Đề thi cuối kì 1 tin học ứng dụng 12 chân trời sáng tạo (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng Chân trời sáng tạo Cuối kì 1 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 học kì 1 môn Tin học 12 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Tin học 12 - Định hướng Khoa học máy tính chân trời sáng tạo
SỞ GD & ĐT ………………….. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Khi đăng nhập vào Google Sites qua sites.google.com/new, phần thứ hai của giao diện chứa gì?
A. Các công cụ tạo dựng trang web.
B. Danh sách các trang web mới được khởi tạo gần đây.
C. Các lựa chọn để tạo một trang web mới.
D. Biểu đồ thống kê truy cập web.
Câu 2. Trong giao diện đầu tiên của Google Sites, phần trên cùng có chức năng gì?
A. Chứa ô tìm kiếm và biểu tượng truy cập vào các ứng dụng khác của Google.
B. Hiển thị các quảng cáo từ Google.
C. Hiển thị thông báo từ Google.
D. Cung cấp hướng dẫn về cách sử dụng Google Sites.
Câu 3. Phương án nào sau đây không phải là một lựa chọn chèn hình ảnh trực tuyến bằng công cụ Images?
A. Google Photos.
B. Google Images.
C. Google Drive.
D. Link.
Câu 4. Trên giao diện làm việc của Google Sites, tên trang web được hiển thị ở vị trí nào?
A. Góc trên bên phải của vùng làm việc.
B. Góc bên phải của thanh công cụ.
C. Góc trên bên trái của vùng làm việc.
D. Góc bên trái của thanh công cụ.
Câu 5. Để tạo chuyển động băng chuyền hình ảnh, em cần sử dụng ít nhất bao nhiêu hình ảnh?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 6. Công cụ Content Blocks cho phép chèn đối tượng nào sau đây vào các khối nội dung?
A. Google Ads.
B. Google Map.
C. Google Chat.
D. Google Translate.
Câu 7. Google Sites cung cấp công cụ nào để xem lại lịch sử các thay đổi trong quá trình thiết kế trang web?
A. View history.
B. History.
C. Change history.
D. Version history.
Câu 8. Kiểu hiển thị Calendar nào sau đây không được Google Sites hỗ trợ?
A. Week.
B. Month.
C. Year.
D. Agenda.
Câu 9. Google Sites không hỗ trợ thiết lập phân quyền nào sau đây?
A. Editors.
B. Owners.
C. Collaborators.
D. Viewers.
Câu 10. Theo mặc định của Google Sites, thanh điều hướng sẽ được hiển thị như thế nào trên trang web?
A. Thanh điều hướng nằm ngang và sẽ hiển thị ở góc trên bên phải của trang chủ.
B. Thanh điều hướng nằm ngang và sẽ hiển thị ở góc trên bên phải của tất cả các trang web.
C. Thanh điều hướng nằm ngang và sẽ hiển thị ở góc trên bên trái của trang chủ.
D. Thanh điều hướng nằm ngang và sẽ hiển thị ở góc trên bên trái của tất cả các trang web.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
A. Giao diện làm việc củaGoogle Sites có bốn thẻ chức năng: Insert, Pages, Themes, View.
B. Google Sites cung cấp 10 mẫu giao diện khác nhau trong thẻ Themes.
C. Người dùng có thể thay đổi màu sắc và phông chữ cho các mẫu giao diện được Google Sites cung cấp sẵn.
D. Google Sites hỗ trợ bốn chế độ xem trước trang web: Phone, Tablet, PC, Large screen.
Câu 12. Phần chân trang của một trang web có thể chứa nội dung nào sau đây?
A. Thông tin mới cập nhật của trang web.
B. Thông tin tóm tắt của trang web.
C. Thanh điều hướng.
D. Những liên kết tới các trang mạng xã hội liên quan.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Công cụ Content Blocks cung cấp sáu mẫu thiết kế có sẵn để thiết kế nội dung trang web.
B. Người dùng không thể thay đổi bố cục trình bày của các mẫu thiết kế được cung cấp sẵn bởi công cụ Content Blocks.
C. Theo mặc định, nút khi được tạo sẽ có kiểu Outlined.
D. Màu sắc đường phân chia các nội dung trên trang web được thiết lập theo màu giao diện của trang web.
Câu 14. Khi hiệu chỉnh băng chuyền hình ảnh, tuỳ chọn Transition speed chỉ xuất hiện khi tuỳ chọn nào được chọn?
A. Auto start.
B. Edit carousel.
C. Show dots.
D. Show captions.
Câu 15. Để chèn logo vào trang web em cần thực hiện như thế nào?
A. Bên dưới phần đặt tên trang web, nháy chọn Add logo Chọn mục Navigation trong hộp thoại Settings
Chọn Upload trong mục Logo
Chọn hình ảnh
Open.
B. Bên dưới phần đặt tên trang web, nháy chọn Add logo Chọn mục Brand images trong hộp thoại Settings
Chọn Upload trong mục Logo
Chọn hình ảnh
Open.
C. Bên dưới phần đặt tên trang web, nháy chọn Add logo Chọn mục Viewer tools trong hộp thoại Settings
Chọn Upload trong mục Logo
Chọn hình ảnh
Open.
D. Bên dưới phần đặt tên trang web, nháy chọn Add logo Chọn mục Custom domains trong hộp thoại Settings
Chọn Upload trong mục Logo
Chọn hình ảnh
Open.
Câu 16. Để thay đổi biểu mẫu trên trang web em cần thực hiện như thế nào?
A. Nháy chọn biểu mẫu, chọn và chọn Replace để thực hiện thay đổi.
B. Nháy chọn biểu tượng Edit phía trên biểu mẫu để thực hiện thay đổi.
C. Xoá biểu mẫu đã chèn, sau đó thực hiện chèn mới một biểu mẫu khác.
D. Không thể thay đổi biểu mẫu đã chèn vào trang web.
Câu 17. Để chèn hình ảnh từ Google Images vào các khối nội dung, lựa chọn nào sau đây được chọn?
A. Select image.
B. Upload.
C. Google Photos.
D. From Drive.
Câu 18. Phương án nào sau đây là một tuỳ chọn hiệu chỉnh trang chủ trong phần mềm Google Sites?
A. Make homepage.
B. Hide from navigation.
C. Delete.
D. Duplicate page.
Câu 19. Em cần sử dụng công cụ nào để tạo nội dung sau trên trang web?
A. Divider.
B. Collapsible group.
C. Table of contents.
D. Placeholder.
Câu 20. Để chèn tệp từ Google Drive vào trang web em cần thực hiện như thế nào?
A. Chọn thẻ Pages Công cụ Embed
Google Drive
Chọn thư mục chứa tệp cần chèn
Chọn tệp
Insert.
B. Chọn thẻ Insert Công cụ Docs
Google Drive
Chọn thư mục chứa tệp cần chèn
Chọn tệp
Insert.
C. Chọn thẻ Insert Công cụ Drive
Chọn thư mục chứa tệp cần chèn
Chọn tệp
Insert.
D. Chọn thẻ Insert Công cụ Embed
Google Drive
Chọn thư mục chứa tệp cần chèn
Chọn tệp
Insert.
Câu 21. Trong Google Sites, để đổi tên trang web em cần thực hiện như thế nào?
A. Chọn thẻ Pages Nháy chọn biểu tượng
nằm bên phải trang muốn đổi tên
Chọn Rename
Nhập tên mới
OK.
B. Chọn thẻ Page Nháy chọn biểu tượng
nằm bên phải trang muốn đổi tên
Chọn Properties
Nhập tên mới vào mục Name của hộp thoại Properties
Done.
C. Chọn thẻ Pages Nháy chọn biểu tượng
nằm bên phải trang muốn đổi tên
Chọn Properties
Nhập tên mới vào mục Name của hộp thoại Properties
Done.
D. Chọn thẻ Pages Nháy chọn biểu tượng
nằm bên phải trang muốn đổi tên
Chọn Properties
Chọn Rename
Nhập tên mới
OK.
Câu 22. Để thiết lập chỉ hiển thị thông báo trên trang chủ em cần thực hiện như thế nào?
A. Nháy chọn
Chọn Viewer tools
Chọn Home page only trong mục Visibility.
B. Nháy chọn
Chọn Notification
Chọn Home page only trong mục Visibility.
C. Nháy chọn
Chọn Navigation
Chọn Home page only trong mục Visibility.
D. Nháy chọn
Chọn Announcement banner
Chọn Home page only trong mục Visibility.
Câu 23. Để định dạng màu của Section trên trang là màu xám em cần thực hiện như thế nào?
A. Chọn Section Chọn biểu tượng
Chọn Style 1.
B. Chọn Section Chọn biểu tượng
Chọn Style 2.
C. Chọn Section Chọn biểu tượng
Chọn Style 3.
D. Chọn Section Chọn biểu tượng
Chọn Style 4.
Câu 24. Khi thiết kế trang web bằng phần mềm Google Sites, để nhúng giờ thế giới vào trang web em cần thực hiện như thế nào?
A. Chọn thẻ Pages Chọn công cụ Embed
Chọn Embed code.
B. Chọn thẻ Pages Chọn công cụ Embed
Chọn By URL.
C. Chọn thẻ Insert Chọn công cụ Embed
Chọn By URL.
D. Chọn thẻ Insert Chọn công cụ Embed
Chọn Embed code.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Google Sites là ứng dụng trực tuyến, miễn phí cho phép tạo trang web bằng cách kéo thả, dễ dàng hiệu chỉnh nội dung, thay đổi giao diện theo nhu cầu sử dụng.
a. Thứ tự các nút lệnh từ trái sang phải trên thanh công cụ là ,
,
,
,
,
,
,
.
b. Google Sites tích hợp sẵn bộ máy tìm kiếm của Google có thể tạo tên miền phụ hoàn toàn miễn phí.
c. Ngoài những giao diện được thiết kế sẵn, người dùng cũng có thể tạo riêng giao diện ( Create Theme) hoặc nhập thêm giao diện từ bên ngoài (
Import Theme).
d. Khi thiết kế trang chủ cho trang web, để hình ảnh bìa hiển thị một phần ở trên trang, cần chọn Header type theo kiểu Cover.
Câu 2. Google Sites cung cấp các công cụ hỗ trợ thiết kế nội dung như: Text box, Images, Social links.
a. Công cụ Social links dùng để chèn các liên kết mạng xã hội vào trang web.
b. Google Sites không hỗ trợ định dạng giãn cách dòng và đoạn văn bản.
c. Công cụ Images không hỗ trợ chèn trực tiếp hình ảnh trên máy tính vào trang web.
d. Cách chèn các liên kết mạng xã hội vào trang web: Chọn thẻ Insert Embed
Social links.
Câu 3. Google Sites cung cấp các công cụ Embed và Image carousel để nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh.
a. Công cụ Embed (nhúng) dùng để nhúng một liên kết trang web hoặc nhúng mã định dạng web.
b. Khi thực hiện nhúng liên kết vào trang web nên chọn hiển thị cả 3 tuỳ chọn tiêu đề, hình ảnh và mô tả ngắn để người xem nắm được nội dung trang web được nhúng.
c. Có ba tuỳ chọn hiệu chỉnh tốc độ chuyển đổi hình ảnh trên băng truyền gồm slow, medium, fast.
d. Cách tạo băng chuyền hình ảnh: Chọn thẻ Insert Công cụ Images
Image carousel.
Câu 4. Google Sites cho phép chèn bản đồ, biểu mẫu, chia sẻ, cộng tác, xem lịch sử thay đổi và tạo bản sao cho trang web.
a. Công cụ Share with others cho phép chia sẻ, cộng tác để tham gia vào việc tạo, chỉnh sửa và thực hiện toàn bộ nội dung của trang web, giúp đẩy nhanh tiến độ thực hiện.
b. Google Sites cho phép xem lịch sử thay đổi và khôi phục lịch sử chỉnh sửa trang web.
c. Google Sites không cho phép tạo bản một số trang tuỳ chọn trong trang web.
d. Bản đồ được chèn có thể được xem trên một trang web mới bằng cách nháy chọn bản đồ và chọn biểu tượng.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I (2024 – 2025)
ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
………………………..
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | ||||||
NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | ||||||
NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | 10 | 7 | 7 | 4 | 8 | 4 |
Tổng (số lệnh hỏi trong đề thi) | 10 | 7 | 7 | 4 | 8 | 4 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số lệnh hỏi | Câu hỏi | ||||
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | ||
CHỦ ĐỀ E. ỨNG DỤNG TIN HỌC | 24 | 16 | ||||||
Bài E1. Tạo trang web, thiết lập giao diện và xem trước trang web | Nhận biết | - Làm quen được với một số thành phần chính trong màn hình làm việc của phần mềm Google Sites. - Thực hiện được một số thao tác cơ bản như tạo trang web mới và xem trước trang web. | 4 | 1 | C1 C2 C4 C9 | C1a | ||
Thông hiểu | - Trình bày được cách tạo, thiết lập giao diện và xem trước trang web. | 1 | 2 | C11 | C1b C1c | |||
Vận dụng | - Sử dụng được phần mềm Google Sites để tạo một trang web. - Tạo được trang web mới và có thể xem trang web trước khi xuất bản. - Sử dụng được công cụ Themes để tạo giao diện cho trang web. | 1 | 1 | C15 | C1d | |||
Bài E2. Tạo, hiệu chỉnh trang web và thiết kế thanh điều hướng | Nhận biết | - Nêu được khái niệm thanh điều hướng và cách hiển thị các trang web trên thanh điều hướng. | 1 | C10 | ||||
Thông hiểu | - Trình bày được cách tạo thêm, hiệu chỉnh các trang và thiết kế thanh điều hướng. | 1 | C18 | |||||
Vận dụng | - Tạo thêm trang web và thiết kế được thanh điều hướng. - Thực hiện được các thao tác trên trang web như: nhân bản trang web, đổi tên trang web, tạo các trang web con, ẩn trang web, xoá trang web, thay đổi vị trí trang web. | 1 | C21 | |||||
Bài E3. Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân trang | Nhận biết | - Biết chèn hộp văn bản, hình ảnh, các liên kết mạng xã hội vào trang web. - Thực hiện được một số thao tác hiệu chỉnh Section như chọn màu, nhân bản, xoá. | 1 | 1 | C3 | C2a | ||
Thông hiểu | - Trình bày được cách sử dụng các công cụ Text box, Images, Social links và cách tạo chân trang cho trang web. | 1 | 2 | C12 | C2b C2c | |||
Vận dụng | - Sử dụng được các công cụ Text box, Images, Social links. - Tạo được chân trang cho trang web. | 1 | 1 | C23 | C2d | |||
Bài E4. Sử dụng Content Blocks, Button, Divider | Nhận biết | - Nhận diện được các công cụ Content Blocks, Button, Divider. | 1 | C6 | ||||
Thông hiểu | - Trình bày được ý nghĩa và cách sử dụng các công cụ Content Blocks, Button, Divider. | 2 | C13 C17 | |||||
Vận dụng | - Thực hiện được các thao tác tạo đường phân chia cho trang, sử dụng được các mẫu thiết kế giao diện có sẵn để tạo nhanh các nội dung cho trang. - Tạo được nút bấm liên kết đến trang khác. | |||||||
Bài E5. Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh | Nhận biết | - Nhận diện được các công cụ Image carousel, Embed. | 1 | 1 | C5 | C3a | ||
Thông hiểu | - Trình bày được ý nghĩa và cách sử dụng các công cụ Image carousel, Embed. | 1 | 2 | C14 | C3b C3c | |||
Vận dụng | - Sử dụng được các công cụ Image carousel, Embed. - Thực hiện được các thao tác tạo chuyển động cho hình ảnh, nhúng trang, nhúng mã vào trang web. | 1 | 1 | C24 | C3d | |||
Bài E6. Chèn YouTube, Calendar, Drive và Collapsible group | Nhận biết | - Biết cách sử dụng các công cụ YouTube, Calendar, Drive và Collapsible group. | 1 | C8 | ||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Sử dụng được các công cụ YouTube, Calendar, Drive và Collapsible group. - Tạo được trang web nhúng Google Calendar, YouTube, Google Drive. - Tạo được trang web hiển thị dạng nội dung thu gọn. | 2 | C19 C20 | |||||
Bài E7. | Nhận biết | - Biết cách chia sẻ, cộng tác, xem lịch sử thay đổi và tạo bản sao cho trang web. | 1 | 1 | C7 | C4a | ||
Thông hiểu | - Trình bày được cách sử dụng các công cụ Map, Forms. | 1 | 2 | C16 | C4b C4c | |||
Vận dụng | - Sử dụng được các công cụ Map, Forms. - Tạo được trang web hiển thị được bản đồ và biểu mẫu. | 1 | C4d | |||||
Bài E8. Hoàn thiện và xuất bản trang web | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Thực hiện được các thao tác kiểm tra trước khi xuất bản trang web. - Thực hiện được các thao tác xuất bản và thiết lập xem trang web. - Thực hiện được các thao tác chỉnh sửa, thay đổi và xuất bản lại trang web. | 1 | C22 |