Đề thi cuối kì 2 Toán 6 cánh diều (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra toán 6 cánh diều cuối kì 2 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 cuối kì 2 môn toán 6 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Toán 6 sách cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán Lớp: 6
Họ và tên: ………………………………………..…. Lớp: ……....… Số báo danh: ……………………………...........Phòng KT: .……… | Mã phách |
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số 75,995 được làm tròn đến hàng đơn vị là
- 75 B. 76 C. 75,9 D. 76,9
Câu 2. Thay dấu ? bằng phân số thích hợp để được phép tính đúng + ? = 0
- B. C. D.
Câu 3. Cho các góc với số đo như sau: = 90⁰; = 35⁰; = 89⁰; = 100⁰. Góc nào là góc nhọn?
- Góc A
- Góc B, góc C
- Góc D
- Góc A, góc D
Câu 4. Trong hình vẽ sau có bao nhiêu tia?
- 2 B. 0 C. 4 D. 1
- PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1. ( 2,0 điểm) Tính giá trị biểu thức
- a) A = 2: -
- b) B = . + .
- c) C = [(-50,17). 0,2 + (-9,83). 0,2] : (3,2. 0,4)
- d) D = - (22,5 + 75). 2,5 - 2,5. 2,5
Câu 2. (1,5 điểm)
- a) Tìm x, biết: . x + =
- b) Em hãy ước lượng kết quả của các phép tính dưới đây là đúng là đúng hay sai? Vì sao?
1) 0,246. (-5,128) = -3,261488 2) -7,105 + 4,23 = -5,683
Câu 3. (2,0 điểm)
- a) Nhân dịp cuối năm, một cửa hàng giảm giá 10% các loại hàng điện tử. Hỏi giá của chiếc tivi sau khi giảm giá là bao nhiêu? Biết rằng trước đó giá của chiếc tivi đó là 15 triệu đồng.
- b) Đội văn nghệ của lớp 6 gồm ban múa và ban hát, trong đó số bạn trong ban múa chiếm đội văn nghệ, 20 bạn còn lại tham gia bát hát. Hỏi đội văn nghệ có bao nhiêu bạn?
Câu 4. (2,0 điểm)
Cho hai điểm M, N thuộc tia Ox sao cho OM = 2cm, ON = 5cm. Lấy điểm P thuộc tia đối của tia Ox sao cho OP = 3cm.
- a) Điểm M có nằm giữa hai điểm O và N không? Vì sao?
- b) So sánh MN và OP
- c) Gọi I là trung điểm của OM. Tính IO và IP
- d) Điểm I có là trung điểm của NP không? Vì sao?
Câu 5. (0,5 điểm)
Cho các phân số: ; ; ...; ; . Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất để các phân số trên tối giản.
BÀI LÀM
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
%
BÀI LÀM
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN TOÁN 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề | NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Chủ đề 1: PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN
Số câu: 6 Số điểm: 7,0 Tỉ lệ: 70% | - Nhận biết số thập phân làm tròn đến hàng đơn vị (câu 1) - Nhận biết số đối của phân số (câu 2) | - Áp dụng quy tắc các phép tính của số thập phân và phân số để tính giá trị biểu thức (câu 1) - Tìm thành phần chưa biết (câu 2a) | - Vận dụng quy tắc làm tròn số thập phân để đánh giá tính đúng sai kết quả của phép tính (câu 1b) -Giải quyết bài toán thực tế về phân số và tỉ số phần trăm (câu 3) | Tìm điều kiện để phân số tối giản (câu 5) | ||||
Số câu: 2 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ:10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 1,5 Sốđiểm: 2,5 Tỉ lệ:25% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:% | Số câu: 1,5 Sốđiểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | |
Chủ đề 3: HÌNH HỌC PHẲNG
Số câu: 3 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% | - Nhận biết góc nhọn (câu 3) - Nhận biết số tia có trong hình vẽ (câu 4) | Tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh một điểm là trung điểm của đoạn thẳng (câu 4) | ||||||
Số câu: 2 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 1 Sốđiểm:2,0 Tỉ lệ:20% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:.% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | |
Tổng số câu: 9 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 4 câu 2,0 điểm 20% | 2,5 câu 4,5 điểm 45% | 1,5 câu 3,0 điểm 30% | 1 câu 0,5 điểm 5 % |