Đề thi cuối kì 2 công dân 6 kết nối tri thức (Đề số 2)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra công dân 6 kết nối tri thức cuối kì 2 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 cuối kì 2 môn công dân 6 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……..                                            Chữ kí GT1: ............

TRƯỜNG THCS……..                                               Chữ kí GT2: ............                                   

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Công dân 6

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

    

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1:  Em H bị lây nhiễm HIV từ mẹ ngay lúc mới chào đời. Khi em lên 2 tuổi, gia đình đưa em đi học ở mẫu giáo. Tuy nhiên, Ban Giám hiệu trường mẫu giáo đã từ chối tiếp nhận em H vì lý do em có thể làm lây nhiễm HIV cho người khác.... Hành động của, Ban Giám hiệu trường mẫu giáo trong tình huống này là:

  1. Đúng, vì bảo vệ các trẻ em khác.
  2. Có thể thông cảm được.
  3. Hoàn toàn đúng luật.
  4. Sai, vi phạm quyền trẻ em.

Câu 2: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân:

  1. Các quyền con người, quyền công dân được công nhận, tôn trọng, bảo vệ, bảo đảm theo Hiến pháp và pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
  2. Mọi người đều bình đẳng trước pháp luật.
  3. Không ai bị phân biệt đối xử trong đời sống chính trị, dân sự, kinh tế, văn hóa, xã hội.
  4. Không cần phải tôn trọng quyền và nghĩa vụ của người khác. Chỉ cần thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ công dân của mình.

Câu 3: Ở Châu Á, Việt Nam là nước thứ mấy phê chuẩn Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em?

  1. Thứ hai.
  2. Thứ nhất.
  3. Thứ tư.
  4. Thứ ba.

Câu 4: Nếu phải lựa chọn một slogan (khẩu hiệu) thể hiện quyền bầu cử, ứng cử của công dân, theo em, slogan nào dưới đây là đúng:

  1. Công dân đủ 20 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân.
  2. Quyền bầu cử là quyền lựa chọn người đại biểu của mình vào cơ quan quyền lực của Nhà nước.
  3. Quyền ứng cử là thể hiển nguyện vọng được ứng cử vào những vị trí trong xã hội mà mình mong muốn.
  4. Cả A, B, C đều sai.

Câu 5: Trường THPT X, tổ chức các hoạt động thể dục thể thao, văn hóa văn nghệ thu hút đông đảo các bạn học sinh tham gia vào những dịp chào mừng kỉ niệm các ngày lễ lớn. Các hoạt động học sinh được tham gia đó nói đến nhóm quyền nào?

  1. Nhóm quyền phát triển.
  2. Nhóm quyền bảo vệ.
  3. Nhóm quyền sống còn.
  4. Nhóm quyền tham gia.

Câu 6: Nội dung nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của nhà trường khi thực hiện quyền trẻ em?

  1. Thực hiện các chính sách về quyền trẻ em.
  2. Đảm bảo môi trường học tập an toàn cho học sinh.
  3. Xử lí nghiêm các hành vi vi phạm quyền trẻ em.
  4. Ủng hộ những hành vi thực hiện đúng quyền trẻ em.

Câu 7: Vào một buổi trung tâm nuôi dưỡng trẻ mồ côi của quận H thấy một cháu bé khoảng 3 tuần tuổi bị bỏ rơi trước cửa trung tâm. Khắp người cháu bé bị bầm tím và sưng tấy do bị kiến cắn. Manh mối duy nhất để lại là một mảnh giấy ghi tên và ngày sinh của cháu. Biết bé đã bị cha mẹ bỏ rơi nên cơ sở bảo trợ đã đưa em bé về chăm sóc. Việc đưa em bé vào cơ sở bảo trợ để chăm sóc, thuộc nhóm quyền nào dưới đây?  

  1. Nhóm quyền bảo vệ.
  2. Nhóm quyền phát triển.
  3. Nhóm quyền sống còn.
  4. Nhóm quyền tham gia.

Câu 8: Hành vi nào dưới đây, vi phạm quyền trẻ em?

  1. Chị gái thường xuyên xem trộm nhật kí của H.
  2. Bố mẹ vẫn khuyến khích X đi học dù bạn bị khuyết tật.
  3. Là con nuôi nhưng G được bố mẹ tạo điều kiện cho ăn học.
  4. T phát biểu ý kiến xây dựng lớp trong giờ sinh hoạt.
  5. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm):  

  1. Em hiểu thế nào là quyền cơ bản của trẻ em?
  2. Em hãy cho biết trẻ em có những nhóm quyền nào? Nội dung của những nhóm quyền đó?

Câu 2 (1,5 điểm): Em tán thành hay không tán thành các ý kiến sau đây về nghĩa vụ học tập? Giải thích tại sao.

Nghĩa vụ học tập

Tán thành

Không thành

Giải thích

1.Tự học, tích cực tham gia các hoạt động học tập trong nhà trường

2. Hoàn thành các nhiệm vụ học tập

3.Chỉ việc học, không cần giúp đỡ công việc gia đình

Câu 3 (2 điểm): Em hãy kể những việc làm của trường, lớp và nơi em sống góp phần bảo vệ và giáo dục trẻ em.

BÀI LÀM:

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi công dân 6 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay