Đề thi giữa kì 1 lịch sử và địa lí 5 chân trời sáng tạo (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 5 chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 1 môn Lịch sử Địa lí 5 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử và địa lí 5 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Quốc kì nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có đặc điểm gì?
A. Hình chữ nhật, chiều rộng bằng hai phần ba chiều dài, nền đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh.
B. Hình chữ nhật, chiều rộng bằng một phần ba chiều dài, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh.
C. Hình vuông, nền đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh.
D. Hình vuông, nền đỏ, ở giữa có một ngôi sao vàng năm cánh và hình bó lúa.
Câu 2 (0,5 điểm). Vùng biển Việt Nam là một phần của:
A. Biển Đông.
B. Biển Đỏ.
C. Biển Hoa Bắc.
D. Biển Đen.
Câu 3 (0,5 điểm). Dãy núi ở Việt Nam có hướng chính là:
A. Tây nam – đông bắc và vòng cung.
B. Đông nam – tây bắc và vòng cung.
C. Đông bắc – tây nam và vòng cung.
D. Tây bắc – đông nam và vòng cung.
Câu 4 (0,5 điểm). Hiện tượng thừa, thiếu lao động do nguyên nhân gì?
A. Dân cư phân bố không đồng đều.
B. Dân cư tập trung ở vùng núi.
C. Dân cư thưa thớt ở vùng biển.
D. Dân cư phân bố đồng đều.
Câu 5 (0,5 điểm). Hiện vật được tìm thấy minh chứng cho sự ra đời của nhà nước Văn Lang là:
A. Mỏ neo.
B. Trống đồng.
C. Nỏ.
D. Búa.
Câu 6 (0,5 điểm). Vị thần đã ban cho Hỗn Điền sự vật gì?
A. Cây cung.
B. Kiếm thần.
C. Cái nỏ.
D. Con dao.
Câu 7 (0,5 điểm). Di sản văn hóa tiêu biểu của Vương quốc Chăm-pa là:
A. Đền Rừng.
B. Đền Tháp.
C. Thánh Địa.
D. Tháp Mọc.
Câu 8 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói Quốc huy nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
A. Hình ảnh bông lúa vàng bao quanh tượng trưng cho nông nghiệp.
B. Quốc huy hình tròn, nền đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh, xung quanh có bông lúa, ỏ dưới có nửa bánh xe răng và dòng chữ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
C. Bánh xe tượng trưng cho thương nghiệp.
D. Quốc huy thể hiện một nước Việt Nam phát triển thịnh vượng, sánh vai cùng các quốc gia trên thế giới.
Câu 9 (0,5 điểm). Nội dung nào không đúng khi nói về thiên nhiên Việt Nam?
A. 3/4 diện tích lãnh thổ trên đất liền là núi thấp.
B. Các dãy núi có hai hướng chính.
C. Vùng núi có nhiều thuận lợi để trồng cây ăn quả.
D. Vùng đồng bằng chịu ảnh hưởng của xâm nhập mặn.
Câu 10 (0,5 điểm). Ý nào dưới đây không đúng về Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
A. Là biểu tượng của đất nước và con người Việt Nam.
B. Thể hiện ý chí, truyền thống yêu nước, tinh thần đoàn kết của dân tộc Việt Nam.
C. Là những biểu tượng mang đậm dấu ấn lịch sử, chính trị, văn hóa của dân tộc.
D. Phản ánh thành tựu sáng tạo văn hóa, nghệ thuật của nhân dân qua các thời kì lịch sử.
Câu 11 (0,5 điểm). Quần đảo Hoàng Sa còn có tên gọi khác là:
A. Bãi Cát Vàng.
B. Hòn Ngọc Viễn Đông.
C. Viên Minh Châu.
D. Đảo Vàng.
Câu 12 (0,5 điểm). Ý nào không đúng khi nói về tinh thần đoàn kết của dân tộc trong phong trào Cần Vương?
A. Vua Hàm Nghi được các dân tộc vùng núi Tân Sở giúp đỡ.
B. Đồng bào các dân tộc đều hưởng ứng phong trào.
C. Vua Hàm Nghi ban dụ Cần Vương kêu gọi nhân dân giúp vua cứu nước.
D. Các dân tộc bầu ra một tộc trưởng để tham gia phòng trào.
Câu 13 (0,5 điểm). Đứng đầu các bộ của nhà nước Văn Lang là:
A. Lạc tướng.
B. Lạc hầu.
C. Bồ chính.
D. Tể tướng.
Câu 14 (0,5 điểm). Ý nào dưới đây không phải đặc điểm của cà ràng?
A. Được làm bằng đất nung..
B. Có thành che gió, đáy giữ tro.
C. Chỉ sử dụng trên các ghe, thuyền.
D. Đun bằng củi hoặc than.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy trình bày vị trí địa lí của vùng biển, một số đảo, quần đảo lớn của Việt Nam.
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy mô tả một hiện vật khảo cổ của cư dân Phù Nam mà em ấn tưởng.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. | 2 | 1 | 3 | 0 | 1,5 | ||||
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. | 1 | 1 | 2 | 0 | 1,0 | ||||
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 3,0 | |||
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. | 1 | 1 | 2 | 0 | 1,0 | ||||
Bài 5. Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc. | 1 | 1 | 2 | 0 | 1,0 | ||||
Bài 6. Vương quốc Phù Nam | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2,0 | |||
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. | 1 | 1 | 0,5 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 4 | 1 | 2 | 0 | 14 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 6,0 60% | 3,0 30% | 1,0 10% | 10,0 100% | 10,0 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. | Nhận biết | - Nhận biết được đặc điểm của quốc kì nước ta. - Nhận biết được đặc điểm của quốc huy nước ta. | 2 | C1,8 | ||
Kết nối | - Xác định được ý nghĩa không đúng khi nói về quốc kì, quốc huy và quốc ca ở nước ta. | 1 | C10 | |||
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. | Nhận biết | - Nhận biết được hướng của các dãy núi của nước ta. | 1 | C3 | ||
Kết nối | - Xác định được đặc điểm thiên nhiên của nước ta. | 1 | C9 | |||
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. | Nhận biết | - Nhận biết được vùng biển của nước ta. - Nhận biết được vị trí địa lý của vùng biển, một số đảo và quần đảo của nước ta. | 1 | 1 | C2 | C1 (TL) |
Vận dụng | - Tên gọi khác quần đảo Hoàng Sa | 1 | C11 | |||
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. | Nhận biết | - Nhận biết được nguyên nhân của phân bố dân cư. | 1 | C4 | ||
Kết nối | - Tinh thần của dân tộc ta trong phong trào Cần Vương. | 1 | C12 | |||
Bài 5. Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc. | Nhận biết | - Nhận biết sự xuất hiện của nhà nước Văn Lang | 1 | C5 | ||
Vận dụng | - Biết được người đứng đầu của nhà nước Văn Lang | 1 | C13 | |||
Bài 6. Vương quốc Phù Nam | Nhận biết | - Nhận biết được Sự thành lập của đất nước Phù Nam gắn với truyền thuyết Hỗn Điền và Liễu Diệp. | 1 | C6 | ||
Kết nối | - Xác định được đặc điểm của dụng cụ thời Phù Nam. - Biết được một số dụng cụ của cư dân Phù Nam. | 1 | 1 | C14 | C2 (TL) | |
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. | Nhận biết | - Nhận biết được di sản văn hoá tiêu biểu thời Chăm – pa. | 1 | C7 |