Đề thi giữa kì 1 tin học ứng dụng 12 chân trời sáng tạo (Đề số 9)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng Chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 9. Cấu trúc đề thi số 9 giữa kì 1 môn Tin học 12 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án Tin học 12 - Định hướng Khoa học máy tính chân trời sáng tạo

SỞ GD & ĐT …………………..

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC: 2025 - 2026

Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.

Câu 1. Các nhà khoa học tại Viện Công nghệ Massachusetts (bang Massachusetts, Hoa Kỳ) đã tạo ra ứng dụng Sybil dựa trên AI để phát hiện dấu hiệu bệnh gì?

A. Ung thư gan.

B. Ung thư máu.

C. Ung thư phổi.

D. Ung thư dạ dày.

Câu 2. Tính năng nhận dạng giọng nói của AI được ứng dụng ở đâu?

A. Máy tính cá nhân.

B. Phần mềm văn phòng.

C. Trò chơi điện tử.

D. Trợ lý ảo.

Câu 3. Thiết bị nào sử dụng địa chỉ MAC để định tuyến dữ liệu trong mạng LAN?

A. Switch.

B. Access Point.

C. Router.

D. Modem.

Câu 4. Em hãy sắp xếp các bước chia sẻ ổ đĩa sau theo đúng thứ tự:

1. Chọn nhóm hoặc tên người dùng cần chia sẻ và tiến hành phân quyền, sau đó nháy chọn OK.

2. Nháy phải chuột ổ đĩa cần chia sẻ, chọn Properties để mở cửa sổ Properties.

3. Nháy chọn PermissionsOK để mở cửa sổ Permissions.

4. Nháy chọn Share this folder.

5. Nháy chọn thẻ Sharing, sau đó chọn Advanced SharingOK để mở cửa sổ Advanced Sharing.

A. 2 kenhhoctap 5 kenhhoctap 3 kenhhoctap 4 kenhhoctap 1.

B. 2 kenhhoctap 5 kenhhoctap 4 kenhhoctap 3 kenhhoctap 1.

C. 2 kenhhoctap 4 kenhhoctap 5 kenhhoctap 3 kenhhoctap 1.

D. 2 kenhhoctap 4 kenhhoctap 3 kenhhoctap 5 kenhhoctap 1.

Câu 5..............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 11. Phương án nào sau đây không phải là ưu điểm của giao thức TCP/IP?

A. Linh hoạt.

B. Độ tin cậy cao.

C. Khả năng mở rộng.

D. Hỗ trợ đa phương tiện.

Câu 12. Lĩnh vực nào liên quan đến việc thu nhận và phân tích nhận dạng hình ảnh?

A. Học máy.

B. AI tạo sinh.

C. Thị giác máy tính.

D. Xử lí ngôn ngữ tự nhiên.

Câu 13. Một người nhận được tin nhắn của bạn mình ở nước ngoài và hiểu lầm điều mà bạn muốn nói vì không rõ thái độ của bạn mình khi gửi tin nhắn đó. Giải thích nào sau đây đúng nhất cho trường hợp này?

A. Tin nhắn không thể hiện đầy đủ nội dung cần truyền tải.

B. Tin nhắn không truyền tải được tín hiệu cảm xúc.

C. Tin nhắn diễn đạt sai ý nghĩa và nội dung cần truyền tải.

D. Tin nhắn viết chữ không dấu nên bị hiểu nhầm nội dung.

Câu 14. Thiết bị Switch không có khả năng nào sau đây? 

A. Kết nối trực tiếp các máy tính với đường truyền của nhà cung cấp dịch vụ.

B. Kết nối các thiết bị với nhau theo mô hình mạng hình sao.

C. Kết nối các máy tính trong cùng mạng LAN.

D. Kết nối các thiết bị không dây vào mạng. Cho phép kết nối nhiều thiết bị vào mạng.

Câu 15. Phát biểu nào đúng về khái niệm AI?

A. Là trí tuệ do con người lập trình tạo nên với mục tiêu giúp máy tính có thể tự động hoá các hành vi tương tự như hành vi của con người.

B. Là trí tuệ do con người lập trình tạo nên với mục tiêu giúp máy tính có thể thực hiện được các hành vi giống như con người một cách nhanh nhất.

C. Là trí tuệ do con người lập trình tạo nên với mục tiêu giúp máy tính có thể tự động hoá các hành vi một cách thông minh như con người.

D. Là trí tuệ do con người lập trình tạo nên với mục tiêu giúp máy tính có thể thực hiện được thật nhiều công việc trong cùng một thời điểm.

Câu 16. Địa chỉ IP 01111111 11111010 00100110 00001001 viết dưới dạng thập phân là

A. 168.255.38.7.

B. 127.250.38.9.

C. 191.254.37.9.

D. 127.250.39.8.

Câu 17. Nhóm hoặc tên người dùng được thêm vào danh sách được chia sẻ thư mục mặc định có quyền gì?

A. Read.

B. Read/Write.

C. Change.

D. Full Control.

Câu 18. Phát biểu “Các công cụ AI tạo sinh có thể tạo ra những nội dung giả giống như thật” cảnh báo về sự phát triển của AI trong tương lai có thể gây ra vấn đề gì?

A. Quyền riêng tư.

B. Việc làm.

C. An ninh mạng.

D. Đạo đức.

Câu 19. AI trong tài chính ngân hàng hỗ trợ vào việc gì?

A. Tự động hóa các giao dịch mua bán.

B. Tạo ra các sản phẩm tài chính mới.

C. Phân tích hành vi để dự đoán và phát hiện gian lận.

D. Quản lý tài sản cho khách hàng.

Câu 20. Phương án nào dưới đây nêu đúng về khả năng suy luận của AI?

A. Trích xuất thông tin từ dữ liệu để học và tích luỹ tri thức.

B. Cảm nhận và hiểu biết môi trường thông qua các cảm biến và thiết bị đầu vào.

C. Vận dụng logic và tri thức để đưa ra quyết định hoặc kết luận.

D. Tìm ra cách giải quyết các tình huống phức tạp dựa trên thông tin và tri thức.

Câu 21. Để tìm địa chỉ IP của một máy tính, em cần gõ lệnh gì vào cửa sổ Command Prompt?

A. ping.

B. checker.

C. systeminfo.

D. ipconfig.

Câu 22. Em hãy lựa chọn và sắp xếp các bước bật tính năng chia sẻ tệp và máy in theo đúng thứ tự:

1. Chọn Devices and Printers.

2. Mở Control Panel.

3. Nháy chọn All Networks.

4. Chọn Change advanced sharing settings.

5. Chọn Administrative Tools.

6. Chọn Default Programs.

7. Chọn Network and Sharing Center.

8. Chọn Turn on file and printer sharing.

9. Chọn Guest or Public.

10. Chọn Private.

A. 2 kenhhoctap 7 kenhhoctap 4 kenhhoctap 3 kenhhoctap 8.

B. 2 kenhhoctap 1 kenhhoctap 4 kenhhoctap 10 kenhhoctap 8.

C. 2 kenhhoctap 7 kenhhoctap 4 kenhhoctap 9 kenhhoctap 8.

D. 2 kenhhoctap 5 kenhhoctap 4 kenhhoctap 9 kenhhoctap 8.

Câu 23. Việc tự ý chia sẻ thông tin cá nhân của người khác trên mạng xã hội mà không có sự đồng ý của họ vi phạm quyền nào sau đây?
A. Quyền tự do ngôn luận.

B. Quyền được bảo vệ danh dự và nhân phẩm.
C. Quyền tự do tôn giáo.
D. Quyền tham gia hoạt động cộng đồng.

Câu 24. Để đảm bảo bản thân không vô tình tham gia vào việc lan truyền tin đồn trên mạng cần

A. chia sẻ bất kỳ thông tin nào bạn thấy thú vị

B. đăng tải tin đồn để tạo sự chú ý.

C. thực hiện chia sẻ mà không kiểm tra nguồn gốc thông tin.

D. xác thực thông tin từ các nguồn đáng tin cậy trước khi chia sẻ.

PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 

Câu 1. Hiện nay, các hệ điều hành đều được trang bị các chức năng mạng nhằm hỗ trợ người dùng trao đổi dữ liệu hoặc sử dụng chung các thiết bị được kết nối mạng.

a. Hệ điều hành cung cấp khả năng chia sẻ tệp và thư mục giữa các máy tính có kết nối với mạng, cho phép người dùng truy cập vào các tệp, thư mục từ xa và lưu chúng về máy tính của mình.

b. Khi kích hoạt chức năng Wi-Fi hotspot, máy tính hay thiết bị thông minh sẽ tạo một mạng wifi để các thiết bị khác có thể kết nối và truy cập Internet thông qua kết nối mạng di động.

c. Trong các cơ quan, văn phòng, khi lắp đặt phòng máy thường dùng chung các thiết bị như máy in, máy scan,… nhằm tiết kiệm chi phí.

d. Khi chia sẻ máy in trên một máy tính có kết nối mạng cần tắt tính năng chia sẻ bằng mật khẩu theo các theo tác sau: Mở Control Panel kenhhoctap Chọn Devices and Printerskenhhoctap Change advanced sharing settings kenhhoctap Private kenhhoctap Turn off password protected sharing.

Câu 2. AI là các hệ thống do con người xây dựng nhằm giúp máy tính có thể thực hiện các hành vi thông minh như con người.

a. Thuật ngữ AI bắt đầu được sử dụng tại hội thảo ở Đại học Stanford (Mỹ) vào năm 1956.

b. Nhiều ứng dụng dạy ngôn ngữ sử dụng AI và nhận dạng giọng nói để đánh giá khả năng ngôn ngữ của người học.

c. Các hệ thống AI tính đến năm 2023 đều thuộc loại AGI.

d. Hệ thống đề xuất nội dung trên YouTube có thể học từ lịch sử xem video và đề xuất các video mới dựa trên sở thích của từng người dùng cụ thể.

Câu 3. Sự phát triển của công nghệ thông tin đã giúp cho việc kết nối các thiết bị số với máy tính ngày càng trở nên đơn giản.

a. Có thể kết nối máy tính với vòng đeo tay thông minh thông qua dây cáp USB hoặc Bluetooth.

b. Sau khi kết nối máy tính với vòng đeo tay thông minh có thể theo dõi thông tin của vòng đeo tay thông minh trên máy tính.

c. Để kết nối máy tính với vòng đeo tay thông minh thông qua Bluetooth cần bật Bluetooth trên cả hai thiết bị.

d. Khi tiến hành cấu hình cho thiết bị thực tế ảo trong hộp thoại Allow access to data, chọn Allow để sử dụng thiết bị, chọn Deny để sử dụng thiết bị như một USB lưu trữ.

Câu 4. .............................................

.............................................

.............................................
 

  

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2025 – 2026)

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THPT .........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Năng lực

Cấp độ tư duy

PHẦN I

PHẦN II

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông)

3

3

5

3

3

2

NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số)

3

1

2

2

NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST

5

4

2

2

Tổng

(số lệnh hỏi trong đề thi)

8

10

6

7

7

2

   

TRƯỜNG THPT .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2025 – 2026)

MÔN: TIN HỌC 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Nội dung

Cấp độ

Năng lực

Số lệnh hỏi

Câu hỏi

NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông)

NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số)

NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST

TN nhiều đáp án

TN Đúng Sai

TN nhiều đáp án

TN Đúng Sai

CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC

9

8

Bài A1.

Giới thiệu Trí tuệ nhân tạo

Nhận biết

- Nêu được ví dụ minh hoạ cho một số ứng dụng điển hình của Trí tuệ nhân tạo như điều khiển tự động; chẩn đoán bệnh; nhận dạng chữ viết tay, nhận dạng giọng nói và khuôn mặt; trợ lí ảo;…

3

2

C1

C2

C12

C2a

C2b

Thông hiểu

- Giải thích được sơ lược về khái niệm và một số đặc trưng của Trí tuệ nhân tạo (AI – Artificial Intelligence).

- Phân biệt được ANI và AGI.

3

2

C7

C15

C20

C2c

C2d

Vận dụng

Bài A2.

Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống

Nhận biết

- Nêu được ví dụ một hệ thống AI có tri thức, có khả năng suy luận và khả năng học,…

- Nêu được một số cảnh báo về sự phát triển của AI trong tương lai.

2

C5

C18

Thông hiểu

- Chỉ ra được một số lĩnh vực của khoa học công nghệ, đời sống đã và đang phát triển mạnh mẽ dựa trên những thành tựu to lớn của AI.

1

C19

Vận dụng

- Nêu được một số cảnh báo (không có trong SGK) về sự phát triển của AI trong tương lai.

Bài A3. Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

- Kết nối máy tính với các thiết bị số thông dụng như điện thoại thông minh, ti vi có khả năng kết nối Internet.

Bài A4. Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo)

Nhận biết

- Biết được một số cách kết nối thiết bị số với máy tính.

- Nêu được những lợi ích khi kết nối thiết bị số với máy tính.

2

C3a

C3b

Thông hiểu

- Trình bày được các thao tác kết nối máy tính với các thiết bị số thông dụng như vòng đeo tay thông minh, thiết bị thực tế ảo.

1

C3c

Vận dụng

- Kết nối máy tính với các thiết bị số thông dụng như vòng đeo tay thông minh, thiết bị thực tế ảo.

1

C3d

CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET

11

4

Bài B1.

Thiết bị và giao thức mạng

Nhận biết

- Nêu được chức năng chính của một số thiết bị mạng thông dụng.

3

C3

C8

C14

Thông hiểu

- Mô tả sơ lược được vai trò và chức năng của giao thức mạng nói chung và giao thức TCP/IP nói riêng.

2

C6

C11

Vận dụng

- Kết nối được các thiết bị mạng với các máy tính (PC, Laptop,…)

- Biểu diễn được địa chỉ IP dưới dạng nhị phân hoặc thập phân.

1

C16

Bài B2.

Các chức năng mạng của hệ điều hành

Nhận biết

- Biết được các chức năng mạng của hệ điều hành.

1

C1a

Thông hiểu

- Hiểu được lợi ích của việc chia sẻ tệp, thư mục và các thiết bị mạng.

- Trình bày được các thao tác chia sẻ các thiết bị dùng chung trong mạng, thư mục và tệp.

1

2

C17

C1b

C1c

Vận dụng

- Sử dụng được các chức năng mạng của hệ điều hành để chia sẻ các thiết bị dùng chung trong mạng, thư mục và tệp.

2

1

C4

C22

C1d

Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

- Kết nối được thiết bị thông minh vào mạng máy tính trong điều kiện phần cứng và phần mềm đã được chuẩn bị đầy đủ.

2

C10

C21

CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ 
TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ

4

4

Bài D1. Giao tiếp trong không gian mạng

Nhận biết

- Biết được những mạng xã hội được sử dụng phổ biến nhất Việt Nam.

- Nêu được một số công cụ tương tác hằng ngày với môi trường số.

2

C4a

C4b

Thông hiểu

- Phân tích được ưu và nhược điểm về giao tiếp trong không gian mạng qua các ví dụ cụ thể.

2

2

C9

C13

C4c

C4d

Vận dụng

Bài D2. Gìn giữ tính nhân văn trong không gian mạng

Nhận biết

Thông hiểu

- Hiểu được một số khía cạnh quan trọng thể hiện tính nhân văn trong không gian mạng.

1

C23

Vận dụng

- Phân tích được tính nhân văn trong ứng xử ở một số tình huống tham gia không gian mạng.

1

C24

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay