Đề thi cuối kì 1 tin học ứng dụng 12 chân trời sáng tạo (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng Chân trời sáng tạo Cuối kì 1 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 học kì 1 môn Tin học 12 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Tin học 12 - Định hướng Khoa học máy tính chân trời sáng tạo
SỞ GD & ĐT ………………….. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Khi đăng nhập vào Google Sites qua sites.google.com/new, phần thứ hai của giao diện chứa gì?
A. Danh sách các trang web mới được khởi tạo gần đây.
B. Các lựa chọn để tạo một trang web mới.
C. Biểu đồ thống kê truy cập web.
D. Các công cụ tạo dựng trang web.
Câu 2. Trong giao diện đầu tiên của Google Sites, phần trên cùng có chức năng gì?
A. Hiển thị thông báo từ Google.
B. Hiển thị các quảng cáo từ Google.
C. Chứa ô tìm kiếm và biểu tượng truy cập vào các ứng dụng khác của Google.
D. Cung cấp hướng dẫn về cách sử dụng Google Sites.
Câu 3. Trên giao diện làm việc của Google Sites, nút lệnh nào sau đây được dùng để hoàn tác thao tác?
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Google Sites không hỗ trợ kiểu chữ nào sau đây để định dạng văn bản trên trang web?
A. Small text.
B. Heading.
C. Title.
D. Subtitle.
Câu 5. Công cụ Content Blocks cho phép chèn đối tượng nào sau đây vào các khối nội dung?
A. Gmail.
B. Google Map.
C. Gooogle Search.
D. Google Translate.
Câu 6. Theo mặc định của Google Sites, thanh điều hướng sẽ được hiển thị như thế nào trên trang web?
A. Thanh điều hướng nằm ngang và sẽ hiển thị dưới cùng của tất cả các trang web
B. Thanh điều hướng nằm dọc và sẽ hiển thị phía bên phải của trang chủ.
C. Thanh điều hướng nằm ngang và sẽ hiển thị trên cùng của tất cả các trang web.
D. Thanh điều hướng nằm dọc và sẽ hiển thị phía bên trái của trang chủ.
Câu 7. Có mấy tuỳ chọn nhúng tại hộp thoại Embed from the web?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 8. Phương án nào sau đây không phải là một tuỳ chọn trong hộp thoại Calendar Settings?
A. View selection.
B. Navigation buttons.
C. Show time zone.
D. Show viewer’s time zone.
Câu 9. Google Sites cung cấp công cụ nào để xem lại lịch sử các thay đổi trong quá trình thiết kế trang web?
A. History.
B. View history.
C. Version history.
D. Change history.
Câu 10. Giao diện làm việc của Google Sites bao gồm những phần nào?
A. Thanh công cụ, vùng làm việc, vùng hiển thị kết quả.
B. Thanh điều hướng, vùng hiển thị kết quả, các thẻ chức năng.
C. Thanh công cụ, vùng làm việc, các thẻ chức năng.
D. Các thẻ chức năng, vùng làm việc, vùng hiển thị kết quả.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
A. Google Sites có thể thiết lập và cho phép nhiều người làm việc cùng nhau bằng cách phân quyền: Owners (sở hữu), Collaborators (cộng tác), Viewers (chỉ xem), Editors (chỉnh sửa).
B. Trên giao diện làm việc của Google Sites, tên trang web được hiển thị ở góc trên bên phải của vùng làm việc.
C. Người dùng không thể thay đổi màu sắc và phông chữ cho các mẫu giao diện được Google Sites cung cấp sẵn.
D. Google Sites hỗ trợ bốn chế độ xem trước trang web: Phone, Tablet, PC, Large screen.
Câu 12. Phần chân trang của một trang web có thể chứa nội dung nào sau đây?
A. Nội dung trang web.
B. Thanh điều hướng.
C. Thông tin về bản quyền của website.
D. Thông tin mới cập nhật của website.
Câu 13. Phương án nào sau đây không phải là một tuỳ chọn hiệu chỉnh trang chủ trong phần mềm Google Sites?
A. Hide from navigation.
B. Duplicate page.
C. Add subpage.
D. Properties.
Câu 14. Người thiết kế cần sử dụng tuỳ chọn nào sau đây nếu muốn thay đổi liên kết đến khi nháy vào nút?
A. Button style.
B. Edit button.
C. Edit link.
D. Insert link.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Công cụ Content Blocks cung cấp sáu mẫu thiết kế có sẵn để thiết kế nội dung trang web.
B. Người dùng có thể tuỳ ý hiệu chỉnh các mẫu thiết kế có sẵn trong công cụ Content Blocks bằng cách kéo thả các khối nội dung sang các vị trí khác.
C. Theo mặc định, đường phân chia các nội dung trên trang web khi mới tạo sẽ có màu đen.
D. Màu sắc của nút được thiết lập theo màu giao diện của trang web.
Câu 16. Khi hiệu chỉnh băng chuyền hình ảnh, tuỳ chọn Transition speed chỉ xuất hiện khi tuỳ chọn nào được chọn?
A. Edit carousel.
B. Show dots.
C. Show captions.
D. Auto start.
Câu 17. Để thay đổi biểu mẫu khác trên trang em có thể thực hiện như thế nào?
A. Nháy chọn biểu tượng Edit phía trên biểu mẫu để thực hiện thay đổi.
B. Xoá biểu mẫu đã chèn, sau đó thực hiện chèn mới biểu mẫu khác.
C. Nháy chọn biểu mẫu, chọn và chọn Replace để thực hiện thay đổi.
D. Không thể thay đổi biểu mẫu đã chèn vào trang web.
Câu 18. Em có thể thiết lập màu nền cho phần thông báo trên trang web như thế nào?
A. Nháy chọn
Chọn Navigation
Chọn màu trong mục Banner color.
B. Nháy chọn
Chọn Viewer tools
Chọn màu trong mục Banner color.
C. Nháy chọn
Chọn Notification
Chọn màu trong mục Banner color.
D. Nháy chọn
Chọn Announcement banner
Chọn màu trong mục Banner color.
Câu 19. Tổ hợp phím nào sau đây được dùng để ngắt nội dung xuống dòng khi nhập văn bản?
A. Shift + Enter.
B. Ctrl + Enter.
C. Alt + Enter.
D. Tab + Enter.
Câu 20. Để điều chỉnh màu hiển thị của mục theo giao diện trang em cần thực hiện như thế nào?
A. Chọn mục Chọn biểu tượng
Chọn Style 1.
B. Chọn mục Chọn biểu tượng
Chọn Style 2.
C. Chọn mục Chọn biểu tượng
Chọn Style 3.
D. Chọn mục Chọn biểu tượng
Chọn Style 4.
Câu 21. Để chèn tệp từ Google Drive vào trang web em cần thực hiện như thế nào?
A. Chọn thẻ Insert Công cụ Drive
Chọn thư mục chứa tệp cần chèn
Chọn tệp
Insert.
B. Chọn thẻ Insert Công cụ Embed
Google Drive
Chọn thư mục chứa tệp cần chèn
Chọn tệp
Insert.
C. Chọn thẻ Pages Công cụ Embed
Google Drive
Chọn thư mục chứa tệp cần chèn
Chọn tệp
Insert.
D. Chọn thẻ Insert Công cụ Docs
Google Drive
Chọn thư mục chứa tệp cần chèn
Chọn tệp
Insert.
Câu 22. Trong Google Sites, để đổi tên trang web em cần thực hiện như thế nào?
A. Chọn thẻ Pages Nháy chọn biểu tượng
nằm bên phải trang muốn đổi tên
Chọn Rename
Nhập tên mới
Done.
B. Chọn thẻ Page Nháy chọn biểu tượng
nằm bên phải trang muốn đổi tên
Chọn Properties
Nhập tên mới vào mục Name của hộp thoại Properties
Done.
C. Chọn thẻ Pages Nháy chọn biểu tượng
nằm bên phải trang muốn đổi tên
Chọn Properties
Nhập tên mới vào mục Name của hộp thoại Properties
Done.
D. Chọn thẻ Pages Nháy chọn biểu tượng
nằm bên phải trang muốn đổi tên
Chọn Detail
Nhập tên mới vào mục Name của hộp thoại Detail
Done.
Câu 23. Khi thiết kế trang web bằng phần mềm Google Sites, để tạo chuyển động cho hình ảnh dạng băng chuyển em cần thực hiện như thế nào?
A. Chọn thẻ Insert Chọn Images
Chọn công cụ Image carousel.
B. Chọn thẻ Pages Chọn công cụ Image carousel.
C. Chọn thẻ Themes Chọn biểu tượng
Chọn công cụ Image carousel.
D. Chọn thẻ Insert Chọn công cụ Image carousel.
Câu 24. Em cần sử dụng công cụ nào để tạo nội dung sau trên trang web?
A. Table of contents.
B. Collapsible group.
C. Placeholder.
D. Spacer.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Google Sites là ứng dụng trực tuyến, miễn phí cho phép tạo trang web bằng cách kéo thả, dễ dàng hiệu chỉnh nội dung, thay đổi giao diện theo nhu cầu sử dụng.
a. Giao diện làm việc củaGoogle Sites có bốn thẻ chức năng: Insert, Pages, Themes, View.
b. Để sử dụng được phần mềmGoogle Sites, người dùng cần phải có tài khoản Google.
c. Trong quá trình thiết kế có thể xem trước trang web đã thiết kế.
d. Ngoài các mẫu giao diện được Google Sites cung cấp sẵn, người dùng có thể tự tạo giao diện tuỳ chỉnh cho trang web bằng tính năng Import Theme.
Câu 2. Google Sites cung cấp các công cụ hỗ trợ thiết kế nội dung như: Text box, Images, Social links.
a. Công cụ Text box dùng để thêm nội dung như tiêu đề, mô tả hoặc các nội dung văn bản khác.
b. Khi thiết lập màu chữ cho phần nội dung trên trang web có thể chọn màu có sẵn trong bảng hoặc tự thiết kế màu khác bằng cách nháy chọn biểu tượng Add custom color bên dưới bảng màu và cài đặt các thông số.
c. Hình ảnh được chèn vào trang web bằng công cụ Images không thể thay đổi.
d. Cách chèn các liên kết mạng xã hội vào trang web: Chọn thẻ Insert Embed
Social links.
Câu 3. Google Sites cung cấp các công cụ Embed và Image carousel để nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh.
a. Công cụ Embed (nhúng) dùng để nhúng một liên kết trang web hoặc nhúng mã định dạng web.
b. Cần chọn ít nhất 3 hình ảnh để tạo băng chuyền hình ảnh.
c. Có bốn tuỳ chọn hiệu chỉnh tốc độ chuyển đổi hình ảnh trên băng truyền gồm very slow, slow, normal, fast.
d. Cách nhúng mã định dạng web: Chọn thẻ Insert Công cụ Embed
By URL.
Câu 4. Google Sites cho phép chèn bản đồ, biểu mẫu, chia sẻ, cộng tác, xem lịch sử thay đổi và tạo bản sao cho trang web.
a. Công cụ Share with others cho phép chia sẻ, cộng tác để tham gia vào việc tạo, chỉnh sửa và thực hiện toàn bộ nội dung của trang web, giúp đẩy nhanh tiến độ thực hiện.
b. Biểu mẫu chèn vào trang web phải được thiết kế trước bằng công cụ Google Forms.
c. Google Sites không hỗ trợ tạo bản sao cho một số trang tuỳ chọn.
d. Bản đồ được chèn có thể được xem trên một trang web mới bằng cách nháy chọn bản đồ và chọn biểu tượng.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I (2024 – 2025)
ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
--------------------------------------
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | ||||||
NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | ||||||
NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | 10 | 7 | 7 | 4 | 8 | 4 |
Tổng (số lệnh hỏi trong đề thi) | 10 | 7 | 7 | 4 | 8 | 4 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số lệnh hỏi | Câu hỏi | ||||
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | ||
CHỦ ĐỀ E. ỨNG DỤNG TIN HỌC | 24 | 16 | ||||||
Bài E1. Tạo trang web, thiết lập giao diện và xem trước trang web | Nhận biết | - Làm quen được với một số thành phần chính trong màn hình làm việc của phần mềm Google Sites. - Thực hiện được một số thao tác cơ bản như tạo trang web mới và xem trước trang web. | 4 | 1 | C1 C2 C3 C10 | C1a | ||
Thông hiểu | - Trình bày được cách tạo, thiết lập giao diện và xem trước trang web. | 1 | 2 | C11 | C1b C1c | |||
Vận dụng | - Sử dụng được phần mềm Google Sites để tạo một trang web. - Tạo được trang web mới và có thể xem trang web trước khi xuất bản. - Sử dụng được công cụ Themes để tạo giao diện cho trang web. | 1 | 1 | C19 | C1d | |||
Bài E2. Tạo, hiệu chỉnh trang web và thiết kế thanh điều hướng | Nhận biết | - Nêu được khái niệm thanh điều hướng và cách hiển thị các trang web trên thanh điều hướng. | 1 | C6 | ||||
Thông hiểu | - Trình bày được cách tạo thêm, hiệu chỉnh các trang và thiết kế thanh điều hướng. | 1 | C13 | |||||
Vận dụng | - Tạo thêm trang web và thiết kế được thanh điều hướng. - Thực hiện được các thao tác trên trang web như: nhân bản trang web, đổi tên trang web, tạo các trang web con, ẩn trang web, xoá trang web, thay đổi vị trí trang web. | 1 | C22 | |||||
Bài E3. Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân trang | Nhận biết | - Biết chèn hộp văn bản, hình ảnh, các liên kết mạng xã hội vào trang web. - Thực hiện được một số thao tác hiệu chỉnh Section như chọn màu, nhân bản, xoá. | 1 | 1 | C4 | C2a | ||
Thông hiểu | - Trình bày được cách sử dụng các công cụ Text box, Images, Social links và cách tạo chân trang cho trang web. | 1 | 2 | C12 | C2b C2c | |||
Vận dụng | - Sử dụng được các công cụ Text box, Images, Social links. - Tạo được chân trang cho trang web. | 1 | 1 | C20 | C2d | |||
Bài E4. Sử dụng Content Blocks, Button, Divider | Nhận biết | - Nhận diện được các công cụ Content Blocks, Button, Divider. | 1 | C5 | ||||
Thông hiểu | - Trình bày được ý nghĩa và cách sử dụng các công cụ Content Blocks, Button, Divider. | 2 | C14 C15 | |||||
Vận dụng | - Thực hiện được các thao tác tạo đường phân chia cho trang, sử dụng được các mẫu thiết kế giao diện có sẵn để tạo nhanh các nội dung cho trang. - Tạo được nút bấm liên kết đến trang khác. | |||||||
Bài E5. Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh | Nhận biết | - Nhận diện được các công cụ Image carousel, Embed. | 1 | 1 | C7 | C3a | ||
Thông hiểu | - Trình bày được ý nghĩa và cách sử dụng các công cụ Image carousel, Embed. | 1 | 2 | C16 | C3b C3c | |||
Vận dụng | - Sử dụng được các công cụ Image carousel, Embed. - Thực hiện được các thao tác tạo chuyển động cho hình ảnh, nhúng trang, nhúng mã vào trang web. | 1 | 1 | C23 | C3d | |||
Bài E6. Chèn YouTube, Calendar, Drive và Collapsible group | Nhận biết | - Biết cách sử dụng các công cụ YouTube, Calendar, Drive và Collapsible group. | 1 | C8 | ||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Sử dụng được các công cụ YouTube, Calendar, Drive và Collapsible group. - Tạo được trang web nhúng Google Calendar, YouTube, Google Drive. - Tạo được trang web hiển thị dạng nội dung thu gọn. | 2 | C21 C24 | |||||
Bài E7. | Nhận biết | - Biết cách chia sẻ, cộng tác, xem lịch sử thay đổi và tạo bản sao cho trang web. | 1 | 1 | C9 | C4a | ||
Thông hiểu | - Trình bày được cách sử dụng các công cụ Map, Forms. | 1 | 2 | C17 | C4b C4c | |||
Vận dụng | - Sử dụng được các công cụ Map, Forms. - Tạo được trang web hiển thị được bản đồ và biểu mẫu. | 1 | C4d | |||||
Bài E8. Hoàn thiện và xuất bản trang web | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Thực hiện được các thao tác kiểm tra trước khi xuất bản trang web. - Thực hiện được các thao tác xuất bản và thiết lập xem trang web. - Thực hiện được các thao tác chỉnh sửa, thay đổi và xuất bản lại trang web. | 1 | C18 |