Đề thi cuối kì 1 công dân 6 kết nối tri thức (Đề số 4)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra công dân 6 kết nối tri thức cuối kì 1 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 cuối kì 1 môn công dân 6 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……..                                                            Chữ kí GT1: ...................

TRƯỜNG THCS……..                                                              Chữ kí GT2: ...................                                   

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Công dân 6             

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ………………………………  Lớp: ………………..

Số báo danh: …………………………….Phòng KT: …………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1. Câu ca dao: “Những người tính nết thật thà/ Đi đâu cũng được người ta tin dùng” nói về đức tính gì?

  1. Tôn trọng sự thật
  2. Kiên trì, siêng năng
  3. Tự lập
  4. Tự nhận thức bản thân

Câu 2. Khi nói thật với mọi người, chúng ta cần chú ý điều gì?

  1. Nói thẳng thừng những gì mình nghĩ
  2. Nói một phần sự thật
  3. Nói vòng vong, úp mở
  4. Nói với thái độ dũng cảm, khéo léo, tinh tế

Câu 3. Những hành vi, việc làm nào dưới đây không thể hiện sự tự nhận thức bản thân?

  1. Mỗi khi bạn khác nhận xét không đúng về mình, Hải lại tự trách bản thân là kém cỏi.
  2. Sau khi thuyết trình trước lớp, Hiền hỏi những người bạn cùng tổ về cách trình bày của mình để tự điều chỉnh cho tốt hơn.
  3. Nguyệt học giỏi Toán nên khi cô giáo giao nhiệm vụ theo nhóm, Nguyệt quyết định chọn ý tưởng của riêng mình mà không lắng nghe ý kiến các bạn khác.
  4. Nam mặc cảm, tự ti vì hoàn cảnh gia đình mình khó khăn.

Câu 4. Câu tục ngữ, ca dao nào dưới đây nói về tính tự lập?

  1. Nhường cơm sẻ áo
  2. Chị ngã em nâng
  3. Tự lực cánh sinh
  4. Môi hở răng lạnh

Câu 5. Biểu hiện của tính tự lập là

  1. Tự mình vượt qua khó khăn
  2. Có ý chí nỗ lực phấn đấu để hòa thành công việc
  3. Không dựa dẫm, ỷ lại vào người khác
  4. Tất cả đáp án trên

Câu 6. Người tôn trọng bản thân là người

  1. Bắt chước theo phong cách người khác
  2. Hạ thấp người khác để nâng cao giá trị bản thân
  3. Tin tưởng vào sự lựa chọn của bản thân
  4. Chỉ trích lỗi lầm của người khác

Câu 7. Em đồng tình hay không đồng tình với ý kiến nào dưới đây? Đánh dấu (x) vào ô mà em lựa chọn.

Ý kiến

Đồng tình

Không đồng tình

1. Để thể hiện sự tôn trọng sự thật, nhiều lúc cần phải có sự dũng cảm

2. Thừa nhận sai lầm của bản thân cũng là một biểu hiện của tôn trọng sự thật

3. Người tôn trọng sự thật là người luôn tìm mọi cách phát hiện và chỉ trích những sai lầm của người khác

4. Người tôn trọng sự thật sẽ bị cô lập trong cuộc sống

  1. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1: (2,5 điểm)

  1. Thế nào là sự tự nhận thức bản thân? Tự nhận thức đúng về bản thân có ý nghĩa thế nào đối với em?
  2. Theo em, điều gì sẽ xảy ra khi một người đánh giá quá cao/ quá thấp khả năng của bản thân?

Câu 2: (2,0 điểm)

Gia đình Thanh rất nghèo, sau giờ học, Thanh thường phải giúp bố mẹ việc nhà, trông em. Tuy vậy, Thanh vẫn sắp xếp tốt việc học tập và giữ thành tích học sinh giỏi nhiều năm liền. Các bạn trong lớp đều rất khâm phục Thanh, riêng Lan lại cho rằng do gia đình Thanh nghèo nên mới cần cố gắng, còn các bạn khác gia đình có điều kiện thì không cần phải tự lập như Thanh.

  1. Em có đồng ý với quan điểm của Lan không? Vì sao?
  2. Nếu là bạn cùng lớp của Thanh và Lan, em sẽ ứng xử thế nào với hai bạn?

Câu 3: (1,5 điểm)

Em hiểu thế nào về câu ca dao:

“Lời nói chẳng mất tiền mua

Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau”

Em đã bao giờ chưa tôn trọng sự thật? Em suy nghĩ gì về điều đó?

BÀI LÀM:

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

TRƯỜNG THCS ........

 

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA KÌ I

NĂM HỌC 2021 – 2022

MÔN: CÔNG DÂN 6

  1. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

         Từ câu 1 - 6: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

A

D

B

C

D

C

         Câu 7: Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm

Ý kiến

Đồng tình

Không đồng tình

1. Để thể hiện sự tôn trọng sự thật, nhiều lúc cần phải có sự dũng cảm

x

2. Thừa nhận sai lầm của bản thân cũng là một biểu hiện của tôn trọng sự thật

x

3. Người tôn trọng sự thật là người luôn tìm mọi cách phát hiện và chỉ trích những sai lầm của người khác

x

4. Người tôn trọng sự thật sẽ bị cô lập trong cuộc sống

x

  1. B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(2,5 điểm)

a.

- Tự nhận thức bản thân là biết nhìn nhận, đánh giá đúng về bản thân mình (khả năng, hiểu biết, tính cách, sở thích, thói quen, điểm mạnh/ điểm yếu...).

- Tự nhận thức đúng về bản thân bản thân sẽ giúp em:

+ Nhận ra điểm mạnh của bản thân để phát huy, điểm yếu để khắc phục.

+ Biết rõ mong muốn, những khả năng, khó khăn thử thách của bản thân để có thể đặt mục tiêu, ra quyết định và giải quyết vấn đề phù hợp.

b.

- Khi đánh giá quá cao khả năng bản thân: sẽ dẫn dễ đến tự mãn, không tiếp thu ý kiến và hạ thấp người khác.

- Khi đánh giá quá thấp bản thân: sẽ dẫn đến tự ti, không dám dấn thân, bỏ lỡ nhiều cơ hội trong cuộc sống.

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

Câu 2

(2,0 điểm)

a.

- Khẳng định: Em không đồng ý với quan điểm của Lan.

- Giải thích: Vì Lan có suy nghĩ ỷ lại vào gia đình, đức tính tự lập cần thiết cho mọi người, không phải chỉ những người có hoàn khó khăn mới cần tự lập.

b. Tùy vào suy nghĩ từng người, HS có thể đưa ra nhiều cách ứng xử khác nhau.

(Gợi ý trả lời: Nếu là bạn cùng lớp của Thanh và Lan, em sẽ ứng xử:

- Đối với Thanh: động viên, giúp đỡ bạn, bày tỏ sự khâm phục, noi gương theo bạn.

- Đối với Lan: khuyên bạn có tư tưởng như vậy là sai, chúng ta không nên ỷ lại vào gia đình, kể cả khi gia đình có điều kiện...)

0,5 điểm

0,5 điểm

1,0 điểm

Câu 3

(1,0 điểm)

- HS tự bày tỏ quan điểm, suy nghĩ của mình về câu ca dao (Gợi ý: Câu ca dao khuyên con người biết nói sự thật, góp ý cho người khác một cách khéo léo, tinh tế; qua câu ca dao, em học được bài học gì,...)

- HS chia sẻ trải nghiệm của bản thân

(Ví dụ: Em đã từng nói dối thầy cô lí do đi học muộn, em thấy rất hối hận...)

1,0 điểm

0,5 điểm

TRƯỜNG THCS .........

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

MÔN: CÔNG DÂN 6

NĂM HỌC: 2021-2022

     

            CẤP  ĐỘ

Tên chủ đề

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

VẬN DỤNG

    

VẬN DỤNG CAO

CỘNG

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Chủ đề 1:

Tôn trọng sự thật

Số câu: 4

Số điểm: 3,5

Tỉ lệ: 35%

- Ý nghĩa câu ca dao nói về tính tôn trọng sự thật

- Ý nghĩa, biểu hiện của việc tự nhận thức đúng bản thân

Điều cần lưu ý khi nói thật với mọi người

- Bày tỏ quan điểm, suy nghĩ về câu ca dao

- Chia sẻ trải nghiệm của bản thân

Số câu: 2

Số điểm: 1,5

Tỉ lệ: 15%

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 1

Số điểm: 1,5

Tỉ lệ:15%

Chủ đề 2:

Tự lập

Số câu: 3

Số điểm: 3,0

Tỉ lệ: 30%

Biểu hiện của tính tự lập

Câu ca dao, tục ngữ nói về tính tự lập

Xử lí tình huống

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 1

Số điểm: 2,0

Tỉ lệ: 20%

Chủ đề 3:

Tự nhận thức

bản thân

Số câu: 3

Số điểm: 3,5

Tỉ lệ: 35%

Biểu hiện của người có tôn trọng bản thân

- Thế nào là sự tự nhận thức bản thân, ý nghĩa của tự nhận thức đúng bản thân

- Điều sẽ xảy ra khi một người đánh giá quá cao hoặc quá thấp khả năng của bản thân

Hành vi, việc làm thể hiện sự không tự nhận thức bản thân

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 1

Số điểm: 2,5

Tỉ lệ: 25%

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Tổng số câu: 10

Tổng số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

2

1,0đ

10%

3

4,0đ

40%

4

3,5đ

35%

              1

             1,5đ

             15%

10

10đ

100%

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi công dân 6 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay