biển Ả Rập, biển Tây Ban Nha.
C. Biển Địa Trung Hải, biển Ca-ri-bê.
D. Biển Hoa Dông, Biển Đông.
Câu 8 (0,5 điểm). Ý nào dưới đây đúng khi nói về Tượng đài các chiến sĩ tình nguyện Việt Nam ở Cam-pu-chia?
A. Ở đây, có khoảng 25 tượng đài chiến sĩ tình nguyện Việt Nam.
B. Công trình là biểu tượng cho tình nguyện đoàn kết hữu nghị giữa hai đất nước.
C. Nổi bật nhất là tượng đài ở Thủ đô Phnôm Pênh.
D. Được xây dựng ở nhiều tỉnh và thành phố của Cam-pu-chia.
Câu 9 (0,5 điểm). Một số công trình kiến trúc nổi bật ở Cam-pu-chia là:
A. Ăng-co Vát, Ăng-co Thom.
B. Chùa Phra Keo, Tượng đài độc lập Phnôm Pênh.
C. Tượng đài các chiến sĩ tình nguyện Việt Nam, That Luang.
D. Khải Hoàn Môn Pa-tu-xay Ga-te, Công viên tượng Phật.
Câu 10 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây nói đúng về việc Việt Nam gia nhập ASEAN?
A. Ngày 25 – 7 – 1995, Việt Nam chính thức gia nhập ASEAN.
B. Là dấu mốc quan trọng trong việc phát triển xuất – nhập khẩu nước ta.
C. Có cơ hội mở rộng hợp tác, giao lưu kinh tế, văn hóa với các quốc gia trong tổ chức.
D. Góp phần củng cố hòa hòa bình ở Đông Dương.
Câu 11 (0,5 điểm). Khu vực Đông Nam Á gồm bao nhiêu quốc gia?
A. 10 quốc gia. | C. 13 quốc gia. |
B. 11 quốc gia. | D. 14 quốc gia. |
Câu 12 (0,5 điểm). Thạt Luổng được UNESCO ghi danh là Di sản văn hóa thế giới vào năm bao nhiêu?
A. Năm 1992. | C. Năm 1995. |
B. Năm 1994. | D. Năm 1993. |
Câu 13 (0,5 điểm). Nguyễn Công Trứ tổ chức cho nhân dân khai hoang đất đai, lập ra:
A. Huyện Tiên Lữ và huyện Đông Quan.
B. Huyện Tiền Hải và huyện Kim Sơn.
C. Huyện Nho Quan và huyện Tiên Hưng.
D. Huyện Lý Nhân và huyện Quỳnh Côi.
Câu 14 (0,5 điểm). Ngày 30 – 4 – 1975, hai chiếc xe tăng 843 và 390 do ai chỉ huy tiến vào Dinh Độc Lập?
A. Bùi Quang Thận và Vũ Đăng Toàn.
B. Võ Nguyên Giáp và Lê Hồng Phong.
C. Hoàng Văn Thái và Vương Thừa Vũ.
D. Hoàng Minh Thảo và Trần Đăng Ninh.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Em hãy trình bày những nét chính về lịch sử Việt Nam dưới Triều Hậu Lê.
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy nêu một số đặc điểm của cư dân Lào.
Câu 3 (1,0 điểm). Em hãy trình bày những điểm nổi bật của một trong những công trình kiến trúc tiêu biểu của Trung Quốc.
BÀI LÀM:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 11. Khởi nghĩa Lam Sơn và Triều Hậu Lê | 1 | 1 | 1,5 | ||||||
Bài 12. Triều Nguyễn | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
Bài 13. Cách mạng tháng Tám năm 1945 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 14. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 15. Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975 | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
Bài 16. Đất nước đổi mới | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 17. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | 1 | 1 | 1,5 | ||||||
Bài 18. Nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào | 1 | 1 | 1 | 2,0 | |||||
Bài 19. Vương quốc Cam-pu-chia | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
Bài 20. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 4 | 2 | 2 | 0 | 14 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 5,0 50% | 4,0 40% | 1,0 10% | 10,0 100% | 10,0 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Bài 11. Khởi nghĩa Lam Sơn và triều Hậu Lê. | Nhận biết | Trình bày được những nét chính về khởi nghĩa Lam Sơn. | 1 | C1 | ||
Kết nối | Trình bày những nét chính về lịch sử nhà nước dưới Triều Hậu Lê. | 1 | C1 (TL) | |||
Bài 12. Triều Nguyễn | Nhận biết | Trình bày được những nét chính về lịch sử Việt Nam thời Nguyễn. | 1 | C2 | ||
Kết nối | Giới thiệu được các nhân vật lịch sử tiêu biểu Triều Nguyễn. | 1 | C13 | |||
Bài 13. Cách mạng tháng Tám năm 1945 | Nhận biết | Nhận diện được sự kiện lịch sử liên quan đến Cách mạng tháng Tám. | 1 | C3 | ||
Bài 14. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 | Nhận biết | Nêu được diễn biến chính của chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954. | 1 | C4 | ||
Bài 15. Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975 | Kết nối | Trình bày những nội dung chính về diễn biến của chiến dịch Hồ Chí Minh. | 1 | C5 | ||
Vận dụng | Kể lại được một số câu chuyện về Chiến dịch Hồ Chí Minh. | 1 | C14 | |||
Bài 16. Đất nước Đổi mới | Kết nối | Nêu được một số thành tựu của công cuộc Đổi mới. | 1 | C6 | ||
Nhận biết | Kể tên một số đồ vật thời bao cấp. | |||||
Bài 17. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | Nhận biết | Nêu một số nét chính về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc. | 1 | C7 | ||
Kết nối | Trình bày những nét chính về công trình tiêu biểu của Trung Quốc. | 1 | C3 (TL) | |||
Bài 18. Nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào | Kết nối | Nêu một số thành tựu tiêu biểu của Lào và đặc điểm của dân cư Lào. | 1 | 1 | C8 | C2 (TL) |
Vận dụng | Sưu tầm, giới thiệu một số thành tựu tiêu biểu của Lào. | C12 | ||||
Bài 19. Vương quốc Cam-pu-chia | Nhận biết | Kể tên một số thành tựu tiêu biểu của Cam-pu-chia. | 1 | C9 | ||
Kết nối | Mô tả được đặc điểm dân cư của Cam-pu-chia. |
| ||||
Bài 20. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á | Nhận biết | Nêu được vị trí, tên gọi của các quốc gia Đông Nam Á. | 1 | C11 | ||
Thông hiểu | Nhận xét về vai trò của ASEAN. | C10 |