Đề thi giữa kì 2 Toán 6 cánh diều (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra toán 6 cánh diều giữa kì 2 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 giữa kì 2 môn toán 6 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Toán 6 sách cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán Lớp: 6
Họ và tên: ………………………………………..…. Lớp: ……....… Số báo danh: ……………………………...........Phòng KT: .……… | Mã phách |
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phân số có tử số bằng -9, mẫu số bằng 22 được viết là
- B. C. D.
Câu 2. Em hãy chỉ ra điểm không hợp lí trong bảng dữ liệu sau
Danh sách học sinh giỏi lớp 6B
STT | Họ và tên |
1 | Nguyễn Bích Hòa |
2 | Đỗ Nguyễn Thu Trang |
3 | Phạm Nhật Hạ |
4 | 0123456789 |
5 | Ngô Thúy Hà |
- Đỗ Nguyễn Thu Trang
- 0123456789
- Phạm Nhật Hạ
- Ngô Thúy Hà
Câu 3. Quan sát hình dưới đây và chọn đáp án đúng
- Hai điểm A và C nằm cùng phía so với điểm B
- Hai điểm A và B nằm khác phía so với điểm C
- Hai điểm B và C nằm cùng phía so với điểm A
- Hai điểm B và C nằm khác phía so với điểm A
Câu 4. Chỉ ra cặp cạnh song song trong hình vẽ
- NP và QP B. NP và TQ C. MN và TQ D. MT và TQ
- PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1. ( 2,0 điểm) Tính hợp lí
- a) + + + b) . + . - .
- c) + - + d) . .
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm số nguyên x biết:
- a) ≤ ≤ b) ≤ <
- c) =
Câu 3. (2,0 điểm)
- a) Doanh thu 6 tháng đầu năm của một cửa hàng bán quần áo được biểu diễn bằng biểu đồ cột như hình bên dưới.
+ Tháng nào cửa hàng có doanh thu cao nhất?
+ Tính tổng doanh thu của cửa hàng trong sáu tháng đầu năm.
- b) Một xạ thủ bắn 20 mũi tên vào một tấm bia. Điểm số ở các lần bắn được cho bởi bảng sau:
8 | 7 | 9 | 10 | 10 | 7 | 6 | 8 | 9 | 10 |
8 | 8 | 9 | 9 | 8 | 10 | 10 | 6 | 9 | 9 |
Tính xác suất thực nghiệm sau mỗi lần bắn:
+ Xạ thủ bắn được 10 điểm
+ Xạ thủ bắn được ít nhất 8 điểm
Câu 4. (2,0 điểm)
Vẽ đoạn thẳng AB dài 5cm. Lấy điểm C nằm ngoài đoạn thẳng AB sao cho B nằm giữa hai điểm A và C và BC = 3cm.
- a) Tính AC.
- b) Lấy điểm D nằm ngoài đoạn thẳng AB sao cho điểm B nằm giữa hai điểm A và D, BD = 5 cm. So sánh AB và CD.
Câu 5. (0,5 điểm)
Tìm phân số có tử bằng -4, biết rằng phân số đó lớn hơn và nhỏ hơn
BÀI LÀM
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
%
BÀI LÀM
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề | NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Chủ đề 1: MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Số câu: 2 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% | Nhận biết dữ liệu không hợp lí (câu 2) | - Phân tích dữ liệu từ biểu đồ (câu 3a) - Tính xác suất thực nghiệm của trò chơi bắn mũi tên (câu 3b) | ||||||
Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ:.5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:% | Số câu: 1 Sốđiểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | |
Chủ đề 2: PHÂN SỐ
Số câu: 3 Số điểm: 4,5 Tỉ lệ: 45% | Nhận biết phân số (câu 1) | -Áp dụng quy tắc các phép tính phân số để tính hợp lí (câu 1) - Quy đồng mẫu phân số để tìm thành phần chưa biết (câu 2) | Quy đồng tử số để tìm phân số thỏa mãn yêu cầu cho trước (câu 5) | |||||
Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 1 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ:35% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu:1 Số điểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | |
Chủ đề 3: HÌNH HỌC PHẲNG
Số câu: 3 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% | - Nhận biết vị trí của hai điểm so với điểm còn lại (câu 3) - Nhận biết hai cặp cạnh song song (câu 4) | Tính độ dài đoạn thẳng, so sánh độ dài hai đoạn thẳng (câu 4) | ||||||
Số câu: 2 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 1 Sốđiểm: 2,0 Tỉ lệ:20% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:.% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | |
Tổng số câu: 9 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 4 câu 2,0 điểm 20% | 3 câu 5,5 điểm 55% | 1 câu 2,0 điểm 20% | 1 câu 0,5 điểm 5 % |