Đề thi cuối kì 2 công dân 7 chân trời sáng tạo (Đề số 13)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Giáo dục công dân 7 chân trời sáng tạo Cuối kì 2 Đề số 13. Cấu trúc đề thi số 13 học kì 2 môn Công dân 7 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công dân 7 chân trời sáng tạo (bản word)
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
GIÁO DỤC CÔNG DÂN 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1 (0,25 điểm). Tệ nạn xã hội gây ra hậu quả gì đối với cá nhân?
A. Ảnh hưởng đến sức khỏe, nhân cách, đạo đức.
B. Giúp cá nhân có thêm trải nghiệm cuộc sống.
C. Không ảnh hưởng gì đến tương lai.
D. Tạo cơ hội để giao lưu với nhiều người.
Câu 2 (0,25 điểm). Quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình được thể hiện rõ nhất trong văn bản pháp luật nào dưới đây?
A. Luật trẻ em.
B. Luật Hôn nhân và gia đình.
C. Luật tố tụng hình sự.
D. Luật lao động.
Câu 3 (0,25 điểm). Theo quy định của pháp luật, trẻ em không được phép:
A. tham gia học tập, vui chơi, nghiên cứu khoa học.
B. học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh.
C. vui chơi, giải trí, tham gia vào các hoạt động lành mạnh.
D. uống rượu, hút thuốc, đánh bạc hay dùng các chất kích thích.
Câu 4 (0,25 điểm). Biện pháp nào sau đây giúp phòng, chống tệ nạn xã hội?
A. Tránh tiếp xúc với tất cả những người xung quanh.
B. Tham gia các hoạt động lành mạnh, rèn luyện kỹ năng sống.
C. Chỉ quan tâm đến công việc cá nhân, không để ý đến xã hội.
D. Không cần quan tâm vì đã có pháp luật xử lý.
Câu 5 (0,25 điểm). Đâu không phải là hậu quả của tệ nạn xã hội?
A. Gây ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe con người.
B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội.
C. Làm suy giảm phẩm chất đạo đức của con người.
D. Ảnh hưởng đến an ninh trật tự trong xã hội.
Câu 6 (0,25 điểm). Thực hiện đúng bổn phận, quyền và nghĩa vụ của bản thân trong gia đình sẽ mang lại lợi ích nào sau đây?
A. Xin được nhiều tiền để tiêu xài.
B. Giúp cho các thành viên trong gia đình sống hòa thuận.
C. Nhận được nhiều tài sản thừa kế từ người thân.
D. Không được bố mẹ tôn trọng quyết định, lựa chọn của mình.
Câu 7 (0,25 điểm). Em không tán thành với ý kiến nào dưới đây?
A. Tệ nạn xã hội gây ra những hậu quả tiêu cực trên nhiều mặt đời sống xã hội.
B. Tích cực học tập, lao động tập thể sẽ giúp chúng ta tránh xa được tệ nạn xã hội.
C. Trẻ em mắc tệ nạn xã hội sẽ ảnh hưởng không tốt đến tương lai của bản thân.
D. Ma túy và mại dâm không phải là con đường lây nhiễm căn bệnh HIV/AIDS.
Câu 8 (0,25 điểm). Đâu không phải là nguyên nhân dẫn đến tệ nạn mại dâm?
A. Ảnh hưởng của lối sống thực dụng.
B. Thiếu hiểu biết về giá trị đạo đức.
C. Điều kiện kinh tế gia đình ổn định, đầy đủ.
D. Lợi ích bất chính từ các tổ chức tội phạm.
Câu 9 (0,25 điểm). Các hành vi đánh chửi bố mẹ, vô lễ với ông bà vi phạm quyền và nghĩa vụ của:
A. cha mẹ đối với con.
B. con, cháu đối với cha mẹ, ông bà.
C. ông bà với các cháu.
D. anh, chị, em với nhau.
Câu 10 (0,25 điểm). Trách nhiệm của công dân trong phòng, chống tệ nạn xã hội bao gồm nội dung nào sau đây?
A. Xây dựng gia đình văn hóa, lành mạnh và phát triển.
B. Tích cực tham gia vào các hoạt động vì cộng đồng.
C. Tuyên truyền, vận động mọi người tránh xa tệ nạn xã hội.
D. Thực hiện lối sống lành mạnh, an toàn và tuân thủ pháp luật.
Câu 11 (0,25 điểm). Trường hợp nào sau đây vi phạm quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình?
A. Con, cháu kính trọng, vâng lời ông bà cha mẹ.
B. Cha mẹ tôn trọng việc lựa chọn nghề nghiệp của con.
C. Cha mẹ yêu cầu các con không được làm những điều trái pháp luật, trái đạo đức.
D. Anh chị em tranh chấp, chiếm đoạt tài sản của nhau.
Câu 12 (0,25 điểm). Quyền và nghĩa vụ của con cái đối với cha mẹ không bao gồm nội dung nào sau đây?
A. Yêu thương, kính trọng cha mẹ.
B. Chăm sóc, phụng dưỡng cha mẹ khi về già.
C. Tự do hành động mà không cần quan tâm đến cha mẹ.
D. Nghe lời khuyên dạy đúng đắn của cha mẹ.
Câu 13 (0,25 điểm). Khi vợ chồng ly hôn, ai có quyền quyết định việc nuôi con dưới 36 tháng tuổi?
A. Do tòa án quyết định dựa trên điều kiện kinh tế của hai bên.
B. Quyền ưu tiên thuộc về người mẹ, trừ khi người mẹ không đủ khả năng nuôi con.
C. Quyền nuôi con thuộc về người cha nếu có thu nhập cao hơn.
D. Quyền nuôi con được chia đều cho cả hai bên theo thỏa thuận.
Câu 14 (0,25 điểm). ). Đối với các hành vi ngược đãi, xúc phạm cha mẹ, ông bà chúng ta cần có thái độ nào sau đây?
A. Học làm theo.
B. Nêu gương.
C. Lên án, phê phán, tố cáo.
D. Mặc kệ vì không liên quan đến mình.
Câu 15 (0,25 điểm). Pháp luật nước ta không nghiêm cấm hành vi nào sau đây?
A. Cưỡng bức, lôi kéo người khác sử dụng trái phép chất ma tuý.
B. Tham gia đăng kí kinh doanh những mặt hàng mà pháp luật cho phép.
C. Sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, mua bán, sử dụng trái phép chất ma tuý.
D. Mua dâm, bán dâm, chứa mại dâm, tổ chức hoạt động mại dâm, môi giới mại dâm.
Câu 16 (0,25 điểm). Pháp luật không thừa nhận hành vi nào sau đây?
A. Ông bà nội, ông bà ngoại trông nom, chăm sóc, giáo dục cháu.
B. Anh em yêu thương, chăm sóc, giúp đỡ lẫn nhau.
C. Bố mẹ tôn trọng ý kiến của các con.
D. Phân biệt đối xử con trong giá thú và con ngoài giá thú.
Câu 17 (0,25 điểm). Nguyên nhân chủ quan nào dưới đây dẫn con người sa vào tệ nạn xã hội?
A. Bố mẹ nuông chiều con cái.
B. Ảnh hưởng từ môi trường xã hội.
C. Kinh tế kém phát triển.
D. Lười làm, ham chơi, đua đòi.
Câu 18 (0,25 điểm). Hành vi nào dưới đây không đúng với quyền và nghĩa vụ của cha mẹ đối với con cái?
A. Quan tâm, chăm sóc con cái.
B. Khuyến khích con cái phát triển khả năng cá nhân.
C. Cấm con cái theo đuổi sở thích cá nhân.
D. Giáo dục con cái trở thành công dân có ích.
...........................................
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm). Pháp luật nước ta đã quy định như thế nào trong phòng, chống tệ nạn xã hội? Theo em, học sinh có trách nhiệm gì trong phòng, chống tệ nạn xã hội?
Câu 2 (1,0 điểm). Đọc tình huống và trả lời câu hỏi:
Gia đình M sống ở một vùng quê nên còn nhiều khó khăn. Mỗi lần các em của M bị ốm, bố mẹ không đưa đến trạm y tế xã mà lại mời thầy cúng đến nhà làm lễ mong cho các em khỏi bệnh.
a) Theo em, nguyên nhân nào dẫn tới hành vi của bố mẹ M? Hậu quả của hành vi đó là gì?
b) Nếu là M em sẽ làm gì để ngăn cản hành vi của bố mẹ?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 7
BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Bài 10: Nguyên nhân, hậu quả của tệ nạn xã hội | 1 | 0 | 3 | 0 | 2 | 0 | 0 | 1 | 6 | 1 | 2,5 | |
Bài 11: Phòng, chống tệ nạn xã hội | 1 | 1 | 3 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 6 | 1 | 4,5 | |
Bài 12: Quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình | 2 | 0 | 6 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 12 | 0 | 3,0 | |
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 12 | 0 | 8 | 0 | 0 | 1 | 24 | 2 | 10,0 | |
Điểm số | 1,0 | 3,0 | 2,0 | 0 | 2,0 | 0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 | |
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 3,0 điểm 30% | 2,0 điểm 20% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 7
BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
BÀI 10 | 6 | 1 | ||||
Nguyên nhân, hậu quả của tệ nạn xã hội | Nhận biết | Nhận biết được hậu quả của tệ nạn xã hội đối với cá nhân. | 1 | C1 | ||
Thông hiểu | - Biết được trách nhiệm của công dân trong phòng, chống tệ nạn xã hội. - Biết được nội dung không phải là hậu quả của tệ nạn xã hội. - Biết được nội dung không phải là nguyên nhân dẫn đến tệ nạn mại dâm. | 3 | C3, C5, C8 | |||
Vận dụng | - Biết được nguyên nhân chủ quan dẫn đến tệ nạn xã hội. - Bày tỏ quan điểm với các ý kiến về tệ nạn xã hội. | 2 | C7, C17 | |||
Vận dụng cao | Xử lí được tình huống về tệ nạn xã hội. | 1 | C2 (TL) | |||
BÀI 11 | 6 | 1 | ||||
Phòng, chống tệ nạn xã hội | Nhận biết | - Nhận biết được biện pháp phòng, chống tệ nạn xã hội. - Nêu được quy định của pháp luật nước ta trong phòng, chống tệ nạn xã hội; trách nhiệm của học sinh trong phòng, chống tệ nạn xã hội. | 1 | 1 | C4 | C1 (TL) |
Thông hiểu | - Biết được trách nhiệm của công dân trong phòng, chống tệ nạn xã hội. - Biết được việc làm trẻ em không được phép thực hiện. - Biết được các hành vi bị nghiêm cấm/ không bị nghiêm cấm liên quan đến phòng, chống tệ nạn xã hội. | 3 | C10, C15, C23 | |||
Vận dụng | Đánh giá, xử lí các tình huống liên quan đến phòng, chống tệ nạn xã hội. | 2 | C19, C21 | |||
Vận dụng cao | ||||||
BÀI 12 | 12 | 0 | ||||
Quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình | Nhận biết | - Nhận biết được Bộ luật ban hành quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình. - Nhận biết được hành vi vi phạm quyền và nghĩa vụ của con, cháu đối với cha mẹ, ông bà. | 2 | C2, C9 | ||
Thông hiểu | - Biết được ý nghĩa của thực hiện đúng bổn phận, quyền và nghĩa vụ của bản thân trong gia đình. - Biết được hành vi vi phạm quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình. - Xác định được hành vi không đúng với quyền và nghĩa vụ của con cái đối với cha mẹ. - Biết thể hiện thái độ đúng đắn với các hành vi ngược đãi, xúc phạm cha mẹ, ông bà. - Biết được hành vi pháp luật không thừa nhận. - Xác định được hành vi không đúng với quyền và nghĩa vụ của cha mẹ đối với con cái. | 6 | C6, C11, C12, C14, C16, C18 | |||
Vận dụng | - Xử lí, nhận xét được trường hợp cụ thể liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình. - Xác định được câu ca dao, tục ngữ nói về người con hiểu thảo. - Biết được người có quyền quyết định việc nuôi con dưới 36 tháng tuổi khi vợ chồng ly hôn. | 4 | C13, C20, C22, C24 | |||
Vận dụng cao |