Đề thi cuối kì 2 Toán 6 cánh diều (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra toán 6 cánh diều cuối kì 2 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 cuối kì 2 môn toán 6 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Toán 6 sách cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán Lớp: 6
Họ và tên: ………………………………………..…. Lớp: ……....… Số báo danh: ……………………………...........Phòng KT: .……… | Mã phách |
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chữ số hàng phần trăm của số thập phân -9 888,672 là
- 8 B. 9 C. 7 D. 6
Câu 2. Hỗn số dương là
- 6 B. -10 C. D. 6
Câu 3. Góc bẹt có trong hình là
- ∠ xAB B. ∠ xBy C. ∠ xAy D. Tất cả đáp án trên
Câu 3. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau đây
- Hai tia chung góc thì đối nhau
- Hai tia Ox và Oy tạo thành đường thẳng xy thì đối nhau
- Hai tia đối nhau thì không có điểm chung
- Hai tia cùng nằm trên một đường thẳng và có chung gốc thì đối nhau
- PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1. ( 2,0 điểm)
- a) Tính giá trị biểu thức:
M = 7,05 - (a. 3,5 + 0,85) khi a = -7,2
N = (2x - 1,5) + x : 2 khi x = -1,2
- b) Tính một cách hợp lí:
A = . (-6) + .
B = . + .
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x thỏa mãn:
- a) x + = .
- b) x - 15,3 = 3. 1,5 + 21,5
- c) 0,125. ( x + 1,6) = -0,305
Câu 3. (2,0 điểm)
- a) Quãng đường từ nhà đến trường dài 1 200m. An đi xe đạp được quãng đường thì bị hỏng xe. An đành phải gửi xe và đi bộ đến trường. Tính quãng đường An đi xe đạp và đi bộ.
- b) Khối lớp 6 của trường THCS có 300 học sinh. Kết quả cuối kì II là 15 bạn chưa đạt yêu cầu, 30 bạn đạt loại giỏi, 120 bạn đạt loại khá. Số còn lại xếp loại trung bình. Tính tỉ số phần trăm số học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu.
Câu 4. (2,0 điểm)
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 7 cm; OB = 3 cm.
- a) Tính AB.
- b) Trên tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 5 cm. Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Tính BC, CA.
- c) Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng nào?
Câu 5. (0,5 điểm)
Tìm một số thập phân A, biết rằng nếu chuyển dấu phẩy của nó sang trái một hành thì ta được số B, chuyển dấu phẩy của nó sang phải một hàng ta được số C và tổng của ba số A, B, C bằng 234,432.
BÀI LÀM
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
%
BÀI LÀM
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN TOÁN 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề | NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Chủ đề 1: PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN
Số câu: 6 Số điểm: 7,0 Tỉ lệ: 70% | - Nhận biết chữ số hàng phần trăm của số thập phân (câu 1) - Nhận biết hỗn số dương (câu 2) | Áp dụng quy tắc các phép tính của số thập phân và phân số để tính giá trị biểu thức và tìm thành phần chưa biết (câu 1a + 2) | - Vận dụng quy tắc các phép tính của phân số để tính một cách hợp lí (câu 1b) -Giải quyết bài toán thực tế về phân số và tỉ số phần trăm (câu 3) | Tìm số thập phân thỏa mãn yêu cầu (câu 5) | ||||
Số câu: 2 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ:10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 1,5 Sốđiểm: 2,5 Tỉ lệ:25% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:% | Số câu: 1,5 Sốđiểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | |
Chủ đề 3: HÌNH HỌC PHẲNG
Số câu: 3 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% | - Nhận biết góc bẹt (câu 3) - Nhận biết hai tia đối nhau (câu 4) | Tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh một điểm là trung điểm của đoạn thẳng (câu 4) | ||||||
Số câu: 2 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu:1 Sốđiểm:2,0 Tỉ lệ: 20% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:.% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | |
Tổng số câu: 9 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 4 câu 2,0 điểm 20% | 2,5 câu 4,5 điểm 45% | 1,5 câu 3,0 điểm 30% | 1 câu 0,5 điểm 5 % |