Đề thi giữa kì 1 lịch sử và địa lí 5 chân trời sáng tạo (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 5 chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 giữa kì 1 môn Lịch sử Địa lí 5 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử và địa lí 5 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Việt Nam có bao nhiêu thành phố trực thuộc Trung ương?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 2 (0,5 điểm). Việt Nam có nguồn khoáng sản như thế nào?
A. Khan hiếm.
B. Phong phú.
C. Trữ lượng vừa.
D. Chỉ có một loại khoáng sản.
Câu 3 (0,5 điểm). Nhiệt độ trung bình năm cả nước (trừ vùng núi cao) là bao nhiêu?
A. Trên 20 độ C.
B. Xấp xỉ 20 độ C.
C. Trên 18 độ C.
D. 18 độ C.
Câu 4 (0,5 điểm). Đội Hoàng Sa ra khơi vào khoảng thời gian nào?
A. Từ tháng 5 đến tháng 10.
B. Từ tháng 4 đến tháng 9.
C. Từ tháng 3 đến tháng 8.
D. Từ tháng 6 đến tháng 11.
Câu 5 (0,5 điểm). Dân số nước ta đứng thứ mấy trên toàn thế giới:
A. 16.
B. 15.
C. 17.
D. 18.
Câu 6 (0,5 điểm). Hình thức chọn người đứng đầu nhà nước Văn Lang là:
A. Thi tài lên ngôi.
B. Cha truyền con nối.
C. Con út lên ngôi.
D. Nhân dân bầu chọn.
Câu 7 (0,5 điểm). Thần báo mộng cho Hỗn Điền điều gì?
A. Trở thành hoàng từ Phù Nam.
B. Trở thành vua Phù Nam.
C. Trở thành phò mã Phù Nam.
D. Trở thành tể tướng Phù Nam.
Câu 8 (0,5 điểm). Ở giữa Đền tháp là không gian nào?
A. Lăng tẩm.
B. Phòng sinh hoạt cộng đồng.
C. Điện thờ.
D. Họp bàn.
Câu 9 (0,5 điểm). Năm cánh sao vàng trên Quốc kì nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam không tượng trưng cho tầng lớp nào dưới đây?
A. Binh sĩ.
B. Trí thức.
C. Thương nhân.
D. Nông dân nghèo.
Câu 10 (0,5 điểm). Ý nào không đúng khi nói về ảnh hưởng của khí hậu đến đời sống của người dân?
A. Có nguồn nhiệt, ẩm đồi dào nên cây trồng phát triển quanh năm.
B. Khí hậu thay đổi theo mùa và vùng miền nên sản phẩm nông nghiệp đa dạng.
C. Nước ta chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai gây khó khăn cho đời sống và sản xuất.
D. Khí hậu thất thường gây ra thiệt hại nhiều về cây trồng, chăn nuôi.
Câu 11 (0,5 điểm). Quần đảo Thổ Chu thuộc tỉnh nào?
A. Cà Mau.
B. Kiên Giang.
C. Tiền Giang.
D. Bình Dương.
Câu 12 (0,5 điểm). Ý nào không đúng khi nói về tinh thần đoàn kết của dân tộc trong phong trào Cần Vương?
A. Vua Hàm Nghi được các dân tộc vùng núi Tân Sở giúp đỡ.
B. Đồng bào các dân tộc đều hưởng ứng phong trào.
C. Vua Hàm Nghi ban dụ Cần Vương kêu gọi nhân dân giúp vua cứu nước.
D. Các dân tộc bầu ra một tộc trưởng để tham gia phòng trào.
Câu 13 (0,5 điểm). Ý nào dưới đây không phản ánh đúng phong tục, tập quán của người Việt cổ thời Văn Lang – Âu Lạc?
A. Xăm mình.
B. Làm bánh chưng, bán giầy.
C. Tục thờ thần – vua.
D. Nhuộm răng đen.
Câu 14 (0,5 điểm). Ý nào không đúng về việc phát hiện các đồ trang sức, tượng thần, Phật của nhân dân Phù Nam?
A. Sự đa dạng trong văn hóa của người dân.
B. Sự đa dạng trong tin ngưỡng của người dân.
C. Tính thẩm mĩ cao của người dân.
D. Sự trừu tượng trong tư duy sáng tạo của người dân.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy trình bày về hậu quả của việc phân bố dân cư chưa hợp lý.
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy nêu số lượng đơn vị hành chính và kể tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương của nước ta.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2,0 | |||
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. | 2 | 1 | 3 | 0 | 1,5 | ||||
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. | 1 | 1 | 2 | 0 | 1,0 | ||||
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 3,0 | |||
Bài 5. Nhà nước Văn Lang, nhà nước Âu Lạc. | 1 | 1 | 2 | 0 | 1,0 | ||||
Bài 6. Vương quốc Phù Nam | 1 | 1 | 2 | 0 | 1,0 | ||||
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 4 | 1 | 2 | 0 | 14 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 6,0 60% | 3,0 30% | 1,0 10% | 10,0 100% | 10,0 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. | Nhận biết | - Nhận biết được số lượng thành phố trực thuộc trung ương của nước ta. | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Nắm được 5 giai tầng tượng trưng cho năm cánh trên lá cờ Việt Nam. - Xác định và kể tên được các đơn vị hành chính, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ở nước ta. | 1 | 1 | C9 | C2 (TL) | |
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. | Nhận biết | - Nhận biết được nguồn khoáng sản nước ta. - Nhận biết được khí hậu nước ta | 2 | C2,3 | ||
Kết nối | - Ảnh hướng của khí hậu đến với đời sống. | 1 | C10 | |||
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. | Nhận biết | - Nhận biết được thời gian ra khơi của đội Hoàng Sa | 1 | C4 | ||
Vận dung | - Xác định được vị trí địa lí của vùng biển, một số đảo, quần đảo lớn của Việt Nam trên bản đồ hoặc lược đồ. | 1 | C11 | |||
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. | Nhận biết | - Nhận biết được số dân nước ta. - Hậu quả của việc phân bố dân cư không hợp lý | 1 | 1 | C5 | C1 (TL) |
Kết nối | - Nắm được tinh thần đoàn kết dân tộc trong phòng trào Cần Vương. | 1 | C12 | |||
Bài 5. Nhà nước Văn Lang, nhà nước Âu Lạc. | Nhận biết | - Nhận biết được hình thức chọn người đứng đầu của nhà nước Văn Lang. | 1 | C6 | ||
Vận dụng | - Hiểu được phong tục, tập quán thời kì Văn Lang – Âu Lạc. | 1 | C13 | |||
Bài 6. Vương quốc Phù Nam | Nhận biết | - Nhận biết được những truyền thuyết gắn liền với Vương quốc Phù Nam. | 1 | C7 | ||
Kết nối | - Xác định được những vật dụng thời kì của Vương quốc Phù Nam gắn liền với sự đa dạng về văn hoá, tín ngưỡng và thẩm mĩ của người dân. | 1 | C14 | |||
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. | Nhận biết | - Nhận biết được không gian ở giữa đền Tháp là điện thờ. | 1 | C8 |