Đề thi cuối kì 1 Toán 6 cánh diều (Đề số 2)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra toán 6 cánh diều cuối kì 1 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 cuối kì 1 môn toán 6 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Toán               Lớp: 6

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Nhà bác học Thales (624 – 546 TCN). Số nguyên âm chỉ năm mất của nhà bác học là số nào trong các số sau đây?

A. 546

B. 624

C. - 624

D. -546

Câu 2. Nếu a  5 và b  5 (a > b) thì

A. (a + b)  5

B. (a – b)  5

C. (2a -  b)  5

D. Cả 3 phương án trên đúng

Câu 3. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. a – (b – c) = a + b + c

B. a – (b – c) = a - b - c

C. a – (b – c) = -a - b - c

D. a – (b – c)  = a – b + c

Câu 4. Hình nào sau đây không có trục đối xứng:

A. Hình vuông

B. Hình tam giác đều

C. Hình bình hành

D. Hình thoi

Câu 5.  Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 30 m và 20 m có diện tích là

A. 400 m2

B. 300 m2

C. 500 m2

D. 600 m2

Câu 6. Trong các số sau, số nào có tâm đối xứng: 2, 4, 6, 8.

A. 2

B. 4

C. 6

D. 8

PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính hợp lí (nếu có thể):

a) [534 + (-74) + 40] + (-534)

b) 545. 65 + 15. 545 – 80. 445

c) (-180) : [( 15 . 3 – 21) : 4] + 20210

Câu 2. (1 điểm) Tìm x, biết:

a) 484 + x = -235

b) 2678 : 2.(x + 6) = 13

c) 4x-1 + 3 = -10 + 77

Câu 3. (1,5 điểm) Để phòng chống Covid – 19, TP Hồ Chí Minh đã thành lập các đội phản ứng nhanh bao gồm 16 bác sĩ hồi sức cấp cứu, 24 bác sĩ đa khoa và 40 điều dưỡng viên. Hỏi có thể thành lập nhiều nhất bao nhiêu đội phản ứng nhanh, trong đó các bác sĩ và điều dưỡng viên chia đều vào mỗi đội.

Câu 4. (2,5 điểm)

  1. a) Vẽ hình bình hành MNPQ biết MN = 3,5 cm và MQ = 5 cm.
  2. b) Chú Huy dự định mua loại gỗ giá 90 đồng/cm2 để làm một chiếc bàn. Mặt bàn là một hình thang cân có các đáy lần lượt là 75 cm, 125 cm và chiều cao 60 cm. Hãy tính giúp chú Huy số tiền mua gỗ để đóng mặt bàn đó.

Câu 5. (0, 5 điểm). So sánh 2300  và 3200.

 

TRƯỜNG THCS .........

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN .........

NĂM HỌC: 2021-2022

CẤP  ĐỘ

 

Tên chủ đề

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

 

 

VẬN DỤNG CAO

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

CHƯƠNG 1

 

SỐ TỰ NHIÊN

 

 

Số câu: 6 câu

Số điểm: 3,75 điểm

Tỉ lệ: 37,5 %

 

Áp dụng tính chất chia hết của một tổng, một hiệu, một tích (Câu 2)

- Thực hiện các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, phép lũy thừa để tìm số chưa biết

(câu 2b + 2c)

-Vận dụng tính chất phân phối phép cộng và phép nhân để thực hiện phép tính

(Câu 1b)

- Vận dụng kiến thức về ƯCLN để giải quyết các bài toán thực tế

(câu 3)

Vận dụng so sánh hai lũy thừa với số mũ tự nhiên

(câu 5)

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:1

Số điểm:0,5

Tỉ lệ:5%

Số câu: 2

Số điểm: 0,75

Tỉ lệ: 7,5%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 2

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:1

Số điểm:0,5

Tỉ lệ:5%

CHƯƠNG 2

SỐ NGUYÊN

 

 

 

 

Số câu : 5 câu

Số điểm: 2,25 điểm

Tỉ lệ: 22,5%

Nhận biết số nguyên âm chỉ năm TCN

(Câu 1)

Áp dụng quy tắc dấu ngoặc

(Câu 3)

- Áp dụng quy tắc cộng trừ số nguyên để tìm thành phần chưa biết

(Câu 2a)

Vận dụng các phép tính số nguyên và quy tắc dấu ngoặc để thực hiện phép tính

(câu 1a, 1c)

Số câu:1

Số điểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:1

Số điểm:0,5

Tỉ lệ:5%

Số câu:1

Số điểm:0,25

Tỉ lệ:2,5%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:.. %

Số câu: 2

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ: %

CHƯƠNG 3

HÌNH HỌC TRỰC QUAN

 

 

 

 

Số câu: 5 câu

Số điểm: 4 điểm

Tỉ lệ: 40%

- Nhận biết được hình có trục đối xứng (câu 4)

- Nhận biết được số có tâm đối xứng

(câu 6)

- Tính được diện tích hình thoi khi biết độ dài hai đường chéo.

(câu 5)

- Vẽ được hình bình hành khi biết độ dài hai cạnh

(câu 4a)

- Vận dụng công thức tính diện tích hình thang giải quyết bài toán thực tế

(câu 4b)

Số câu:2

Số điểm:1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 1

Số điểm:0,5

Tỉ lệ:5%

Số câu:1

Số  điểm:1

Tỉ lệ: 10 %

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 1

Số điểm: 1,5

Tỉ lệ: 15%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:..%

Tổng số câu:

Tổng số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

3 câu

1,5 điểm

15%

7 câu

3,5 điểm

35%

5 câu

4,5 điểm

45%

1 câu

0,5 điểm

5%

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi toán 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay