Đề thi giữa kì 1 tin học ứng dụng 12 chân trời sáng tạo (Đề số 12)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng Chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 12. Cấu trúc đề thi số 12 giữa kì 1 môn Tin học 12 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Tin học 12 - Định hướng Khoa học máy tính chân trời sáng tạo
| SỞ GD & ĐT ………………….. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2025 - 2026
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Lĩnh vực nghiên cứu nào của AI góp phần phát triển hệ thống điều khiển phương tiện tự lái?
A. Học máy.
B. AI tạo sinh.
C. Thị giác máy tính.
D. Xử lí ngôn ngữ tự nhiên.
Câu 2. AI được thể hiện rõ nhất trong ứng dụng thực tế nào sau đây?
A. Điểm danh bằng vân tay.
B. Máy tính tiền tại quầy thanh toán của siêu thị.
C. Tìm kiếm bằng giọng nói trên YouTube.
D. Phần mềm tính lương cho nhân viên của một công ty.
Câu 3. Thiết bị nào sau đây đóng vai trò kết nối chính trong mạng cục bộ (LAN)?
A. Switch.
B. Modem.
C. Router.
D. Access Point.
Câu 4. Em hãy sắp xếp các bước chia sẻ ổ đĩa sau theo đúng thứ tự:
1. Nháy chọn Share this folder.
2. Nháy chọn thẻ Sharing, sau đó chọn Advanced Sharing và OK để mở cửa sổ Advanced Sharing.
3. Nháy phải chuột ổ đĩa cần chia sẻ, chọn Properties để mở cửa sổ Properties.
4. Chọn nhóm hoặc tên người dùng cần chia sẻ và tiến hành phân quyền, sau đó nháy chọn OK.
5. Nháy chọn Permissions và OK để mở cửa sổ Permissions.
A. 3
1
2
5
4.
B. 3
2
1
5
4.
C. 3
2
5
1
4.
D. 3
1
5
2
4.
Câu 5. Nhận dạng vân tay và khuôn mặt trên điện thoại di động là ứng dụng của AI trong lĩnh vực nào?
A. Dịch vụ khách hàng.
B. Tiện ích thông minh.
C. Điều khiển tự động.
D. Thiết kế đồ họa.
Câu 6. Giao thức IP có vai trò gì trong mạng máy tính?
A. Truyền tải và trao đổi thông tin giữa máy chủ web và trình duyệt web.
B. Quản lí việc truyền dữ liệu theo từng ứng dụng trong mạng.
C. Đảm bảo truyền tải dữ liệu đúng thứ tự trong mạng.
D. Định danh và định tuyến các gói dữ liệu trong mạng.
Câu 7. Một số hệ thống được tích hợp AI, ví dụ: (1) Trợ lí ảo trên điện thoại; (2) Đề xuất nghe nhạc trực tuyến; (3) Phân loại loài thực vật; (4) Kiểm duyệt nội dung bình luận; (5) Kiểm duyệt nội dung trong video; (6) Hệ chuyên gia y tế MYCIN. Khả năng ngôn ngữ được thể hiện trong các hệ thống nào sau đây?
A. 1, 2, 4.
B. 3, 4, 5.
C. 1, 3, 6.
D. 1, 4, 5.
Câu 8. Việc trao đổi dữ liệu giữa các máy tính trong mạng cục bộ tuân thủ theo giao thức nào trong các giao thức dưới đây?
A. Giao thức DNS.
B. Giao thức SMTP.
C. Giao thức Ethernet.
D. Giao thức TCP/IP.
Câu 9. “Không phát tán thông tin riêng tư của người khác mà không có sự cho phép của họ” thể hiện khía cạnh nào trong việc ứng xử nhân văn trong không gian mạng?
A. Lịch sự.
B. Thấu hiểu.
C. Hỗ trợ.
D. Tôn trọng.
Câu 10. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 16. Địa chỉ IP 230.168.47.9 viết dưới dạng nhị phân là
A. 11100110 10101000 00101111 00001001.
B. 11000111 10001010 00101111 10010000.
C. 11100110 10101000 11110010 10010000.
D. 11000111 10101000 11110010 00001001.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Để sử dụng máy in dùng chung cần xác định tên máy hoặc địa chỉ IP của máy chủ.
B. Cách thức chia sẻ kết nối Internet trên các loại điện thoại thông minh là khác nhau.
C. Để mở cửa sổ máy chủ của máy in dùng chung cần nhập IP hoặc tên của máy chủ vào ô tìm kiếm trong cửa sổ Control Panel.
D. Để các máy tính khác trong cùng mạng nội bộ có thể truy cập và in được bằng máy in dùng chung cần tắt tính năng chia sẻ bằng mật khẩu.
Câu 18. Với sự phát triển của AI, trong tương lai việc làm nào sau đây có thể không cần con người thực hiện?
A. Giáo viên.
B. Bác sĩ tâm lí.
C. Vận động viên.
D. Nhân viên tư vấn.
Câu 19. Tình huống nào sau đây không có ứng dụng của AI trong các hoạt động thương mại điện tử?
A. Đề xuất các sản phẩm phù hợp dựa trên hành vi tiêu dùng của khách hàng.
B. Khách hàng xem được ảnh, video và thông số kĩ thuật của sản phẩm.
C. Khách hàng trò chuyện với chatbot tự động để tìm hiểu sản phẩm.
D. Tìm kiếm sản phẩm phù hợp dựa trên lịch sử tìm kiếm, sở thích của khách hàng.
Câu 20. Khi phát triển hệ thống AI cho một xe tự lái, yếu tố nào cần được cân nhắc để đảm bảo hệ thống hoạt động an toàn và chính xác?
A. Huấn luyện hệ thống bằng một lượng lớn dữ liệu thực tế từ nhiều tình huống giao thông khác nhau.
B. Chỉ cần thu thập dữ liệu về tốc độ và khoảng cách với các xe khác.
C. Thiết lập các quy tắc cố định cho mọi tình huống trên đường.
D. Cài đặt chương trình cho phép xe luôn di chuyển với tốc độ tối đa.
Câu 21. Để tìm địa chỉ IP của một máy tính, em cần gõ lệnh gì vào cửa sổ Command Prompt?
A. hostname.
B. ping.
C. systeminfo.
D. ipconfig.
Câu 22. Cho quy trình thực hiện chia sẻ máy in được kết nối trực tiếp với máy tính A để máy tính B trong mạng LAN có thể dùng chung như sau:
Bước 1: Kết nối máy in với máy tính A. Bước 2: Bước 3: Cài đặt chế độ chia sẻ máy in trên máy tính A. Bước 4: Cài đặt driver máy in trên máy tính B. Bước 5: Thêm máy in đã chia sẻ trên máy tính B. |
Phương án nào sau đây là phù hợp nhất để điền vào Bước 2?
A. Kết nối máy in với máy tính B.
B. Cài đặt driver máy in trên máy tính A.
C. Kết nối máy tính A với Access Point.
D. Kết nối máy tính B với Access Point.
Câu 23. Điều gì cần làm để hình thành thói quen ứng xử nhân văn trên không gian mạng?
A. Luôn đưa ra ý kiến trái chiều để tạo ra sự tranh luận.
B. Yêu cầu người khác thay đổi hành vi trước khi thay đổi bản thân.
C. Đối xử với người khác theo cách mình muốn được đối xử.
D. Bỏ qua các hành vi không đúng mực mà mình đã thực hiện.
Câu 24. Trong một diễn đàn trực tuyến, một bạn học sinh đọc một bài viết có nội dung không tôn trọng và chứa các từ ngữ thiếu văn hóa. Phương án nào sau đây là cách tốt nhất để đối phó với tình huống này và gìn giữ tính nhân văn?
A. Trò chuyện riêng với tác giả của bài viết để giải quyết vấn đề.
B. Báo cáo bài viết đó cho người quản trị diễn đàn.
C. Bình luận phản đối trực tiếp vào bài viết đó.
D. Bỏ qua và không đề cập tới bài viết đó.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Hiện nay, các hệ điều hành đều được trang bị các chức năng mạng nhằm hỗ trợ người dùng trao đổi dữ liệu hoặc sử dụng chung các thiết bị được kết nối mạng.
a. Khi kích hoạt chức năng Wi-Fi hotspot, máy tính hay thiết bị thông minh sẽ tạo một mạng wifi để các thiết bị khác có thể kết nối và truy cập Internet thông qua kết nối mạng di động.
b. Hệ điều hành được trang bị chức năng mạng nhằm hỗ trợ người dùng sử dụng chung các thiết bị (máy in, máy fax,…) trong cùng hệ thống mạng.
c. Trong các cơ quan, văn phòng, khi lắp đặt phòng máy thường dùng chung các thiết bị như máy in, máy scan,… nhằm tiết kiệm chi phí.
d. Để sử dụng máy in dùng chung trên một máy in trong mạng, cần thực hiện các thao tác sau: Mở cửa sổ Run (Ctrl + R)
Nhập IP hoặc tên của máy chủ
Chọn OK để kết nối với máy chủ
Nháy phải chuột trên máy in và chọn Connect... để kết nối máy in dùng chung
Cài đặt Driver của máy in
Thực hiện in ấn dữ liệu.
Câu 2. AI là các hệ thống do con người xây dựng nhằm giúp máy tính có thể thực hiện các hành vi thông minh như con người.
a. Hội thảo Dartmouth (1965) được coi là điểm mốc ghi nhận sự ra đời của thuật ngữ AI.
b. Để AI rộng hoạt động hiệu quả cần có sự tham gia của con người.
c. Giữa AI và tự động hoá không có sự khác biệt.
d. Hệ thống đề xuất video trên YouTube là một ví dụ về khả năng học của AI.
Câu 3. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 4. Mạng xã hội đang trở thành một bộ phận quan trọng trong cuộc sống, góp phần thay đổi phương thức giao tiếp trong xã hội.
a. Theo Báo cáo Kĩ thuật số 2023 tại Việt Nam của We Are Social, Facebook và TikTok là hai mạng xã hội được sử dụng phổ biến nhất tại Việt Nam năm 2022.
b. Không gian mạng cho phép con người giao tiếp với nhau thông qua các phần mềm và dịch vụ giao tiếp trực tuyến như mạng xã hội, thư điện tử, ứng dụng nhắn tin, gọi điện thoại video, diễn đàn trực tuyến, nhật kí web (blog) và trang web cá nhân, các trang thương mại điện tử,...
c. Giao tiếp trong không gian mạng có thể thay thế hoàn toàn việc gặp gỡ, trò chuyện và tương tác trực tiếp trong thế giới thực.
d. Các sự cố kĩ thuật như mất kết nối mạng và phần mềm không tương thích có thể cản trở giao tiếp trực tuyến, dẫn đến giao tiếp bị trì hoãn hoặc bị gián đoạn.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2025 – 2026)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | 3 | 3 | 5 | 3 | 3 | 2 |
NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | 3 | 1 | 2 | 2 | ||
NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | 5 | 4 | 2 | 2 | ||
Tổng (số lệnh hỏi trong đề thi) | 8 | 10 | 6 | 7 | 7 | 2 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2025 – 2026)
MÔN: TIN HỌC 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số lệnh hỏi | Câu hỏi | ||||
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | ||
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC | 9 | 8 | ||||||
Bài A1. Giới thiệu Trí tuệ nhân tạo | Nhận biết | - Nêu được ví dụ minh hoạ cho một số ứng dụng điển hình của Trí tuệ nhân tạo như điều khiển tự động; chẩn đoán bệnh; nhận dạng chữ viết tay, nhận dạng giọng nói và khuôn mặt; trợ lí ảo;… | 3 | 2 | C1 C2 C12 | C2a C2b | ||
Thông hiểu | - Giải thích được sơ lược về khái niệm và một số đặc trưng của Trí tuệ nhân tạo (AI – Artificial Intelligence). - Phân biệt được ANI và AGI. | 3 | 2 | C7 C15 C20 | C2c C2d | |||
Vận dụng | ||||||||
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống | Nhận biết | - Nêu được ví dụ một hệ thống AI có tri thức, có khả năng suy luận và khả năng học,… - Nêu được một số cảnh báo về sự phát triển của AI trong tương lai. | 2 | C5 C18 | ||||
Thông hiểu | - Chỉ ra được một số lĩnh vực của khoa học công nghệ, đời sống đã và đang phát triển mạnh mẽ dựa trên những thành tựu to lớn của AI. | 1 | C19 | |||||
Vận dụng | - Nêu được một số cảnh báo (không có trong SGK) về sự phát triển của AI trong tương lai. | |||||||
Bài A3. Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Kết nối máy tính với các thiết bị số thông dụng như điện thoại thông minh, ti vi có khả năng kết nối Internet. | |||||||
Bài A4. Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo) | Nhận biết | - Biết được một số cách kết nối thiết bị số với máy tính. - Nêu được những lợi ích khi kết nối thiết bị số với máy tính. | 2 | C3a C3b | ||||
Thông hiểu | - Trình bày được các thao tác kết nối máy tính với các thiết bị số thông dụng như vòng đeo tay thông minh, thiết bị thực tế ảo. | 1 | C3c | |||||
Vận dụng | - Kết nối máy tính với các thiết bị số thông dụng như vòng đeo tay thông minh, thiết bị thực tế ảo. | 1 | C3d | |||||
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET | 11 | 4 | ||||||
Bài B1. Thiết bị và giao thức mạng | Nhận biết | - Nêu được chức năng chính của một số thiết bị mạng thông dụng. | 3 | C3 C8 C14 | ||||
Thông hiểu | - Mô tả sơ lược được vai trò và chức năng của giao thức mạng nói chung và giao thức TCP/IP nói riêng. | 2 | C6 C11 | |||||
Vận dụng | - Kết nối được các thiết bị mạng với các máy tính (PC, Laptop,…) - Biểu diễn được địa chỉ IP dưới dạng nhị phân hoặc thập phân. | 1 | C16 | |||||
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành | Nhận biết | - Biết được các chức năng mạng của hệ điều hành. | 1 | C1a | ||||
Thông hiểu | - Hiểu được lợi ích của việc chia sẻ tệp, thư mục và các thiết bị mạng. - Trình bày được các thao tác chia sẻ các thiết bị dùng chung trong mạng, thư mục và tệp. | 1 | 2 | C17 | C1b C1c | |||
Vận dụng | - Sử dụng được các chức năng mạng của hệ điều hành để chia sẻ các thiết bị dùng chung trong mạng, thư mục và tệp. | 2 | 1 | C4 C22 | C1d | |||
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Kết nối được thiết bị thông minh vào mạng máy tính trong điều kiện phần cứng và phần mềm đã được chuẩn bị đầy đủ. | 2 | C10 C21 | |||||
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ | 4 | 4 | ||||||
Bài D1. Giao tiếp trong không gian mạng | Nhận biết | - Biết được những mạng xã hội được sử dụng phổ biến nhất Việt Nam. - Nêu được một số công cụ tương tác hằng ngày với môi trường số. | 2 | C4a C4b | ||||
Thông hiểu | - Phân tích được ưu và nhược điểm về giao tiếp trong không gian mạng qua các ví dụ cụ thể. | 2 | 2 | C9 C13 | C4c C4d | |||
Vận dụng | ||||||||
Bài D2. Gìn giữ tính nhân văn trong không gian mạng | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | - Hiểu được một số khía cạnh quan trọng thể hiện tính nhân văn trong không gian mạng. | 1 | C23 | |||||
Vận dụng | - Phân tích được tính nhân văn trong ứng xử ở một số tình huống tham gia không gian mạng. | 1 | C24 | |||||