Đề thi giữa kì 1 tin học ứng dụng 12 chân trời sáng tạo (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng Chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 giữa kì 1 môn Tin học 12 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Tin học 12 - Định hướng Khoa học máy tính chân trời sáng tạo
SỞ GD & ĐT ………………….. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TIN HỌC 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Nhóm hoặc tên người dùng được thêm vào danh sách được chia sẻ thư mục mặc định có quyền gì?
A. Read.
B. Edit.
C. Read/Write.
D. Full Control.
Câu 2. Thiết bị mạng nào sau đây có khả năng tạo ra WLAN?
A. Access point.
B. Switch.
C. Dây cáp mạng.
D. Modem.
Câu 3. Hệ thống nào sau đây không được coi là hệ thống có ứng dụng AI?
A. Hệ thống nông nghiệp thông minh.
B. Hệ thống dây chuyền lắp ráp tự động.
C. Hệ thống đề xuất nội dung trên Spotify.
D. Hệ thống lọc thư rác.
Câu 4. Phương án nào sau đây nói về một ứng dụng của AI trong lĩnh vực xử lí ngôn ngữ tự nhiên?
A. Nhận diện biển số xe.
B. Dự báo thời tiết.
C. Thiết kế và sáng tạo.
D. Kiểm tra lỗi chính tả.
Câu 5. Tháng 6 năm 2023, bệnh viện K đã phẫu thuật thành công ca ung thư phổi giai đoạn một bằng robot y tế nào sau đây?
A. Albert Hubo.
B. Da Vinci.
C. Kodomoroid.
D. Tesla Bot.
Câu 6. Hệ thống AI nào sau đây là AGI?
A. Hệ thống chẩn đoán y tế.
B. Hệ thống nhận dạng tiếng nói.
C. Hệ thống ChatGPT-4.
D. Hệ thống phát hiện gian lận.
Câu 7. Thiết bị mạng nào sau đây được dùng để kết nối các thiết bị (kể cả máy tính) với nhau theo mô hình mạng hình sao và đóng vai trò trung tâm?
A. Server.
B. Modem.
C. Switch.
D. Access Point.
Câu 8. “Kiểm soát chất lượng, bảo trì dự đoán, tối ưu hóa chuỗi cung ứng và robot” là ứng dụng của AI trong lĩnh vực nào?
A. Sản xuất.
B. Tài chính.
C. Thương mại.
D. Dịch vụ.
Câu 9. Các nhà khoa học tại Viện Công nghệ Massachusetts (bang Massachusetts, Hoa Kỳ) đã tạo ra ứng dụng Sybil dựa trên AI để phát hiện dấu hiệu bệnh gì?
A. Ung thư xương.
B. Ung thư gan.
C. Ung thư phổi.
D. Ung thư máu.
Câu 10. Để tìm địa chỉ IP của một máy tính, em cần gõ lệnh gì vào cửa sổ Command Prompt?
A. checker.
B. systeminfo.
C. ping.
D. ipconfig.
Câu 11. “AI có thể được sử dụng để tạo tin hay hình ảnh giả mạo, gây ảnh hưởng tới cá nhân hoặc cộng đồng” cho thấy nguy cơ gì về sự phát triển của AI trong tương lai?
A. Sự phát triển của AI trong tương lai có thể gây ra một số vấn đề về quyền riêng tư.
B. Sự phát triển của AI trong tương lai có thể gây ra một số vấn đề về an ninh mạng.
C. Sự phát triển của AI trong tương lai có thể gây ra một số vấn đề về đạo đức.
D. Sự phát triển của AI trong tương lai có thể gây ra một số vấn đề về việc làm.
Câu 12. Modem có chức năng nào sau đây?
A. Quản lí truy cập.
B. Điều chế.
C. Định tuyến.
D. Kết nối không dây.
Câu 13. Giao thức mạng nào sau đây cho phép gửi một yêu cầu đến một máy tính khác, một thiết bị mạng hay một ứng dụng trên mạng để lấy thông tin phản hồi?
A. ICMP.
B. UDP.
C. FTP.
D. IMAP.
Câu 14. Các thành tựu của AI đã và đang tác động tích cực đến ngành thương mại điện tử (E-commerce) như thế nào?
A. AI giúp các ngân hàng phân tích, xử lý dữ liệu hiệu quả hơn, và nâng cao trải nghiệm khách hàng.
B. AI giúp xử lí và phân tích khối lượng lớn dữ liệu y tế từ các hồ sơ bệnh án điện tử, hình ảnh y khoa, dữ liệu di truyền,...
C. AI giúp cải thiện quá trình dịch thuật thông qua xử lý ngôn ngữ tự nhiên và học máy.
D. AI giúp cá nhân hóa trải nghiệm mua sắm của khách hàng bằng cách đưa ra các đề xuất dựa trên lịch sử tìm kiếm và sở thích của họ.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Hội nghị mùa hè năm 1956 tại Trường Dartmouth (bang New Hampshire, Hoa Kỳ) được xem như sự kiện ra đời của ngành Trí tuệ nhân tạo.
B. AGI (Artificial General Intelligence) được xây dựng để thực hiện một hoặc một số lượng giới hạn các nhiệm vụ.
C. Không thể phân biệt được hệ thống AI tổng quát với trí tuệ con người nói chung.
D. Google Translate là một ví dụ của ANI.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
A. WAP, MIME, POP3, SMTP,… là một số giao thức được dùng cho việc truyền tải dữ liệu giữa các thiết bị không dây Giao thức TCP/IP sử dụng địa chỉ MAC để xác định, định vị các thiết bị trên mạng, cho phép liên lạc giữa chúng.
B. Giao thức TCP (Transmission Control Protocol) có vai trò quản lí việc định địa chỉ và định tuyến của các gói dữ liệu trong mạng.
C. Giao thức TCP/IP sử dụng cơ chế kiểm soát luồng để điều chỉnh tốc độ truyền dữ liệu giữa nguồn và đích, giảm nguy cơ quá tải mạng.
D. Giao thức IP (Internet Protocol) có vai trò quản lí việc thiết lập, duy trì và đóng kết nối giữa các thiết bị trên mạng.
Câu 17. Phương án nào sau đây nói về một hoạt động của giao thức mạng trên thiết bị nhận dữ liệu?
A. Xác định đường đi tối ưu.
B. Xác định địa chỉ MAC.
C. Truyền gói dữ liệu.
D. Giải nén dữ liệu.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Cách thức chia sẻ kết nối Internet trên các loại điện thoại thông minh là khác nhau.
B. Để sử dụng máy in dùng chung cần xác định tên máy hoặc địa chỉ IP của máy chủ.
C. Để mở cửa sổ máy chủ của máy in dùng chung cần nhập IP hoặc tên của máy chủ vào ô tìm kiếm trong cửa sổ File Explorer.
D. Để các máy tính khác trong cùng mạng nội bộ có thể truy cập và in được bằng máy in dùng chung cần tắt tính năng chia sẻ bằng mật khẩu.
Câu 19. Giao thức mạng TCP/IP có ưu điểm nào sau đây?
A. Hỗ trợ đa phương tiện.
B. Độ linh hoạt.
C. Khả năng đối phó với độ trễ.
D. Hiệu quả cho ứng dụng yêu cầu thời gian thực.
Câu 20. “Khả năng nắm bắt thông tin từ dữ liệu và điều chỉnh hành vi dựa trên thông tin mới” thể hiện đặc trưng nào của AI?
A. Khả năng suy luận.
B. Khả năng giải quyết vấn đề.
C. Khả năng học.
D. Khả năng nhận thức.
Câu 21. Em hãy sắp xếp các bước sử dụng máy in dùng chung trên một máy in trong mạng sau theo đúng thứ tự:
1. Nháy phải chuột trên máy in và chọn Connect... để kết nối máy in dùng chung.
2. Gõ tổ hợp phím Windows + R để mở cửa sổ Run.
3. Cài đặt Driver của máy in.
4. Nhập IP hoặc tên của máy chủ để kết nối với máy chủ.
5. Thực hiện in ấn dữ liệu trên máy in dùng chung.
A. 2 1 4 3 5.
B. 2 4 3 1 5.
C. 2 1 3 4 5.
D. 2 4 1 3 5.
Câu 22. Em có thể kiểm tra tính kết nối của thiết bị thông minh vào mạng máy tính bằng cách nào?
A. Nháy chọn Device Manager trong cửa sổ File Explorer.
B. Nháy chọn Network trong cửa sổ Control Panel.
C. Nháy chọn Network trong cửa sổ File Explorer.
D. Nháy chọn Network and Sharing Center trong cửa sổ Control Panel.
Câu 23. Đặc trưng nào của AI được thể hiện từ lĩnh vực nghiên cứu về thị giác máy tính?
A. Khả năng nhận thức.
B. Khả năng giải quyết vấn đề.
C. Khả năng học.
D. Khả năng suy luận.
Câu 24. Em hãy lựa chọn và sắp xếp các bước tắt tính năng chia sẻ bằng mật khẩu theo đúng thứ tự:
1. Chọn Devices and Printers.
2. Chọn Administrative Tools.
3. Nháy chọn All Networks.
4. Chọn Change advanced sharing settings.
5. Chọn Turn off password protected sharing.
6. Chọn Private.
7. Chọn Network and Sharing Center.
8. Mở Control Panel.
9. Chọn Guest or Public.
A. 8 1 4 6 5.
B. 8 7 4 3 5.
C. 8 2 4 3 5.
D. 8 7 4 9 5.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu 1. Hiện nay, các hệ điều hành đều được trang bị các chức năng mạng nhằm hỗ trợ người dùng trao đổi dữ liệu hoặc sử dụng chung các thiết bị được kết nối mạng.
a. Hệ điều hành cung cấp khả năng chia sẻ các thiết bị giữa những máy tính kết nối với mạng, cho phép nhiều người dùng có thể sử dụng chung.
b. Khi cấu hình điểm truy cập Mobile Hotspot cần thiết lập đầy đủ các thông tin sau: Network name, Network password, Network band, Maximum Connection.
c. Trong các cơ quan, văn phòng, khi lắp đặt phòng máy thường dùng chung các thiết bị như máy in, máy scan,… nhằm tiết kiệm chi phí.
d. Khi chia sẻ máy in trên một máy tính có kết nối mạng cần bật tính năng chia sẻ tệp và máy in theo các theo tác sau: Mở Control Panel Chọn Devices and Printers Change advanced sharing settings Private Turn on file and printer sharing.
Câu 2. AI là các hệ thống do con người xây dựng nhằm giúp máy tính có thể thực hiện các hành vi thông minh như con người.
a. Thuật ngữ Trí tuệ nhân tạo (AI – Artificial Intelligence) do Giáo sư John McCarthy (Đại học Dartmouth) đưa ra vào năm 1955 với định nghĩa là “khoa học và kĩ thuật chế tạo máy móc thông minh”.
b. ANI là AI có khả năng tự học từ dữ liệu mới, tự chuyển đổi giữa các nhiệm vụ khác nhau và áp dụng tri thức từ lĩnh vực này sang lĩnh vực khác.
c. Hệ thống chẩn đoán y tế dựa trên Al có thể dựa vào tri thức về các triệu chứng và bệnh lí để đưa ra chẩn đoán tình trạng sức khoẻ của người bệnh.
d. Hệ thống quản lí năng lượng là một ví dụ của AGI.
B. PHẦN RIÊNG
Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần sau: Thí sinh theo định hướng Khoa học máy tính làm câu 3 và 4; Thí sinh theo định hướng Tin học ứng dụng làm câu 5 và 6.
ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH
Câu 3. Để mạng máy tính có thể hoạt động một cách hiệu quả thì hệ thống mạng cần nhiều thiết bị khác nhau.
a. Bộ định tuyến (Router) là thiết bị mạng chuyển tiếp dữ liệu giữa các mạng khác nhau.
b. Bộ chuyển mạch (Switch) đảm bảo các thiết bị trong mạng có thể truy cập và sử dụng các dịch vụ mạng như dịch vụ email, dịch vụ web, dịch vụ FTP, dịch vụ đám mây và nhiều dịch vụ khác một cách hiệu quả và đáng tin cậy.
c. Access Point đóng vai trò quan trọng trong việc quản lí và kiểm soát mạng.
d. Modem DSL sử dụng đường truyền điện thoại để truyền dữ liệu.
Câu 4. Có hai loại phương tiện truyền dẫn chủ yếu là đường truyền hữu tuyến và đường truyền vô tuyến.
a. Đường truyền hữu tuyến là đường truyền sử dụng các đường dây vật lí bao gồm cáp đồng trục, cáp xoắn đôi, cáp quang và các loại cáp khác để truyền dữ liệu hoặc tín hiệu từ một điểm này đến một điểm khác.
b. Đường truyền vô tuyến tiêu thụ ít năng lượng để truyền dữ liệu hơn so với đường truyền hữu tuyến.
c. Đường truyền vô tuyến được ứng dụng trong truyền tín hiệu truyền hình và video.
d. Đường truyền hữu tuyến được sử dụng để thu thập dữ liệu từ các cảm biến phân tán.
ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG
Câu 5. Mạng xã hội đang trở thành một bộ phận quan trọng trong cuộc sống, góp phần thay đổi phương thức giao tiếp trong xã hội.
a. Không gian mạng cho phép con người giao tiếp với nhau thông qua các phần mềm và dịch vụ giao tiếp trực tuyến như mạng xã hội, thư giấy, ứng dụng nhắn tin, gọi điện thoại video,…
b. Theo thống kê của Vietnam Digital Report 2023, We Are Social, Zalo và TikTok là hai mạng xã hội được sử dụng phổ biến nhất tại Việt Nam năm 2022.
c. Giao tiếp trong không gian mạng giúp dễ dàng mở rộng mạng lưới quan hệ xã hội và kết nối nhiều người khác nhau có cùng sở thích, quan điểm hoặc nhu cầu.
d. Giao tiếp trong không gian mạng có thể ẩn chứa nhiều nguy cơ về bảo mật và quyền riêng tư.
Câu 6. Sự phát triển của công nghệ thông tin đã giúp cho việc kết nối các thiết bị số với máy tính ngày càng trở nên đơn giản.
a. Có thể kết nối máy tính với vòng đeo tay thông minh thông qua dây cáp USB hoặc Bluetooth.
b. Sau khi kết nối máy tính với vòng đeo tay thông minh có thể theo dõi thông tin của vòng đeo tay thông minh trên máy tính.
c. Để kết nối máy tính với vòng đeo tay thông minh thông qua Bluetooth cần bật Bluetooth trên cả hai thiết bị.
d. Khi tiến hành cấu hình cho thiết bị thực tế ảo trong hộp thoại Allow access to data, chọn Allow để sử dụng thiết bị, chọn Deny để sử dụng thiết bị như một USB lưu trữ.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2024 – 2025)
MÔN: TIN HỌC 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
………………………………
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: TIN HỌC 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | 4 | 5 | 4 | 1 2 – ICT | 2 1 – ICT | 1 1 – ICT |
NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | 2 – ICT | 2 – ICT | ||||
NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | 5 | 6 | 2 4 – CS | 2 3 – CS | 1 – CS | |
Tổng (số lệnh hỏi của một trong hai định hướng ICT/CS) | 9 | 11 | 4 | 7 | 7 | 2 |
Tổng (số lệnh hỏi trong đề thi) | 9 | 11 | 4 | 10 | 10 | 4 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: TIN HỌC 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số lệnh hỏi | Câu hỏi | ||||
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | ||
NỘI DUNG CHUNG CẢ HAI ĐỊNH HƯỚNG | ||||||||
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC | 11 | 4 | ||||||
Bài A1. Giới thiệu Trí tuệ nhân tạo | Nhận biết | - Nêu được ví dụ minh hoạ cho một số ứng dụng điển hình của Trí tuệ nhân tạo như điều khiển tự động; chẩn đoán bệnh; nhận dạng chữ viết tay, nhận dạng giọng nói và khuôn mặt; trợ lí ảo;… | 3 | 2 | C3 C4 C9 | C2a C2b | ||
Thông hiểu | - Giải thích được sơ lược về khái niệm và một số đặc trưng của Trí tuệ nhân tạo (AI – Artificial Intelligence). - Phân biệt được ANI và AGI. | 4 | 2 | C6 C15 C20 C23 | C2c C2d | |||
Vận dụng | ||||||||
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống | Nhận biết | - Nêu được ví dụ một hệ thống AI có tri thức, có khả năng suy luận và khả năng học,… - Nêu được một số cảnh báo về sự phát triển của AI trong tương lai. | 2 | C5 C11 | ||||
Thông hiểu | - Chỉ ra được một số lĩnh vực của khoa học công nghệ, đời sống đã và đang phát triển mạnh mẽ dựa trên những thành tựu to lớn của AI. | 2 | C8 C14 | |||||
Vận dụng | - Nêu được một số cảnh báo (không có trong SGK) về sự phát triển của AI trong tương lai. | |||||||
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET | 13 | 4 | ||||||
Bài B1. Thiết bị và giao thức mạng | Nhận biết | - Nêu được chức năng chính của một số thiết bị mạng thông dụng. | 4 | C2 C7 C12 C13 | ||||
Thông hiểu | - Mô tả sơ lược được vai trò và chức năng của giao thức mạng nói chung và giao thức TCP/IP nói riêng. | 3 | C16 C17 C19 | |||||
Vận dụng | - Kết nối được các thiết bị mạng với các máy tính (PC, Laptop,…) | |||||||
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành | Nhận biết | - Biết được các chức năng mạng của hệ điều hành. | 1 | C1a | ||||
Thông hiểu | - Hiểu được lợi ích của việc chia sẻ tệp, thư mục và các thiết bị mạng. - Trình bày được các thao tác chia sẻ các thiết bị dùng chung trong mạng, thư mục và tệp. | 2 | 2 | C1 C18 | C1b C1c | |||
Vận dụng | - Sử dụng được các chức năng mạng của hệ điều hành để chia sẻ các thiết bị dùng chung trong mạng, thư mục và tệp. | 2 | 1 | C21 C24 | C1d | |||
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Kết nối được thiết bị thông minh vào mạng máy tính trong điều kiện phần cứng và phần mềm đã được chuẩn bị đầy đủ. | 2 | C10 C22 | |||||
ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH | ||||||||
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET | 8 | |||||||
Bài B4. Vai trò của các thiết bị mạng | Nhận biết | - Nhận biết được các thiết bị mạng: server, switch, modem, access point và cáp mạng. | 1 | C3a | ||||
Thông hiểu | - Phân biệt được chức năng các thiết bị mạng: server, switch, modem, access point và cáp mạng. | 2 | C3b C3c | |||||
Vận dụng | - Sử dụng được thiết bị phù hợp với yêu cầu. | 1 | C3d | |||||
Bài B5. Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến | Nhận biết | - Nêu được các khái niệm đường truyền hữu tuyến và vô tuyến. | 2 | C4a C4b | ||||
Thông hiểu | - Trình bày được các ứng dụng của một số loại đường truyền hữu tuyến và vô tuyến thông dụng. | 1 | C4c | |||||
Vận dụng | - Sử dụng được đường truyền phù hợp với yêu cầu. | 1 | C4d | |||||
Bài B6. Thiết kế mạng nội bộ | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | - Hiểu được khái niệm mạng nội bộ và các thành phần cơ bản. - Trình bày và giải thích sơ lược được việc thiết kế mạng LAN cho một tổ chức nhỏ. | |||||||
Vận dụng | ||||||||
ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG | ||||||||
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC | 4 | |||||||
Bài A3. Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Kết nối máy tính với các thiết bị số thông dụng như điện thoại thông minh, ti vi có khả năng kết nối Internet. | |||||||
Bài A4. Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo) | Nhận biết | - Biết được một số cách kết nối thiết bị số với máy tính. - Nêu được những lợi ích khi kết nối thiết bị số với máy tính. | 2 | C6a C6b | ||||
Thông hiểu | - Trình bày được các thao tác kết nối máy tính với các thiết bị số thông dụng như vòng đeo tay thông minh, thiết bị thực tế ảo. | 1 | C6c | |||||
Vận dụng | - Kết nối máy tính với các thiết bị số thông dụng như vòng đeo tay thông minh, thiết bị thực tế ảo. | 1 | C6d | |||||
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ | 4 | |||||||
Bài D1. Giao tiếp trong không gian mạng | Nhận biết | - Biết được những mạng xã hội được sử dụng phổ biến nhất Việt Nam. - Nêu được một số công cụ tương tác hằng ngày với môi trường số. | 2 | C5a C5b | ||||
Thông hiểu | - Phân tích được ưu và nhược điểm về giao tiếp trong không gian mạng qua các ví dụ cụ thể. | 2 | C5c C5d | |||||
Vận dụng | ||||||||
Bài D2. Gìn giữ tính nhân văn trong không gian mạng | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | - Phân tích được tính nhân văn trong ứng xử ở một số tình huống tham gia không gian mạng. | |||||||
Vận dụng |